Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

show là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ show trong tiếng Anh

show /ʃəʊ/
- (v) (n) : biểu diễn, trưng bày; sự biểu diễn, sự bày tỏ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

show: Hiển thị, chỉ

Show là động từ chỉ hành động trình diễn, chỉ ra hoặc làm cho ai đó thấy một thứ gì đó.

  • He showed me how to use the new software. (Anh ấy chỉ cho tôi cách sử dụng phần mềm mới.)
  • The teacher will show the students how to solve the problem. (Giáo viên sẽ chỉ cho các học sinh cách giải quyết vấn đề.)
  • She showed great courage in difficult times. (Cô ấy đã thể hiện sự dũng cảm trong những thời điểm khó khăn.)

Bảng biến thể từ "show"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: show
Phiên âm: /ʃəʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cho xem; trình bày Ngữ cảnh: Chỉ cho ai thấy hoặc thể hiện điều gì Please show me the way.
Làm ơn chỉ đường cho tôi.
2 Từ: shows
Phiên âm: /ʃəʊz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Cho xem Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He shows great talent.
Anh ấy thể hiện tài năng lớn.
3 Từ: showed
Phiên âm: /ʃəʊd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã cho xem Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra She showed me her drawings.
Cô ấy cho tôi xem các bức vẽ.
4 Từ: shown
Phiên âm: /ʃəʊn/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã được trình bày Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành The results have been shown.
Kết quả đã được trình bày.
5 Từ: showing
Phiên âm: /ˈʃəʊɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang trình chiếu Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang diễn ra They are showing a new movie.
Họ đang chiếu một bộ phim mới.
6 Từ: show
Phiên âm: /ʃəʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Buổi diễn; chương trình Ngữ cảnh: Chương trình giải trí, trình diễn We watched a great show.
Chúng tôi xem một buổi diễn tuyệt vời.
7 Từ: showroom
Phiên âm: /ˈʃəʊruːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng trưng bày Ngữ cảnh: Nơi trưng sản phẩm The car showroom is huge.
Phòng trưng bày xe rất lớn.

Từ đồng nghĩa "show"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "show"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The figures clearly show that her claims are false.

Các số liệu cho thấy rõ ràng rằng tuyên bố của cô ấy là sai.

Lưu sổ câu

2

The government's popularity is declining, as the polls show.

Sự nổi tiếng của chính phủ đang giảm dần, khi các cuộc thăm dò cho thấy.

Lưu sổ câu

3

Our research showed us that women were more interested in their health than men.

Nghiên cứu của chúng tôi cho thấy phụ nữ quan tâm đến sức khỏe của họ hơn nam giới.

Lưu sổ câu

4

The report showed an increase in sales.

Báo cáo cho thấy doanh số bán hàng tăng lên.

Lưu sổ câu

5

Studies show a link between cancer and processed meats.

Các nghiên cứu cho thấy mối liên hệ giữa ung thư và thịt chế biến.

Lưu sổ câu

6

His new book shows him to be a first-rate storyteller.

Cuốn sách mới của anh ấy cho thấy anh ấy là một người kể chuyện hạng nhất.

Lưu sổ câu

7

Tax records show Shakespeare living near the Globe Theatre in 1599.

Hồ sơ thuế cho thấy Shakespeare sống gần Nhà hát Globe vào năm 1599.

Lưu sổ câu

8

This shows how people are influenced by TV advertisements.

Điều này cho thấy mọi người bị ảnh hưởng như thế nào bởi các quảng cáo trên TV.

Lưu sổ câu

9

History has shown us how dangerous nationalism can be.

Lịch sử đã cho chúng ta thấy chủ nghĩa dân tộc nguy hiểm như thế nào.

Lưu sổ câu

10

You have to show your ticket as you go in.

Bạn phải xuất trình vé khi làm thủ tục.

Lưu sổ câu

11

If there's a letter from France please show it to me.

Nếu có một lá thư từ Pháp, vui lòng đưa cho tôi.

Lưu sổ câu

12

Have you shown your work to anyone?

Bạn đã cho ai xem tác phẩm của mình chưa?

Lưu sổ câu

13

Have you shown anyone your work?

