shooting: Bắn, quay phim
Shooting là danh từ chỉ hành động bắn (súng) hoặc quay phim, chụp ảnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shooting
|
Phiên âm: /ˈʃuːtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc bắn súng; vụ nổ súng | Ngữ cảnh: Hành động dùng súng; tai nạn súng |
A shooting happened last night. |
Có một vụ nổ súng đêm qua. |
| 2 |
Từ:
shooting star
|
Phiên âm: /ˈʃuːtɪŋ stɑː/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Sao băng | Ngữ cảnh: Ánh sáng thiên thạch rơi |
I saw a shooting star. |
Tôi thấy một sao băng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Terrorist groups claimed responsibility for the shootings and bomb attacks. Các nhóm khủng bố nhận trách nhiệm về các vụ xả súng và đánh bom. |
Các nhóm khủng bố nhận trách nhiệm về các vụ xả súng và đánh bom. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There was no direct link between the two fatal shootings. Không có mối liên hệ trực tiếp nào giữa hai vụ xả súng chết người. |
Không có mối liên hệ trực tiếp nào giữa hai vụ xả súng chết người. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a serious shooting incident một vụ nổ súng nghiêm trọng |
một vụ nổ súng nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was killed in a drive-by shooting. Anh ta bị giết trong một vụ xả súng do lái xe. |
Anh ta bị giết trong một vụ xả súng do lái xe. | Lưu sổ câu |
| 5 |
grouse shooting bắn gà gô |
bắn gà gô | Lưu sổ câu |
| 6 |
the shooting season mùa bắn súng |
mùa bắn súng | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was exhausted after a day's shooting. Cô ấy kiệt sức sau một ngày quay. |
Cô ấy kiệt sức sau một ngày quay. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Police remained baffled over the motive for the shooting. Cảnh sát vẫn bối rối về động cơ của vụ nổ súng. |
Cảnh sát vẫn bối rối về động cơ của vụ nổ súng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a school shooting trường bắn |
trường bắn | Lưu sổ câu |
| 10 |
a shooting rampage/spree một cơn thịnh nộ / spree bắn súng |
một cơn thịnh nộ / spree bắn súng | Lưu sổ câu |
| 11 |
Shooting began early this year. Việc bắn súng bắt đầu vào đầu năm nay. |
Việc bắn súng bắt đầu vào đầu năm nay. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was exhausted after a day's shooting. Cô ấy kiệt sức sau một ngày quay. |
Cô ấy kiệt sức sau một ngày quay. | Lưu sổ câu |