Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shortly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shortly trong tiếng Anh

shortly /ˈʃɔːtli/
- (adv) : trong thời gian ngắn, sớm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shortly: Sớm, ngắn gọn

Shortly là trạng từ chỉ hành động xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn hoặc sớm.

  • The meeting will start shortly, so please be on time. (Cuộc họp sẽ bắt đầu sớm, vì vậy vui lòng có mặt đúng giờ.)
  • He will be here shortly to discuss the project. (Anh ấy sẽ đến đây sớm để thảo luận về dự án.)
  • We will leave shortly after the ceremony. (Chúng tôi sẽ rời đi ngay sau buổi lễ.)

Bảng biến thể từ "shortly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shortly
Phiên âm: /ˈʃɔːtli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ngay; sắp Ngữ cảnh: Trong thời gian ngắn I will call you shortly.
Tôi sẽ gọi lại cho bạn ngay.

Từ đồng nghĩa "shortly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shortly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She arrived shortly after us.

Cô ấy đến ngay sau chúng tôi.

Lưu sổ câu

2

I saw him shortly before he died.

Tôi gặp anh ấy không lâu trước khi anh ấy chết.

Lưu sổ câu

3

I bought a new umbrella but lost it shortly afterwards.

Tôi mua một chiếc ô mới nhưng bị mất ngay sau đó.

Lưu sổ câu

4

I'll be ready shortly.

Tôi sẽ sẵn sàng trong thời gian ngắn.

Lưu sổ câu

5

‘Just wait a minute,’ he said, shortly.

"Chỉ cần đợi một phút," anh ấy nói, ngay sau đó.

Lưu sổ câu

6

I'll be ready shortly.

Tôi sẽ sẵn sàng trong thời gian ngắn.

Lưu sổ câu