singer: Ca sĩ
Singer là danh từ chỉ người hát, đặc biệt là người biểu diễn chuyên nghiệp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sing
|
Phiên âm: /sɪŋ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hát | Ngữ cảnh: Phát ra âm nhạc bằng giọng |
She loves to sing. |
Cô ấy thích hát. |
| 2 |
Từ:
sings
|
Phiên âm: /sɪŋz/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Hát | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He sings beautifully. |
Anh ấy hát rất hay. |
| 3 |
Từ:
sang
|
Phiên âm: /sæŋ/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã hát | Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc |
She sang at the party. |
Cô ấy đã hát ở bữa tiệc. |
| 4 |
Từ:
sung
|
Phiên âm: /sʌŋ/ | Loại từ: Quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã hát | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành |
She has sung this song before. |
Cô ấy từng hát bài này rồi. |
| 5 |
Từ:
singing
|
Phiên âm: /ˈsɪŋɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Danh từ | Nghĩa: Đang hát; việc hát | Ngữ cảnh: Hoạt động ca hát |
Singing helps reduce stress. |
Hát giúp giảm căng thẳng. |
| 6 |
Từ:
singer
|
Phiên âm: /ˈsɪŋə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ca sĩ | Ngữ cảnh: Người biểu diễn bằng giọng hát |
She is a famous singer. |
Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's a wonderful singer. Cô ấy là một ca sĩ tuyệt vời. |
Cô ấy là một ca sĩ tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a pop/country/folk singer ca sĩ nhạc pop / đồng quê / dân ca |
ca sĩ nhạc pop / đồng quê / dân ca | Lưu sổ câu |
| 3 |
He trained as an opera singer. Anh được đào tạo như một ca sĩ opera. |
Anh được đào tạo như một ca sĩ opera. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the band's lead singer ca sĩ chính của ban nhạc |
ca sĩ chính của ban nhạc | Lưu sổ câu |
| 5 |
a singer in a German rock band ca sĩ trong ban nhạc rock Đức |
ca sĩ trong ban nhạc rock Đức | Lưu sổ câu |
| 6 |
a singer of classical Javanese songs một ca sĩ của các bài hát cổ điển của người Java |
một ca sĩ của các bài hát cổ điển của người Java | Lưu sổ câu |
| 7 |
She became a singer with various local bands. Cô trở thành ca sĩ với nhiều ban nhạc địa phương. |
Cô trở thành ca sĩ với nhiều ban nhạc địa phương. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His main ambition is to become a singer songwriter. Tham vọng chính của anh ấy là trở thành một ca sĩ nhạc sĩ. |
Tham vọng chính của anh ấy là trở thành một ca sĩ nhạc sĩ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A local singer belted out the national anthem. Một ca sĩ địa phương cất tiếng hát quốc ca. |
Một ca sĩ địa phương cất tiếng hát quốc ca. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Our wedding singers are the best in Las Vegas. Những ca sĩ hát đám cưới của chúng tôi là những người giỏi nhất ở Las Vegas. |
Những ca sĩ hát đám cưới của chúng tôi là những người giỏi nhất ở Las Vegas. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She will perform with two guest singers. Cô ấy sẽ biểu diễn cùng với hai ca sĩ khách mời. |
Cô ấy sẽ biểu diễn cùng với hai ca sĩ khách mời. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a soulful jazz singer một ca sĩ nhạc jazz đầy tâm hồn |
một ca sĩ nhạc jazz đầy tâm hồn | Lưu sổ câu |
| 13 |
an aspiring concert singer một ca sĩ hòa nhạc đầy tham vọng |
một ca sĩ hòa nhạc đầy tham vọng | Lưu sổ câu |
| 14 |
an interview with the band's lead singer một cuộc phỏng vấn với ca sĩ chính của ban nhạc |
một cuộc phỏng vấn với ca sĩ chính của ban nhạc | Lưu sổ câu |
| 15 |
Singers took turns to perform songs they had written. Các ca sĩ lần lượt biểu diễn các bài hát mà họ đã viết. |
Các ca sĩ lần lượt biểu diễn các bài hát mà họ đã viết. | Lưu sổ câu |
| 16 |
an interview with the band's lead singer một cuộc phỏng vấn với ca sĩ chính của ban nhạc |
một cuộc phỏng vấn với ca sĩ chính của ban nhạc | Lưu sổ câu |