Bạn đã cho ai xem tác phẩm của mình chưa?

Lưu sổ câu

14

We were shown a training video.

Chúng tôi đã được xem một video đào tạo.

Lưu sổ câu

15

She showed the technique to her students.

Cô ấy thể hiện kỹ thuật cho học sinh của mình.

Lưu sổ câu

16

She showed her students the technique.

Cô cho học sinh xem kỹ thuật.

Lưu sổ câu

17

In my book I showed a method which is very quick and easy.

Trong cuốn sách của mình, tôi đã chỉ ra một phương pháp rất nhanh chóng và dễ dàng.

Lưu sổ câu

18

Glue the sticks to the paper as shown in Figure 37.

Dán các que vào giấy như hình 37.

Lưu sổ câu

19

Can you show me how to do it?

Bạn có thể chỉ cho tôi cách làm được không?

Lưu sổ câu

20

The diagram shows how to assemble the shelves.

Sơ đồ cho thấy cách lắp ráp các kệ.

Lưu sổ câu

21

He showed me our location on the map.

Anh ấy chỉ cho tôi vị trí của chúng tôi trên bản đồ.

Lưu sổ câu

22

The attendant showed us to our seats.

Người phục vụ đưa chúng tôi về chỗ ngồi.

Lưu sổ câu

23

The candidates were shown in.

Các ứng cử viên đã được hiển thị trong.

Lưu sổ câu

24

I'll go first and show you the way.

Tôi đi trước và chỉ đường cho bạn.

Lưu sổ câu

25

to show great courage

thể hiện lòng dũng cảm

Lưu sổ câu

26

He has shown his commitment to his art.

Anh ấy đã thể hiện cam kết với nghệ thuật của mình.

Lưu sổ câu

27

She wants to show the world her ability.

Cô ấy muốn cho cả thế giới thấy khả năng của mình.

Lưu sổ câu

28

She had shown herself unable to deal with money.

Cô ấy đã chứng tỏ mình không có khả năng đối phó với tiền bạc.

Lưu sổ câu

29

You have shown yourself a master tactician.

Bạn đã thể hiện mình là một nhà chiến thuật bậc thầy.

Lưu sổ câu

30

He has shown himself to be ready to make compromises.

Anh ấy đã cho thấy mình sẵn sàng thỏa hiệp.

Lưu sổ câu

31

He has shown that he is ready to make compromises.

Anh ấy đã cho thấy rằng anh ấy đã sẵn sàng để thỏa hiệp.

Lưu sổ câu

32

I wanted to be there to show support.

Tôi muốn ở đó để thể hiện sự ủng hộ.

Lưu sổ câu

33

They showed no respect for their parents.

Họ không kính trọng cha mẹ.

Lưu sổ câu

34

They showed their parents no respect.

Họ không tôn trọng cha mẹ.

Lưu sổ câu

35

They have shown us nothing but kindness.

Họ không cho chúng ta thấy gì ngoài lòng tốt.

Lưu sổ câu

36

Fear showed in his eyes.

Nỗi sợ hãi hiện rõ trong mắt anh ta.

Lưu sổ câu

37

She tried not to let her disappointment show.

Cô ấy cố gắng không để sự thất vọng của mình lộ ra.

Lưu sổ câu

38

They loved working together, and it shows (= it can be seen in their work).

Họ thích làm việc cùng nhau, và điều đó cho thấy (= có thể thấy điều đó trong công việc của họ).

Lưu sổ câu

39

She showed no interest in my work.

Cô ấy tỏ ra không quan tâm đến công việc của tôi.

Lưu sổ câu

40

Her expression showed her disappointment.

Vẻ mặt của cô ấy thể hiện sự thất vọng.

Lưu sổ câu

41

The market shows no sign of slowing down.

Thị trường không có dấu hiệu chậm lại.

Lưu sổ câu

42

Her second attempt showed a marked improvement.

Nỗ lực thứ hai của cô cho thấy sự cải thiện rõ rệt.

Lưu sổ câu

43

The new strategy shows promise.

Chiến lược mới cho thấy nhiều hứa hẹn.

Lưu sổ câu

44

She tried not to show how disappointed she was.

