Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shooting là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shooting trong tiếng Anh

shooting /ˈʃuːtɪŋ/
- (n) : sự bắn, sự phóng đi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shooting: Bắn, quay phim

Shooting là danh từ chỉ hành động bắn (súng) hoặc quay phim, chụp ảnh.

  • They were filming a shooting scene for the action movie. (Họ đang quay một cảnh bắn cho bộ phim hành động.)
  • The shooting at the range went smoothly with no accidents. (Cảnh bắn tại trường bắn diễn ra suôn sẻ mà không có sự cố.)
  • He injured his foot while playing basketball during a shooting drill. (Anh ấy bị thương ở chân khi chơi bóng rổ trong một bài tập bắn.)

Bảng biến thể từ "shooting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shooting
Phiên âm: /ˈʃuːtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc bắn súng; vụ nổ súng Ngữ cảnh: Hành động dùng súng; tai nạn súng A shooting happened last night.
Có một vụ nổ súng đêm qua.
2 Từ: shooting star
Phiên âm: /ˈʃuːtɪŋ stɑː/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sao băng Ngữ cảnh: Ánh sáng thiên thạch rơi I saw a shooting star.
Tôi thấy một sao băng.

Từ đồng nghĩa "shooting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shooting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Terrorist groups claimed responsibility for the shootings and bomb attacks.

Các nhóm khủng bố nhận trách nhiệm về các vụ xả súng và đánh bom.

Lưu sổ câu

2

There was no direct link between the two fatal shootings.

Không có mối liên hệ trực tiếp nào giữa hai vụ xả súng chết người.

Lưu sổ câu

3

a serious shooting incident

một vụ nổ súng nghiêm trọng

Lưu sổ câu

4

He was killed in a drive-by shooting.

Anh ta bị giết trong một vụ xả súng do lái xe.

Lưu sổ câu

5

grouse shooting

bắn gà gô

Lưu sổ câu

6

the shooting season

mùa bắn súng

Lưu sổ câu

7

She was exhausted after a day's shooting.

Cô ấy kiệt sức sau một ngày quay.

Lưu sổ câu

8

Police remained baffled over the motive for the shooting.

Cảnh sát vẫn bối rối về động cơ của vụ nổ súng.

Lưu sổ câu

9

a school shooting

trường bắn

Lưu sổ câu

10

a shooting rampage/​spree

một cơn thịnh nộ / spree bắn súng

Lưu sổ câu

11

Shooting began early this year.

Việc bắn súng bắt đầu vào đầu năm nay.

Lưu sổ câu

12

She was exhausted after a day's shooting.

Cô ấy kiệt sức sau một ngày quay.

Lưu sổ câu