significant: Quan trọng
Significant là tính từ chỉ điều gì đó có ảnh hưởng lớn hoặc quan trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
significant
|
Phiên âm: /sɪɡˈnɪfɪkənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Quan trọng; đáng kể | Ngữ cảnh: Có ảnh hưởng lớn hoặc có ý nghĩa rõ rệt |
The results were significant. |
Kết quả rất quan trọng. |
| 2 |
Từ:
significance
|
Phiên âm: /sɪɡˈnɪfɪkəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tầm quan trọng | Ngữ cảnh: Ý nghĩa hoặc giá trị |
He didn’t understand its significance. |
Anh ấy không hiểu tầm quan trọng của nó. |
| 3 |
Từ:
significantly
|
Phiên âm: /sɪɡˈnɪfɪkəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Đáng kể; có ý nghĩa | Ngữ cảnh: Thay đổi hoặc khác biệt rõ |
Sales increased significantly. |
Doanh số tăng đáng kể. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There are no significant differences between the two groups of students. Không có sự khác biệt đáng kể giữa hai nhóm sinh viên. |
Không có sự khác biệt đáng kể giữa hai nhóm sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Your work has shown a significant improvement. Công việc của bạn được cải thiện đáng kể. |
Công việc của bạn được cải thiện đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a significant increase/decrease/reduction/loss tăng / giảm / giảm / mất đáng kể |
tăng / giảm / giảm / mất đáng kể | Lưu sổ câu |
| 4 |
a significant amount/number/part/portion một lượng / số / phần / phần đáng kể |
một lượng / số / phần / phần đáng kể | Lưu sổ câu |
| 5 |
significant change/progress thay đổi / tiến bộ đáng kể |
thay đổi / tiến bộ đáng kể | Lưu sổ câu |
| 6 |
The results of the experiment are not statistically significant. Kết quả của thí nghiệm không có ý nghĩa thống kê. |
Kết quả của thí nghiệm không có ý nghĩa thống kê. | Lưu sổ câu |
| 7 |
These views are held by a significant proportion of the population. Những quan điểm này được chấp nhận bởi một tỷ lệ đáng kể dân số. |
Những quan điểm này được chấp nhận bởi một tỷ lệ đáng kể dân số. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The 1992 reform made very significant contributions to the development of many rural areas. Cuộc cải cách năm 1992 đã đóng góp rất đáng kể vào sự phát triển của nhiều vùng nông thôn. |
Cuộc cải cách năm 1992 đã đóng góp rất đáng kể vào sự phát triển của nhiều vùng nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The drug has had no significant effect on stopping the spread of the disease. Thuốc không có tác dụng đáng kể trong việc ngăn chặn sự lây lan của bệnh. |
Thuốc không có tác dụng đáng kể trong việc ngăn chặn sự lây lan của bệnh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The offender was assessed as posing a significant risk to others. Người phạm tội được đánh giá là gây ra rủi ro đáng kể cho người khác. |
Người phạm tội được đánh giá là gây ra rủi ro đáng kể cho người khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is significant that girls generally do better in examinations than boys. Điều quan trọng là các em gái thường làm bài tốt hơn các em nam. |
Điều quan trọng là các em gái thường làm bài tốt hơn các em nam. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The fact that her remarks were leaked to the media in advance is highly significant. Thực tế là những nhận xét của cô ấy đã được tiết lộ trước cho các phương tiện truyền thông là rất có ý nghĩa. |
Thực tế là những nhận xét của cô ấy đã được tiết lộ trước cho các phương tiện truyền thông là rất có ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It is significant that he changed his will only days before his death. Điều quan trọng là ông đã thay đổi di chúc của mình chỉ vài ngày trước khi qua đời. |
Điều quan trọng là ông đã thay đổi di chúc của mình chỉ vài ngày trước khi qua đời. | Lưu sổ câu |
| 14 |
rituals which are deeply significant to Christians những nghi lễ có ý nghĩa sâu sắc đối với những người theo đạo thiên chúa |
những nghi lễ có ý nghĩa sâu sắc đối với những người theo đạo thiên chúa | Lưu sổ câu |
| 15 |
a significant look/smile một cái nhìn / nụ cười đáng kể |
một cái nhìn / nụ cười đáng kể | Lưu sổ câu |
| 16 |
What makes this discovery significant is that it goes against our theory. Điều làm cho khám phá này trở nên quan trọng là nó đi ngược lại lý thuyết của chúng ta. |
Điều làm cho khám phá này trở nên quan trọng là nó đi ngược lại lý thuyết của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He played a significant role in helping his team to victory. Anh ấy đóng một vai trò quan trọng trong việc giúp đội của mình giành chiến thắng. |
Anh ấy đóng một vai trò quan trọng trong việc giúp đội của mình giành chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The musician has had a significant impact on jazz music. Nhạc sĩ này có ảnh hưởng quan trọng về nhạc jazz. |
Nhạc sĩ này có ảnh hưởng quan trọng về nhạc jazz. | Lưu sổ câu |