shot: Cú bắn, shot (quay phim)
Shot là danh từ chỉ một cú bắn, hoặc khi quay phim, là một cảnh phim.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shoot
|
Phiên âm: /ʃuːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bắn; chụp ảnh; quay phim | Ngữ cảnh: Bắn súng; chụp hình; ghi hình |
Please don’t shoot the birds. |
Đừng bắn những con chim. |
| 2 |
Từ:
shoots
|
Phiên âm: /ʃuːts/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Bắn; chụp | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He shoots videos for YouTube. |
Anh ấy quay video cho YouTube. |
| 3 |
Từ:
shot
|
Phiên âm: /ʃɒt/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã bắn; đã chụp | Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc |
He shot the scene twice. |
Anh ấy quay cảnh đó hai lần. |
| 4 |
Từ:
shooting
|
Phiên âm: /ˈʃuːtɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Danh từ | Nghĩa: Đang bắn; việc quay phim | Ngữ cảnh: Hoạt động bắn súng/chụp/quay |
They are shooting a movie. |
Họ đang quay phim. |
| 5 |
Từ:
photoshoot
|
Phiên âm: /ˈfəʊtəʊʃuːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Buổi chụp ảnh | Ngữ cảnh: Buổi ghi hình chuyên nghiệp |
The photoshoot went well. |
Buổi chụp ảnh diễn ra tốt đẹp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We heard some shots in the distance. Chúng tôi nghe thấy một số tiếng súng ở phía xa. |
Chúng tôi nghe thấy một số tiếng súng ở phía xa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Someone took a shot at the car. Ai đó đã bắn vào ô tô. |
Ai đó đã bắn vào ô tô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was killed by a single shot to the head. Cô bị giết bởi một phát đạn vào đầu. |
Cô bị giết bởi một phát đạn vào đầu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The man fired several shots from his pistol. Người đàn ông bắn nhiều phát súng từ khẩu súng lục của mình. |
Người đàn ông bắn nhiều phát súng từ khẩu súng lục của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She is a crack shot with a rifle. Cô ấy là một người bắn bẻ khóa bằng một khẩu súng trường. |
Cô ấy là một người bắn bẻ khóa bằng một khẩu súng trường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He took a shot from the edge of the box. Anh ấy chụp một cú sút từ rìa của chiếc hộp. |
Anh ấy chụp một cú sút từ rìa của chiếc hộp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Taylor scored with a low shot into the corner of the net. Taylor ghi bàn bằng một cú sút chìm vào góc thấp. |
Taylor ghi bàn bằng một cú sút chìm vào góc thấp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She turned and hit a shot that looked like a certain goal. Cô ấy xoay người và tung một cú sút trông giống như một mục tiêu nhất định. |
Cô ấy xoay người và tung một cú sút trông giống như một mục tiêu nhất định. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A defender managed to block his shot. Một hậu vệ cản phá được cú sút của anh ta. |
Một hậu vệ cản phá được cú sút của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Unfortunately her shot at goal missed. Thật không may, cú sút của cô ấy đi chệch khung thành. |
Thật không may, cú sút của cô ấy đi chệch khung thành. | Lưu sổ câu |
| 11 |
England had a few shots on goal. Anh có một vài cú sút trúng khung thành. |
Anh có một vài cú sút trúng khung thành. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Good shot! Bắn tốt! |
Bắn tốt! | Lưu sổ câu |
| 13 |
Go on—take another shot. Tiếp tục — chụp thêm một lần nữa. |
Tiếp tục — chụp thêm một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She started the day one shot off the lead. Cô ấy bắt đầu ngày đầu tiên vượt lên dẫn đầu. |
Cô ấy bắt đầu ngày đầu tiên vượt lên dẫn đầu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We stood there patiently while he snapped a few shots. Chúng tôi kiên nhẫn đứng đó trong khi anh ta chụp vài phát. |
Chúng tôi kiên nhẫn đứng đó trong khi anh ta chụp vài phát. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I got some good shots of people at the party. Tôi có một số bức ảnh đẹp về những người trong bữa tiệc. |
Tôi có một số bức ảnh đẹp về những người trong bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I decided to stop and take a quick shot of the street. Tôi quyết định dừng lại và chụp nhanh đường phố. |