Cô ấy cố gắng không thể hiện sự thất vọng của mình.

Lưu sổ câu

45

Nothing showed on the X-ray.

Không có gì hiển thị trên X

Lưu sổ câu

46

Their new white carpet showed every mark.

Tấm thảm trắng mới của họ đã thể hiện rõ mọi dấu ấn.

Lưu sổ câu

47

He grinned, and his teeth showed white in the darkness.

Anh ta cười toe toét, và răng anh ta lộ ra màu trắng trong bóng tối.

Lưu sổ câu

48

The map shows the principal towns and rivers.

Bản đồ hiển thị các thị trấn và sông chính.

Lưu sổ câu

49

The clock showed midnight.

Đồng hồ hiển thị nửa đêm.

Lưu sổ câu

50

The end-of-year accounts show a loss.

Các tài khoản cuối năm bị lỗ.

Lưu sổ câu

51

The flow chart shows how resources are allocated.

Lưu đồ hiển thị cách phân bổ tài nguyên.

Lưu sổ câu

52

The photographs clearly show a broken window.

Các bức ảnh cho thấy rõ ràng một cửa sổ bị vỡ.

Lưu sổ câu

53

She had objected to a photo showing her in a bikini.

Cô ấy đã phản đối một bức ảnh chụp cô ấy trong bộ bikini.

Lưu sổ câu

54

This picture shows my mother as a young woman.

Bức ảnh này cho thấy mẹ tôi khi còn là một phụ nữ trẻ.

Lưu sổ câu

55

The painting shows St George slaying the dragon.

Bức tranh vẽ cảnh St George giết con rồng.

Lưu sổ câu

56

The movie is now showing at all major movie theaters.

Phim hiện đang công chiếu tại tất cả các rạp chiếu phim lớn.

Lưu sổ câu

57

The documentary will be shown on Sunday night.

Phim tài liệu sẽ được chiếu vào tối Chủ nhật.

Lưu sổ câu

58

She plans to show her paintings early next year.

Cô ấy dự định sẽ trưng bày những bức tranh của mình vào đầu năm sau.

Lưu sổ câu

59

They think I can't do it, but I'll show them!

Họ nghĩ tôi không làm được, nhưng tôi sẽ chỉ cho họ!

Lưu sổ câu

60

He has shown himself to be a caring father.

Anh ấy đã thể hiện mình là một người cha chu đáo.

Lưu sổ câu

61

I'm giving him a chance to show what he can do.

Tôi đang cho anh ấy một cơ hội để thể hiện những gì anh ấy có thể làm.

Lưu sổ câu

62

I waited an hour but he didn't show.

Tôi đã đợi một giờ nhưng anh ấy không xuất hiện.

Lưu sổ câu

63

The British team showed its paces during a training session in the hotel pool.

Đội Anh đã thể hiện những bước tiến của mình trong một buổi tập trong hồ bơi của khách sạn.

Lưu sổ câu

64

It just goes to show what you can do when you really try.

Nó chỉ cho thấy những gì bạn có thể làm khi bạn thực sự cố gắng.

Lưu sổ câu

65

She stayed at home, afraid to show her face.

Cô ấy ở nhà sợ lộ mặt.

Lưu sổ câu

66

All those years of hard work, and nothing to show for it!

Tất cả những năm làm việc chăm chỉ, và không có gì để thể hiện cho nó!

Lưu sổ câu

67

The results are shown in the chart below.

Kết quả được hiển thị trong biểu đồ bên dưới.

Lưu sổ câu

68

The survey showed that 58% of Britons were against the change.

Cuộc khảo sát cho thấy 58% người Anh chống lại sự thay đổi này.

Lưu sổ câu

69

Statistics show that close to half of all antibiotics used are employed in agriculture.

Thống kê cho thấy gần một nửa số lượng kháng sinh được sử dụng được sử dụng trong nông nghiệp.

Lưu sổ câu

70

A public consultation appeared to show that most of the UK population oppose GM crops.

Một cuộc tham vấn cộng đồng xuất hiện cho thấy phần lớn dân số Vương quốc Anh phản đối cây trồng biến đổi gen.

Lưu sổ câu

71

The study showed the effects of the drug on the brain.

