Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sing trong tiếng Anh

sing /sɪŋ/
- (v) : hát, ca hát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sing: Hát

Sing là động từ chỉ hành động hát, tạo ra âm thanh bằng cách sử dụng giọng nói.

  • She loves to sing in the shower. (Cô ấy thích hát trong vòi sen.)
  • He sang a beautiful song at the concert. (Anh ấy đã hát một bài hát tuyệt vời trong buổi hòa nhạc.)
  • We sing together every Sunday in the choir. (Chúng tôi hát cùng nhau mỗi Chủ nhật trong dàn hợp xướng.)

Bảng biến thể từ "sing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sing
Phiên âm: /sɪŋ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hát Ngữ cảnh: Phát ra âm nhạc bằng giọng She loves to sing.
Cô ấy thích hát.
2 Từ: sings
Phiên âm: /sɪŋz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Hát Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He sings beautifully.
Anh ấy hát rất hay.
3 Từ: sang
Phiên âm: /sæŋ/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã hát Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc She sang at the party.
Cô ấy đã hát ở bữa tiệc.
4 Từ: sung
Phiên âm: /sʌŋ/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã hát Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành She has sung this song before.
Cô ấy từng hát bài này rồi.
5 Từ: singing
Phiên âm: /ˈsɪŋɪŋ/ Loại từ: V-ing/Danh từ Nghĩa: Đang hát; việc hát Ngữ cảnh: Hoạt động ca hát Singing helps reduce stress.
Hát giúp giảm căng thẳng.
6 Từ: singer
Phiên âm: /ˈsɪŋə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ca sĩ Ngữ cảnh: Người biểu diễn bằng giọng hát She is a famous singer.
Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

Từ đồng nghĩa "sing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Let's have a sing.

Hãy hát nào.

Lưu sổ câu

2

Let's have a sing.

Hãy hát.

Lưu sổ câu