Tôi quyết định dừng lại và chụp nhanh đường phố. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the opening shot of a character walking across a desert cảnh quay mở đầu của một nhân vật đi qua sa mạc |
cảnh quay mở đầu của một nhân vật đi qua sa mạc | Lưu sổ câu |
| 19 |
The director is clearly fond of tracking and aerial shots. Đạo diễn rõ ràng thích theo dõi và các cảnh quay trên không. |
Đạo diễn rõ ràng thích theo dõi và các cảnh quay trên không. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The exterior shots were filmed in Morocco and Malta. Các cảnh quay ngoại cảnh được quay ở Maroc và Malta. |
Các cảnh quay ngoại cảnh được quay ở Maroc và Malta. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Round shot whistled over our heads. Phát đạn bay trên đầu chúng tôi. |
Phát đạn bay trên đầu chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This statement was the opening shot in the argument. Tuyên bố này là phát súng mở đầu cho cuộc tranh luận. |
Tuyên bố này là phát súng mở đầu cho cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The supermarket fired the first shot in a price war today. Siêu thị nổ phát súng đầu tiên trong cuộc chiến giá cả ngày hôm nay. |
Siêu thị nổ phát súng đầu tiên trong cuộc chiến giá cả ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He couldn't resist taking a cheap shot at his political opponent. Anh ta không thể cưỡng lại việc hạ gục đối thủ chính trị của mình. |
Anh ta không thể cưỡng lại việc hạ gục đối thủ chính trị của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The team are looking good for a shot at the title. Nhóm nghiên cứu đang tìm kiếm tốt để đạt được danh hiệu. |
Nhóm nghiên cứu đang tìm kiếm tốt để đạt được danh hiệu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I've never produced a play before but I'll have a shot at it. Tôi chưa bao giờ sản xuất một vở kịch nào trước đây nhưng tôi sẽ có một cảnh quay về nó. |
Tôi chưa bao giờ sản xuất một vở kịch nào trước đây nhưng tôi sẽ có một cảnh quay về nó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I'm willing to give it a shot. Tôi sẵn sàng thử. |
Tôi sẵn sàng thử. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a flu shot (= to protect you against flu) một mũi tiêm phòng cúm (= để bảo vệ bạn chống lại bệnh cúm) |
một mũi tiêm phòng cúm (= để bảo vệ bạn chống lại bệnh cúm) | Lưu sổ câu |
| 29 |
a shot of morphine một phát súng morphin |
một phát súng morphin | Lưu sổ câu |
| 30 |
a shot of whisky một shot rượu whisky |
một shot rượu whisky | Lưu sổ câu |
| 31 |
The space shot was shown live on television. Cảnh quay không gian được chiếu trực tiếp trên truyền hình. |
Cảnh quay không gian được chiếu trực tiếp trên truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a moon shot ảnh chụp mặt trăng |
ảnh chụp mặt trăng | Lưu sổ câu |
| 33 |
The horse is a 10–1 shot. Con ngựa là một cú đánh 10–1. |
Con ngựa là một cú đánh 10–1. | Lưu sổ câu |
| 34 |
If I had the chance to go there, I'd go like a shot. Nếu có cơ hội đến đó, tôi sẽ đi như tên bắn. |
Nếu có cơ hội đến đó, tôi sẽ đi như tên bắn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It's a long shot, but it just might work. Đó là một cú sút xa, nhưng nó có thể hoạt động. |
Đó là một cú sút xa, nhưng nó có thể hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It's not over yet—not by a long shot. Nó vẫn chưa kết thúc |
Nó vẫn chưa kết thúc | Lưu sổ câu |
| 37 |
As her parting shot she warned Pete never to come near her again. Khi phát súng chia tay, cô ấy đã cảnh báo Pete đừng bao giờ đến gần cô ấy nữa. |
Khi phát súng chia tay, cô ấy đã cảnh báo Pete đừng bao giờ đến gần cô ấy nữa. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Their enthusiasm has been a shot in the arm for all of us. Sự nhiệt tình của họ đã tiếp thêm sức mạnh cho tất cả chúng ta. |
Sự nhiệt tình của họ đã tiếp thêm sức mạnh cho tất cả chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The figure he came up with was really just a shot in the dark. Con số mà anh ấy nghĩ ra thực sự chỉ là một bức ảnh chụp trong bóng tối. |
Con số mà anh ấy nghĩ ra thực sự chỉ là một bức ảnh chụp trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I heard a pistol shot. Tôi nghe thấy tiếng súng lục. |