Nghiên cứu cho thấy tác động của thuốc lên não.

Lưu sổ câu

72

There is no evidence to show that this is the case.

Không có bằng chứng cho thấy rằng đây là trường hợp.

Lưu sổ câu

73

Records show he was born in Poland in 1857.

Hồ sơ cho thấy ông sinh ra ở Ba Lan vào năm 1857.

Lưu sổ câu

74

The telecoms company has 11.8 million customers, data shows.

Công ty viễn thông có 11,8 triệu khách hàng, dữ liệu cho thấy.

Lưu sổ câu

75

“We will show people that organic is best,” he said.

“Chúng tôi sẽ cho mọi người thấy rằng thực phẩm hữu cơ là tốt nhất,” ông nói.

Lưu sổ câu

76

Field tests have shown good results.

Các cuộc kiểm tra thực địa đã cho kết quả tốt.

Lưu sổ câu

77

Research has not shown any consistent difference in effectiveness of the two treatments.

Nghiên cứu không cho thấy bất kỳ sự khác biệt nhất quán nào về hiệu quả của hai phương pháp điều trị.

Lưu sổ câu

78

Records show a message being sent at 12:38.

Bản ghi cho thấy một tin nhắn được gửi lúc 12:38.

Lưu sổ câu

79

Records show a message to have been sent at 12:38.

Các bản ghi cho thấy một tin nhắn đã được gửi vào lúc 12:38.

Lưu sổ câu

80

Experience shows us what can happen when resentment is allowed to build up.

Kinh nghiệm cho chúng ta thấy điều gì có thể xảy ra khi sự oán giận được phép tích tụ.

Lưu sổ câu

81

Anyone picking up a parcel has to show ID.

Bất kỳ ai nhặt một bưu kiện đều phải xuất trình ID.

Lưu sổ câu

82

You may be required to show proof of age.

Bạn có thể được yêu cầu xuất trình bằng chứng về tuổi.

Lưu sổ câu

83

The police officer showed his badge.

Nhân viên cảnh sát trưng ra huy hiệu của mình.

Lưu sổ câu

84

We want to show our product to the consumer.

Chúng tôi muốn giới thiệu sản phẩm của mình cho người tiêu dùng.

Lưu sổ câu

85

She showed her new toy to her friends.

Cô ấy cho bạn bè xem đồ chơi mới của mình.

Lưu sổ câu

86

I showed my press pass to the woman on the door.

Tôi đưa thẻ báo chí của mình cho người phụ nữ đứng trên cửa.

Lưu sổ câu

87

Come out and show yourselves!

Hãy ra ngoài và thể hiện bản thân!

Lưu sổ câu

88

I want a dress that won't show too much of my arms.

Tôi muốn một chiếc váy không để lộ quá nhiều cánh tay.

Lưu sổ câu

89

He wore a mask that showed only his eyes.

Anh ta đeo một chiếc mặt nạ chỉ để lộ đôi mắt của mình.

Lưu sổ câu

90

She did not want her face shown.

Cô ấy không muốn khuôn mặt của mình lộ ra.

Lưu sổ câu

91

Don't let anyone in unless they show you their card.

Không cho bất kỳ ai vào trừ khi họ cho bạn xem thẻ của họ.

Lưu sổ câu

92

They showed us their holiday photos.

Họ cho chúng tôi xem ảnh kỳ nghỉ của họ.

Lưu sổ câu

93

We showed him the film and he said it was good.

Chúng tôi cho anh ấy xem bộ phim và anh ấy nói nó rất hay.

Lưu sổ câu

94

Students were shown a video and then asked questions.

Học sinh được xem một đoạn video và sau đó đặt câu hỏi.

Lưu sổ câu

95

We can show you various ways to improve the heating efficiency of your home.

Chúng tôi có thể chỉ cho bạn nhiều cách khác nhau để cải thiện hiệu quả sưởi ấm của ngôi nhà của bạn.

Lưu sổ câu

96

They are showing kids a different way to make music.

Họ đang cho trẻ em thấy một cách khác để tạo ra âm nhạc.

Lưu sổ câu

97

This chapter shows several basic techniques.

