Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sightseeing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sightseeing trong tiếng Anh

sightseeing /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/
- adjective : tham quan, chuyến du ngoạni

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sightseeing: Tham quan

Sightseeing là danh từ chỉ hoạt động đi xem các danh lam thắng cảnh.

  • We went sightseeing in Rome. (Chúng tôi đi tham quan ở Rome.)
  • Sightseeing tours are available every day. (Các chuyến tham quan có sẵn mỗi ngày.)
  • She loves sightseeing when traveling abroad. (Cô ấy thích tham quan khi du lịch nước ngoài.)

Bảng biến thể từ "sightseeing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sight
Phiên âm: /saɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thị lực; cảnh tượng Ngữ cảnh: Khả năng nhìn; cảnh đẹp My sight is getting worse.
Thị lực của tôi đang kém đi.
2 Từ: sights
Phiên âm: /saɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Danh lam; cảnh đẹp Ngữ cảnh: Nơi thu hút khách du lịch We visited the sights of the city.
Chúng tôi ghé thăm các cảnh đẹp của thành phố.
3 Từ: sightseeing
Phiên âm: /ˈsaɪtsiːɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tham quan Ngữ cảnh: Xem cảnh đẹp, du lịch We went sightseeing in Hanoi.
Chúng tôi đi tham quan Hà Nội.
4 Từ: sighted
Phiên âm: /ˈsaɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhìn thấy; có thị lực Ngữ cảnh: Dùng trong mù lòa (x-sighted) The animal was last sighted yesterday.
Con vật được nhìn thấy lần cuối hôm qua.

Từ đồng nghĩa "sightseeing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sightseeing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!