Tôi nghe thấy tiếng súng lục. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The shot hit him in the chest. Phát súng trúng ngực anh ta. |
Phát súng trúng ngực anh ta. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He scuffed a shot from the edge of the box. Anh ta tung cú sút từ rìa vòng cấm. |
Anh ta tung cú sút từ rìa vòng cấm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I took a few more shots at the target, but missed every time. Tôi chụp thêm một vài tấm vào mục tiêu, nhưng lần nào cũng trượt. |
Tôi chụp thêm một vài tấm vào mục tiêu, nhưng lần nào cũng trượt. | Lưu sổ câu |
| 44 |
My first shot went wide, but my second was right on target. Cú sút đầu tiên của tôi đi chệch mục tiêu, nhưng cú sút thứ hai của tôi lại đi đúng mục tiêu. |
Cú sút đầu tiên của tôi đi chệch mục tiêu, nhưng cú sút thứ hai của tôi lại đi đúng mục tiêu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The goalkeeper parried his first shot but he scored from the rebound. Thủ môn cản phá cú sút đầu tiên của anh ấy nhưng anh ấy đã ghi bàn từ một pha phản công. |
Thủ môn cản phá cú sút đầu tiên của anh ấy nhưng anh ấy đã ghi bàn từ một pha phản công. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Their captain tried a long shot on goal. Đội trưởng của họ thử sút xa vào khung thành. |
Đội trưởng của họ thử sút xa vào khung thành. | Lưu sổ câu |
| 47 |
his right-footed shot from outside the penalty area cú sút chân phải của anh ấy từ ngoài vòng cấm |
cú sút chân phải của anh ấy từ ngoài vòng cấm | Lưu sổ câu |
| 48 |
I tried to get a shot of him in the water. Tôi cố chụp anh ta ở dưới nước. |
Tôi cố chụp anh ta ở dưới nước. | Lưu sổ câu |
| 49 |
publicity shots ảnh công khai |
ảnh công khai | Lưu sổ câu |
| 50 |
She took a wide-angle shot of the house and garden. Cô ấy chụp góc rộng ngôi nhà và khu vườn. |
Cô ấy chụp góc rộng ngôi nhà và khu vườn. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Kate snapped a few shots with her camera through the window. Kate chụp một vài bức ảnh bằng máy ảnh của mình qua cửa sổ. |
Kate chụp một vài bức ảnh bằng máy ảnh của mình qua cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I got some great shots of the runners as they crossed the line. Tôi có một số bức ảnh tuyệt vời về những người chạy khi họ băng qua vạch. |
Tôi có một số bức ảnh tuyệt vời về những người chạy khi họ băng qua vạch. | Lưu sổ câu |
| 53 |
the opening shot in the election campaign phát súng mở đầu trong chiến dịch bầu cử |
phát súng mở đầu trong chiến dịch bầu cử | Lưu sổ câu |
| 54 |
Have you had all your shots for your expedition yet? Bạn đã có tất cả ảnh chụp cho chuyến thám hiểm của mình chưa? |
Bạn đã có tất cả ảnh chụp cho chuyến thám hiểm của mình chưa? | Lưu sổ câu |
| 55 |
The applause acted on her like a shot of adrenalin. Tiếng vỗ tay tác động lên cô ấy như một mũi tiêm adrenalin. |
Tiếng vỗ tay tác động lên cô ấy như một mũi tiêm adrenalin. | Lưu sổ câu |
| 56 |
a shot of penicillin một liều thuốc penicillin |
một liều thuốc penicillin | Lưu sổ câu |
| 57 |
He couldn't resist taking a cheap shot at his political opponent. Anh ta không thể cưỡng lại việc hạ gục đối thủ chính trị của mình. |
Anh ta không thể cưỡng lại việc hạ gục đối thủ chính trị của mình. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I've never produced a play before but I'll have a shot at it. Tôi chưa từng sản xuất một vở kịch nào trước đây nhưng tôi sẽ có một cảnh quay về nó. |
Tôi chưa từng sản xuất một vở kịch nào trước đây nhưng tôi sẽ có một cảnh quay về nó. | Lưu sổ câu |
| 59 |
I'm willing to give it a shot. Tôi sẵn sàng thử. |
Tôi sẵn sàng thử. | Lưu sổ câu |
| 60 |
If I had the chance to go there, I'd go like a shot. Nếu tôi có cơ hội đến đó, tôi sẽ đi như tên bắn. |
Nếu tôi có cơ hội đến đó, tôi sẽ đi như tên bắn. | Lưu sổ câu |
| 61 |
It's not over yet—not by a long shot. Nó vẫn chưa kết thúc |
Nó vẫn chưa kết thúc | Lưu sổ câu |
| 62 |
It was only a stab in the dark, but I hoped I could learn something. Đó chỉ là một cú đâm trong bóng tối, nhưng tôi hy vọng mình có thể học được điều gì đó. |
Đó chỉ là một cú đâm trong bóng tối, nhưng tôi hy vọng mình có thể học được điều gì đó. | Lưu sổ câu |