Chương này trình bày một số kỹ thuật cơ bản.

Lưu sổ câu

98

I'm going to show you some simple recipes.

Tôi sẽ chỉ cho bạn một số công thức nấu ăn đơn giản.

Lưu sổ câu

99

Lee was happy to show her how it should be done.

Lee rất vui khi chỉ cho cô ấy cách nên làm.

Lưu sổ câu

100

This is a book that shows, using examples, how blogs should be written.

Đây là một cuốn sách chỉ ra, bằng cách sử dụng các ví dụ, cách viết blog.

Lưu sổ câu

101

This session is designed to show how to use the basic printer functions.

Phiên này được thiết kế để hướng dẫn cách sử dụng các chức năng cơ bản của máy in.

Lưu sổ câu

102

We will show you what to do in the event of an emergency.

Chúng tôi sẽ chỉ cho bạn những việc cần làm trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

103

She just needs to be shown what to do.

Cô ấy chỉ cần được chỉ dẫn những việc phải làm.

Lưu sổ câu

104

The course shows what to do when organising large events.

Khóa học chỉ ra những việc cần làm khi tổ chức các sự kiện lớn.

Lưu sổ câu

105

The doctor asked him to show her where on his body it hurt.

Bác sĩ yêu cầu anh ta chỉ cho cô ấy nơi trên cơ thể anh ta bị đau.

Lưu sổ câu

106

Can you show me where your school is on this map?

Bạn có thể chỉ cho tôi trường của bạn ở đâu trên bản đồ này không?

Lưu sổ câu

107

I showed her some differences between the two photographs.

Tôi cho cô ấy xem một số điểm khác biệt giữa hai bức ảnh.

Lưu sổ câu

108

We were shown into the waiting room.

Chúng tôi được đưa vào phòng chờ.

Lưu sổ câu

109

Could you show this gentleman the way to the conference hall, please?

Bạn có thể chỉ cho quý ông này đường đến hội trường được không?

Lưu sổ câu

110

I'll show you to your table.

Tôi sẽ đưa bạn đến bàn của bạn.

Lưu sổ câu

111

We were shown to our room by the porter.

Chúng tôi được người khuân vác đến tận phòng.

Lưu sổ câu

112

He showed me up to the guest room.

Anh ấy chỉ tôi đến phòng khách.

Lưu sổ câu

113

Aren't you going to show your friend out?

Bạn không định dẫn bạn mình đi chơi sao?

Lưu sổ câu

114

They showed their guests out by the back door.

Họ dẫn khách của họ ra bằng cửa sau.

Lưu sổ câu

115

The guide showed us through a succession of splendid rooms.

Người hướng dẫn đã chỉ cho chúng tôi qua một loạt các căn phòng lộng lẫy.

Lưu sổ câu

116

He failed to show any great acting skills.

Anh ấy không thể hiện được bất kỳ kỹ năng diễn xuất tuyệt vời nào.

Lưu sổ câu

117

He has shown himself worthy of the trust placed in him.

Anh ấy đã thể hiện mình xứng đáng với sự tin tưởng đặt vào anh ấy.

Lưu sổ câu

118

By doing this you risk showing yourself to be an outsider.

Làm điều này, bạn có nguy cơ thể hiện mình là người ngoài cuộc.

Lưu sổ câu

119

He has shown himself to be one of those critics who ignores context.

Ông đã thể hiện mình là một trong những nhà phê bình bỏ qua bối cảnh.

Lưu sổ câu

120

If you publish an article, you'll show yourself to be a credible expert.

Nếu bạn xuất bản một bài báo, bạn sẽ thể hiện mình là một chuyên gia đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

121

We wanted to show that we could live simply.

Chúng tôi muốn chứng tỏ rằng chúng tôi có thể sống đơn giản.

Lưu sổ câu

122

You've clearly shown that you can't be trusted.

Bạn đã thể hiện rõ ràng rằng bạn không thể đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

123

She's shown us all that she can rise to a challenge.

Cô ấy đã cho chúng ta thấy tất cả rằng cô ấy có thể vượt qua thử thách.

Lưu sổ câu

124

She has shown everyone her talent.

Cô ấy đã cho mọi người thấy tài năng của mình.

