shortly: Sớm, ngắn gọn
Shortly là trạng từ chỉ hành động xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn hoặc sớm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shortly
|
Phiên âm: /ˈʃɔːtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ngay; sắp | Ngữ cảnh: Trong thời gian ngắn |
I will call you shortly. |
Tôi sẽ gọi lại cho bạn ngay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She arrived shortly after us. Cô ấy đến ngay sau chúng tôi. |
Cô ấy đến ngay sau chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I saw him shortly before he died. Tôi gặp anh ấy không lâu trước khi anh ấy chết. |
Tôi gặp anh ấy không lâu trước khi anh ấy chết. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I bought a new umbrella but lost it shortly afterwards. Tôi mua một chiếc ô mới nhưng bị mất ngay sau đó. |
Tôi mua một chiếc ô mới nhưng bị mất ngay sau đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'll be ready shortly. Tôi sẽ sẵn sàng trong thời gian ngắn. |
Tôi sẽ sẵn sàng trong thời gian ngắn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
‘Just wait a minute,’ he said, shortly. "Chỉ cần đợi một phút," anh ấy nói, ngay sau đó. |
"Chỉ cần đợi một phút," anh ấy nói, ngay sau đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'll be ready shortly. Tôi sẽ sẵn sàng trong thời gian ngắn. |
Tôi sẽ sẵn sàng trong thời gian ngắn. | Lưu sổ câu |