Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shoot là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shoot trong tiếng Anh

shoot /ʃuːt/
- (v) : vụt qua, chạy qua, ném, phóng, bắn; đâm ra, trồi ra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shoot: Bắn, quay phim

Shoot là động từ chỉ hành động bắn (súng), quay phim hoặc chụp ảnh.

  • The photographer asked her to shoot the scene from a different angle. (Nhà nhiếp ảnh yêu cầu cô ấy chụp cảnh từ một góc khác.)
  • He was taught how to shoot accurately at the target. (Anh ấy được dạy cách bắn chính xác vào mục tiêu.)
  • They shoot films on location in various parts of the world. (Họ quay phim tại các địa điểm khác nhau trên khắp thế giới.)

Bảng biến thể từ "shoot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shoot
Phiên âm: /ʃuːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bắn; chụp ảnh; quay phim Ngữ cảnh: Bắn súng; chụp hình; ghi hình Please don’t shoot the birds.
Đừng bắn những con chim.
2 Từ: shoots
Phiên âm: /ʃuːts/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Bắn; chụp Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He shoots videos for YouTube.
Anh ấy quay video cho YouTube.
3 Từ: shot
Phiên âm: /ʃɒt/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã bắn; đã chụp Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc He shot the scene twice.
Anh ấy quay cảnh đó hai lần.
4 Từ: shooting
Phiên âm: /ˈʃuːtɪŋ/ Loại từ: V-ing/Danh từ Nghĩa: Đang bắn; việc quay phim Ngữ cảnh: Hoạt động bắn súng/chụp/quay They are shooting a movie.
Họ đang quay phim.
5 Từ: photoshoot
Phiên âm: /ˈfəʊtəʊʃuːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Buổi chụp ảnh Ngữ cảnh: Buổi ghi hình chuyên nghiệp The photoshoot went well.
Buổi chụp ảnh diễn ra tốt đẹp.

Từ đồng nghĩa "shoot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shoot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don't shoot—I surrender.

Đừng bắn

Lưu sổ câu

2

The police rarely shoot to kill (= try to kill the people they shoot at).

Cảnh sát hiếm khi bắn để giết (= cố gắng giết những người mà họ bắn).

Lưu sổ câu

3

troops shooting at the enemy

quân đội bắn vào kẻ thù

Lưu sổ câu

4

They shot the lock off (= removed it by shooting).

Họ bắn khóa khóa (= tháo nó ra bằng cách bắn).

Lưu sổ câu

5

Does this gun actually shoot?

Khẩu súng này có thực sự bắn được không?

Lưu sổ câu

6

This is just a toy gun—it doesn't shoot real bullets.

Đây chỉ là một khẩu súng đồ chơi — nó không bắn đạn thật.

Lưu sổ câu

7

to shoot pheasants

bắn gà lôi

Lưu sổ câu

8

They go shooting in Scotland.

Họ bắn nhau ở Scotland.

Lưu sổ câu

9

Cameras ready? OK, shoot!

Máy ảnh đã sẵn sàng? OK, bắn!

Lưu sổ câu

10

to shoot a film/video/scene

quay phim / video / cảnh

Lưu sổ câu

11

The film crew returned to the area to shoot more footage.

Đoàn làm phim quay lại khu vực này để quay thêm cảnh quay.

Lưu sổ câu

12

I managed to shoot a photo of the elephants before they disappeared into the trees.

Tôi đã chụp được một bức ảnh về những con voi trước khi chúng biến mất vào rừng cây.

Lưu sổ câu

13

Flames were shooting up through the roof.

Ngọn lửa bùng lên qua mái nhà.

Lưu sổ câu

14

a shooting pain in the back

một cơn đau do bắn súng ở lưng

Lưu sổ câu

15

Journalists were shooting questions at the candidates.

Các nhà báo đang bắn câu hỏi vào các ứng viên.

Lưu sổ câu

16

After school we'd be on the driveway shooting hoops (= playing basketball).

Sau giờ học, chúng tôi sẽ trên đường lái xe để bắn súng (= chơi bóng rổ).

Lưu sổ câu

17

to shoot pool

bắn bi

Lưu sổ câu

18

We sat around in the bar, shooting the breeze.

Chúng tôi ngồi quanh quán bar, hóng gió.

Lưu sổ câu

19

The gang decided to shoot it out with the police.

Băng đảng quyết định bắn chết nó với cảnh sát.

Lưu sổ câu

20

Don't shoot the messenger!

Đừng bắn người đưa tin!

Lưu sổ câu

21

The recruits are learning to shoot at targets.

Các tân binh đang học bắn vào mục tiêu.

Lưu sổ câu

22

She posed for the cameras as though for a fashion shoot.

Cô ấy tạo dáng trước máy ảnh như thể đang chụp ảnh thời trang.

Lưu sổ câu

23

I thought for a moment that he was going to shoot.

Tôi nghĩ trong giây lát rằng anh ta sẽ bắn.

Lưu sổ câu

24

She practised for days until she could shoot straight.

Cô ấy đã luyện tập nhiều ngày cho đến khi có thể bắn thẳng.

Lưu sổ câu

25

If they shoot, we shoot back.

Nếu họ bắn, chúng tôi sẽ bắn trả.

Lưu sổ câu

26

The soldiers were shooting at a target.

Những người lính đang bắn vào một mục tiêu.

Lưu sổ câu

27

They began shooting at the enemy.

Họ bắt đầu bắn vào kẻ thù.

Lưu sổ câu

28

a shoot-to-kill policy

chính sách bắn giết

Lưu sổ câu

29

I saw someone shooting past the window.

Tôi thấy ai đó bắn qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

30

The laundry chute leads down to the washer-dryer area in the basement.

Máng giặt dẫn xuống khu vực máy giặt

Lưu sổ câu

31

The soldiers shot back at invading planes with rifles.

Những người lính bắn trả máy bay xâm lược bằng súng trường.

Lưu sổ câu

32

Troops shot into the air to stop the rioting.

Quân đội bắn lên không trung để ngăn chặn bạo loạn.

Lưu sổ câu

33

Any intruders will be shot on sight.

Bất kỳ kẻ xâm nhập nào cũng sẽ bị bắn ngay.

Lưu sổ câu

34

He accidentally shot himself in the foot.

Anh ta vô tình bắn vào chân mình.

Lưu sổ câu

35

If caught, the men could be summarily shot as spies.

Nếu bị bắt, những người đàn ông đó có thể bị bắn chết vì làm gián điệp.

Lưu sổ câu

36

He was shot at close range.

Anh ta bị bắn ở cự ly gần.

Lưu sổ câu

37

A cat shot out into the road in front of him.

Một con mèo lao ra đường trước mặt anh ta.

Lưu sổ câu