Lưu sổ câu

125

I want to show people that I'm serious about this.

Tôi muốn cho mọi người thấy rằng tôi nghiêm túc về vấn đề này.

Lưu sổ câu

126

We want to show support to young artists making their way.

Chúng tôi muốn thể hiện sự ủng hộ đối với các nghệ sĩ trẻ đang theo đuổi con đường của họ.

Lưu sổ câu

127

Nobody showed any sympathy for my situation.

Không ai tỏ ra thông cảm với hoàn cảnh của tôi.

Lưu sổ câu

128

He pleaded with them to show mercy.

Ông cầu xin họ bày tỏ lòng thương xót.

Lưu sổ câu

129

They showed the prisoners no mercy.

Họ không khoan nhượng với các tù nhân.

Lưu sổ câu

130

Lewis refused to show any emotion.

Lewis từ chối thể hiện bất kỳ cảm xúc nào.

Lưu sổ câu

131

James began to show signs of impatience.

James bắt đầu có dấu hiệu thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

132

Investors are beginning to show a lot of interest in the idea.

Các nhà đầu tư bắt đầu tỏ ra hứng thú với ý tưởng này.

Lưu sổ câu

133

She couldn't help showing some irritation.

Cô ấy không khỏi tỏ ra bực bội.

Lưu sổ câu

134

He's nearly sixty now, and it shows.

Bây giờ ông ấy gần sáu mươi, và điều đó cho thấy.

Lưu sổ câu

135

Her experience showed in the confident way she handled the problem.

Kinh nghiệm của cô ấy thể hiện ở cách cô ấy xử lý vấn đề một cách tự tin.

Lưu sổ câu

136

The fields are beginning to show signs of drought.

Những cánh đồng bắt đầu có dấu hiệu khô hạn.

Lưu sổ câu

137

Inflation is beginning to show its effects.

Lạm phát đang bắt đầu bộc lộ những ảnh hưởng của nó.

Lưu sổ câu

138

The new model showed some significant improvements over the old one.

Mô hình mới cho thấy một số cải tiến đáng kể so với mô hình cũ.

Lưu sổ câu

139

The condition of the skin showed little change.

Tình trạng da ít thay đổi.

Lưu sổ câu

140

Her work shows a clear sense of purpose.

Công việc của cô ấy thể hiện ý thức rõ ràng về mục đích.

Lưu sổ câu

141

Products aimed at kids are showing the biggest growth.

Các sản phẩm hướng đến trẻ em đang có mức tăng trưởng lớn nhất.

Lưu sổ câu

142

Her face rarely shows what she is feeling.

Khuôn mặt của cô ấy hiếm khi thể hiện những gì cô ấy đang cảm thấy.

Lưu sổ câu

143

He has shown where his priorities lie.

Anh ấy đã chỉ ra những ưu tiên của anh ấy nằm ở đâu.

Lưu sổ câu

144

Light was showing under the door.

Ánh sáng chiếu dưới cánh cửa.

Lưu sổ câu

145

It's such a tiny mark, it hardly shows.

Đó là một dấu ấn nhỏ, nó hầu như không hiển thị.

Lưu sổ câu

146

The cloth was folded so that the stain didn't show.

Tấm vải được gấp lại để vết bẩn không lộ ra.

Lưu sổ câu

147

I tried to cover the bruise with make-up, but it still showed.

Tôi đã cố gắng trang điểm để che vết thâm nhưng nó vẫn lộ ra.

Lưu sổ câu

148

His hands were clenched, the whites of the knuckles showing.

Hai bàn tay anh nắm chặt lại, lòng trắng của các đốt ngón tay lộ ra.

Lưu sổ câu

149

His shirt tail was showing from under his jersey.

Đuôi áo sơ mi của anh ta lộ ra từ dưới áo sơ mi của anh ta.

Lưu sổ câu

150

A patterned rug won't show the dirt.

Một tấm thảm có hoa văn sẽ không để lộ vết bẩn.

Lưu sổ câu

151

The MRI scan showed a mass which was likely to be a tumour.

Chụp MRI cho thấy một khối có khả năng là một khối u.

