Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

significance là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ significance trong tiếng Anh

significance /sɪɡˈnɪfɪkəns/
- adverb : ý nghĩa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

significance: Tầm quan trọng; ý nghĩa

Significance là danh từ chỉ giá trị, tầm quan trọng hoặc ý nghĩa của điều gì.

  • The discovery is of great scientific significance. (Phát hiện này có ý nghĩa khoa học lớn.)
  • The event holds personal significance for her. (Sự kiện này có ý nghĩa đặc biệt với cô ấy.)
  • The results lacked statistical significance. (Kết quả không có ý nghĩa thống kê.)

Bảng biến thể từ "significance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: significant
Phiên âm: /sɪɡˈnɪfɪkənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quan trọng; đáng kể Ngữ cảnh: Có ảnh hưởng lớn hoặc có ý nghĩa rõ rệt The results were significant.
Kết quả rất quan trọng.
2 Từ: significance
Phiên âm: /sɪɡˈnɪfɪkəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tầm quan trọng Ngữ cảnh: Ý nghĩa hoặc giá trị He didn’t understand its significance.
Anh ấy không hiểu tầm quan trọng của nó.
3 Từ: significantly
Phiên âm: /sɪɡˈnɪfɪkəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Đáng kể; có ý nghĩa Ngữ cảnh: Thay đổi hoặc khác biệt rõ Sales increased significantly.
Doanh số tăng đáng kể.

Từ đồng nghĩa "significance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "significance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a decision of major political significance

một quyết định có ý nghĩa chính trị lớn

Lưu sổ câu

2

The new drug has great significance for the treatment of the disease.

Loại thuốc mới có ý nghĩa lớn đối với việc điều trị bệnh.

Lưu sổ câu

3

They discussed the statistical significance of the results.

Họ thảo luận về ý nghĩa thống kê của các kết quả.

Lưu sổ câu

4

We should be fully aware of the significance of television in shaping our ideas.

Chúng ta nên nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng của truyền hình trong việc hình thành ý tưởng của chúng ta.

Lưu sổ câu

5

She couldn't grasp the full significance of what he had said.

Cô không thể hiểu được ý nghĩa đầy đủ của những gì anh ta đã nói.

Lưu sổ câu

6

Do these symbols have any particular significance?

Những biểu tượng này có ý nghĩa cụ thể nào không?

Lưu sổ câu

7

Let us not attach too much significance to these meetings.

Chúng ta đừng gắn quá nhiều ý nghĩa vào những cuộc họp này.

Lưu sổ câu

8

The scientists are cautious about the wider significance of their findings.

Các nhà khoa học thận trọng về tầm quan trọng rộng lớn hơn của những phát hiện của họ.

Lưu sổ câu

9

The ceremony has great symbolic significance.

Buổi lễ có ý nghĩa biểu tượng to lớn.

Lưu sổ câu

10

a meal that has particular significance for a Jewish family

một bữa ăn có ý nghĩa đặc biệt đối với một gia đình Do Thái

Lưu sổ câu

11

They failed to appreciate the true significance of these discoveries.

Họ không đánh giá được ý nghĩa thực sự của những khám phá này.

Lưu sổ câu

12

Suddenly his son's relationship with the girl took on a new significance.

Đột nhiên mối quan hệ của con trai ông với cô gái có một ý nghĩa mới.

Lưu sổ câu

13

Let us not attach too much significance to these meetings.

Chúng ta đừng gắn quá nhiều ý nghĩa vào những cuộc họp này.

Lưu sổ câu

14

The scientists are cautious about the wider significance of their findings.

Các nhà khoa học thận trọng về tầm quan trọng rộng lớn hơn của những phát hiện của họ.

Lưu sổ câu

15

The ceremony has great symbolic significance.

Buổi lễ mang ý nghĩa biểu tượng lớn.

Lưu sổ câu

16

Suddenly his son's relationship with the girl took on a new significance.

Đột nhiên mối quan hệ của con trai ông với cô gái có một ý nghĩa mới.

Lưu sổ câu