shrug: Nhún vai
Shrug là động từ hoặc danh từ chỉ hành động nâng vai thể hiện sự thờ ơ, không biết hoặc không quan tâm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sam shrugged and said nothing. Sam nhún vai và không nói gì. |
Sam nhún vai và không nói gì. | Lưu sổ câu |
| 2 |
‘I don't know,’ Anna replied, shrugging her shoulders. ‘Tôi không biết,’ Anna nhún vai trả lời. |
‘Tôi không biết,’ Anna nhún vai trả lời. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Sam shrugged and said nothing. Sam nhún vai và không nói gì. |
Sam nhún vai và không nói gì. | Lưu sổ câu |
| 4 |
‘I don't know,’ Anna replied, shrugging her shoulders. “Tôi không biết,” Anna nhún vai trả lời. |
“Tôi không biết,” Anna nhún vai trả lời. | Lưu sổ câu |