Lưu sổ câu

152

The X-ray didn't show any fractures.

X

Lưu sổ câu

153

The path showed white in the gathering dusk.

Con đường lộ ra màu trắng trong buổi chiều tà.

Lưu sổ câu

154

The glacial ice shows blue.

Băng hà có màu xanh lam.

Lưu sổ câu

155

a map showing the coastline

bản đồ hiển thị đường bờ biển

Lưu sổ câu

156

The data showed a 14 per cent growth.

Dữ liệu cho thấy mức tăng trưởng 14%.

Lưu sổ câu

157

The rain gauge showed 2.5 inches.

Máy đo mưa hiển thị 2,5 inch.

Lưu sổ câu

158

The scale showed 63 kilograms.

Cân có 63 kg.

Lưu sổ câu

159

My watch was showing the time as 3:33.

Đồng hồ của tôi hiển thị thời gian là 3:33.

Lưu sổ câu

160

Figure 4 shows the costs for each option.

Hình 4 cho thấy chi phí cho mỗi phương án.

Lưu sổ câu

161

The response curves are shown in Fig. 1.

Các đường cong phản ứng được thể hiện trong Hình 1.

Lưu sổ câu

162

The graph shows two peak levels of risk.

Biểu đồ cho thấy hai mức rủi ro cao nhất.

Lưu sổ câu

163

The table shows how many participants in each of the five samples used the internet.

Bảng cho biết có bao nhiêu người tham gia trong mỗi năm mẫu đã sử dụng Internet.

Lưu sổ câu

164

They brought in maps showing what the regional council proposed.

Họ mang đến các bản đồ cho thấy những gì hội đồng khu vực đề xuất.

Lưu sổ câu

165

What does this image show?

Hình ảnh này thể hiện điều gì?

Lưu sổ câu

166

The picture shows a column of black smoke coming from the building.

Hình ảnh cho thấy cột khói đen bốc ra từ tòa nhà.

Lưu sổ câu

167

Satellite photographs showed some sort of industrial facility.

Các bức ảnh vệ tinh cho thấy một số loại cơ sở công nghiệp.

Lưu sổ câu

168

The vase shows a hunting scene.

Chiếc bình thể hiện cảnh săn bắn.

Lưu sổ câu

169

Her works typically show solitary women.

Các tác phẩm của cô thường thể hiện những người phụ nữ đơn độc.

Lưu sổ câu

170

old cine film showing the family on holiday

phim cổ trang chiếu cả gia đình đi nghỉ

Lưu sổ câu

171

This photo shows them on their honeymoon in Cornwall.

Bức ảnh này cho thấy họ đang đi hưởng tuần trăng mật ở Cornwall.

Lưu sổ câu

172

The picture shows him as a baby.

Bức tranh cho thấy anh ta là một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

173

The footage appeared to show her entering the store on the night of the attack.

Đoạn phim xuất hiện cho thấy cô ấy bước vào cửa hàng vào đêm xảy ra vụ tấn công.

Lưu sổ câu

174

objects from antiquity that show people working on the land

đồ vật từ thời cổ đại cho thấy những người làm việc trên đất

Lưu sổ câu

175

This painting shows him slightly older.

Bức tranh này cho thấy anh ta hơi già hơn một chút.

Lưu sổ câu

176

a guide to what's showing at your local cinema

hướng dẫn về những gì đang chiếu tại rạp chiếu phim địa phương của bạn

Lưu sổ câu

177

Most TV channels showed highlights of the games.

Hầu hết các kênh truyền hình đều chiếu điểm nổi bật của các trận đấu.

Lưu sổ câu

178

News programmes all over the world showed the clip.

Các chương trình tin tức trên khắp thế giới đã chiếu đoạn phim này.

Lưu sổ câu

179

There weren't many places showing independent films.

Không có nhiều nơi chiếu phim độc lập.

Lưu sổ câu

180

The film was shown for the first time at Sundance Festival.

Bộ phim được chiếu lần đầu tiên tại Liên hoan Sundance.

Lưu sổ câu

181

The movie is being shown now.

Phim đang được chiếu.

Lưu sổ câu

182

This is a repeat of a programme first shown in April.

