Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

singer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ singer trong tiếng Anh

singer /ˈsɪŋə/
- (n) : ca sĩ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

singer: Ca sĩ

Singer là danh từ chỉ người hát, đặc biệt là người biểu diễn chuyên nghiệp.

  • She is a famous singer with many hit songs. (Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng với nhiều bài hát hit.)
  • The singer performed a beautiful ballad at the concert. (Ca sĩ đã biểu diễn một bài hát ballad tuyệt đẹp trong buổi hòa nhạc.)
  • He wants to become a singer when he grows up. (Anh ấy muốn trở thành ca sĩ khi lớn lên.)

Bảng biến thể từ "singer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sing
Phiên âm: /sɪŋ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hát Ngữ cảnh: Phát ra âm nhạc bằng giọng She loves to sing.
Cô ấy thích hát.
2 Từ: sings
Phiên âm: /sɪŋz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Hát Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He sings beautifully.
Anh ấy hát rất hay.
3 Từ: sang
Phiên âm: /sæŋ/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã hát Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc She sang at the party.
Cô ấy đã hát ở bữa tiệc.
4 Từ: sung
Phiên âm: /sʌŋ/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã hát Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành She has sung this song before.
Cô ấy từng hát bài này rồi.
5 Từ: singing
Phiên âm: /ˈsɪŋɪŋ/ Loại từ: V-ing/Danh từ Nghĩa: Đang hát; việc hát Ngữ cảnh: Hoạt động ca hát Singing helps reduce stress.
Hát giúp giảm căng thẳng.
6 Từ: singer
Phiên âm: /ˈsɪŋə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ca sĩ Ngữ cảnh: Người biểu diễn bằng giọng hát She is a famous singer.
Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

Từ đồng nghĩa "singer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "singer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's a wonderful singer.

Cô ấy là một ca sĩ tuyệt vời.

Lưu sổ câu

2

a pop/country/folk singer

ca sĩ nhạc pop / đồng quê / dân ca

Lưu sổ câu

3

He trained as an opera singer.

Anh được đào tạo như một ca sĩ opera.

Lưu sổ câu

4

the band's lead singer

ca sĩ chính của ban nhạc

Lưu sổ câu

5

a singer in a German rock band

ca sĩ trong ban nhạc rock Đức

Lưu sổ câu

6

a singer of classical Javanese songs

một ca sĩ của các bài hát cổ điển của người Java

Lưu sổ câu

7

She became a singer with various local bands.

Cô trở thành ca sĩ với nhiều ban nhạc địa phương.

Lưu sổ câu

8

His main ambition is to become a singer songwriter.

Tham vọng chính của anh ấy là trở thành một ca sĩ nhạc sĩ.

Lưu sổ câu

9

A local singer belted out the national anthem.

Một ca sĩ địa phương cất tiếng hát quốc ca.

Lưu sổ câu

10

Our wedding singers are the best in Las Vegas.

Những ca sĩ hát đám cưới của chúng tôi là những người giỏi nhất ở Las Vegas.

Lưu sổ câu

11

She will perform with two guest singers.

Cô ấy sẽ biểu diễn cùng với hai ca sĩ khách mời.

Lưu sổ câu

12

a soulful jazz singer

một ca sĩ nhạc jazz đầy tâm hồn

Lưu sổ câu

13

an aspiring concert singer

một ca sĩ hòa nhạc đầy tham vọng

Lưu sổ câu

14

an interview with the band's lead singer

một cuộc phỏng vấn với ca sĩ chính của ban nhạc

Lưu sổ câu

15

Singers took turns to perform songs they had written.

Các ca sĩ lần lượt biểu diễn các bài hát mà họ đã viết.

Lưu sổ câu

16

an interview with the band's lead singer

một cuộc phỏng vấn với ca sĩ chính của ban nhạc

Lưu sổ câu