Đây là phần lặp lại của một chương trình được chiếu lần đầu vào tháng Tư.

Lưu sổ câu

183

The series will be shown on Channel 4 next month.

Bộ truyện sẽ được chiếu trên Kênh 4 vào tháng sau.

Lưu sổ câu

184

He showed his paintings with some success in Warsaw in 1905.

Ông đã trưng bày những bức tranh của mình với một số thành công ở Warsaw vào năm 1905.

Lưu sổ câu

185

The works shown were too abstract for local tastes.

Các tác phẩm được trưng bày quá trừu tượng đối với thị hiếu địa phương.

Lưu sổ câu

186

a chance for students to show their work in public

cơ hội để sinh viên thể hiện tác phẩm của mình trước công chúng

Lưu sổ câu

187

What if nobody shows?

Nếu không ai xuất hiện thì sao?

Lưu sổ câu

188

Only about 20 people showed.

Chỉ có khoảng 20 người được hiển thị.

Lưu sổ câu

189

I want a dress that won't show too much of my arms.

Tôi muốn một chiếc váy không để lộ quá nhiều cánh tay.

Lưu sổ câu

190

Show me your hand—it looks sore.

Cho tôi xem bàn tay của bạn

Lưu sổ câu

191

Don't let anyone in unless they show you their card.

Không cho bất kỳ ai vào trừ khi họ cho bạn xem thẻ của họ.

Lưu sổ câu

192

Show mummy your picture.

Cho xác ướp xem hình ảnh của bạn.

Lưu sổ câu

193

I'm going to show you some simple recipes.

Tôi sẽ chỉ cho bạn một số công thức nấu ăn đơn giản.

Lưu sổ câu

194

Show me which one is you in this photo.

Cho tôi xem bạn là ai trong bức ảnh này.

Lưu sổ câu

195

Show me which one you like best.

Cho tôi xem bạn thích cái nào nhất.

Lưu sổ câu

196

Show me who's the man you saw.

Cho tôi xem ai là người đàn ông bạn đã thấy.

Lưu sổ câu

197

‘There's a Mr Smith here to see you.’ ‘Show him in.’

"Có một ông Smith ở đây để gặp bạn." "Hãy cho ông ấy tham dự."

Lưu sổ câu

198

I'll show you to your table.

Tôi sẽ chỉ bạn đến bàn của bạn.

Lưu sổ câu

199

Aren't you going to show your friend out?

Bạn không định dẫn bạn mình đi chơi sao?

Lưu sổ câu

200

If you publish an article, you'll show yourself to be a credible expert.

Nếu bạn xuất bản một bài báo, bạn sẽ thể hiện mình là một chuyên gia đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

201

You've clearly shown that you can't be trusted.

Bạn đã thể hiện rõ ràng rằng bạn không thể đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

202

She's shown us all that she can rise to a challenge.

Cô ấy đã cho tất cả chúng ta thấy rằng cô ấy có thể vượt qua thử thách.

Lưu sổ câu

203

I want to show people that I'm serious about this.

Tôi muốn cho mọi người thấy rằng tôi nghiêm túc trong việc này.

Lưu sổ câu

204

She couldn't help showing some irritation.

Cô ấy không thể không tỏ ra bực bội.

Lưu sổ câu

205

He's nearly sixty now, and it shows.

Bây giờ ông ấy gần sáu mươi, và điều đó cho thấy.

Lưu sổ câu

206

It's such a tiny mark, it hardly shows.

Đó là một dấu ấn nhỏ, nó hầu như không hiển thị.

Lưu sổ câu

207

The cloth was folded so that the stain didn't show.

Tấm vải được gấp lại để vết bẩn không lộ ra.

Lưu sổ câu

208

A patterned rug won't show the dirt.

Một tấm thảm có hoa văn sẽ không để lại vết bẩn.

Lưu sổ câu

209

The X-ray didn't show any fractures.

X

Lưu sổ câu

210

a guide to what's showing at your local cinema

hướng dẫn về những gì đang chiếu tại rạp chiếu phim địa phương của bạn

Lưu sổ câu

211

There weren't many places showing independent films.

Không có nhiều nơi chiếu phim độc lập.

Lưu sổ câu