Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

short là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ short trong tiếng Anh

short /ʃɔːt/
- (adj) : ngắn, cụt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

short: Ngắn

Short là tính từ chỉ chiều dài, thời gian hoặc độ dài của vật gì đó không dài, ngắn.

  • She wore a short skirt to the party. (Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn đến bữa tiệc.)
  • The meeting was shorter than expected. (Cuộc họp ngắn hơn dự kiến.)
  • He gave a short speech at the event. (Anh ấy đã có một bài phát biểu ngắn tại sự kiện.)

Bảng biến thể từ "short"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: short
Phiên âm: /ʃɔːt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngắn; thấp Ngữ cảnh: Có chiều dài/chiều cao nhỏ The skirt is too short.
Chiếc váy quá ngắn.
2 Từ: shorter
Phiên âm: /ˈʃɔːtə/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Ngắn hơn Ngữ cảnh: So sánh mức độ This road is shorter.
Con đường này ngắn hơn.
3 Từ: shortest
Phiên âm: /ˈʃɔːtɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Ngắn nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất He took the shortest route.
Anh ấy đi đường ngắn nhất.
4 Từ: shortly
Phiên âm: /ˈʃɔːtli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Sớm; chẳng bao lâu Ngữ cảnh: Trong thời gian ngắn nữa The bus will arrive shortly.
Xe buýt sẽ đến ngay.
5 Từ: shortness
Phiên âm: /ˈʃɔːtnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự ngắn ngủi Ngữ cảnh: Mức độ ngắn về độ dài/thời gian The shortness of the speech surprised us.
Bài phát biểu ngắn khiến chúng tôi bất ngờ.
6 Từ: shortage
Phiên âm: /ˈʃɔːtɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thiếu hụt Ngữ cảnh: Thiếu vật tư, hàng hóa… There is a water shortage.
Có tình trạng thiếu nước.

Từ đồng nghĩa "short"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "short"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He had short curly hair.

Anh ấy có mái tóc xoăn ngắn.

Lưu sổ câu

2

a short walk/distance

một quãng đi bộ / khoảng cách ngắn

Lưu sổ câu

3

a short skirt

váy ngắn

Lưu sổ câu

4

She decided to cut her hair short.

Cô quyết định cắt tóc ngắn.

Lưu sổ câu

5

He was a short, fat little man.

Anh ta là một người đàn ông thấp bé, mập mạp.

Lưu sổ câu

6

She was short and dumpy.

Cô ấy thấp và lùn.

Lưu sổ câu

7

What did he look like? Was he dark or fair? Tall or short?

Anh ấy trông như thế nào? Anh ta đen tối hay công bằng? Cao hoac thap?

Lưu sổ câu

8

a short time/period/while

một thời gian ngắn / khoảng thời gian / trong khi

Lưu sổ câu

9

The government is suggesting a relatively short consultation period.

Chính phủ đề xuất một khoảng thời gian tham vấn tương đối ngắn.

Lưu sổ câu

10

a programme of short films

một chương trình phim ngắn

Lưu sổ câu

11

The short answer to your query is that he has acted completely illegally.

Câu trả lời ngắn gọn cho truy vấn của bạn là anh ta đã hành động hoàn toàn bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

12

She has a very short memory (= remembers only things that have happened recently).

Cô ấy có trí nhớ rất ngắn (= chỉ nhớ những điều đã xảy ra gần đây).

Lưu sổ câu

13

It was all over in a relatively short space of time.

Tất cả đã kết thúc trong một khoảng thời gian tương đối ngắn.

Lưu sổ câu

14

They have achieved spectacular results in a remarkably short span of time.

Họ đã đạt được những kết quả ngoạn mục trong một khoảng thời gian ngắn đáng kể.

Lưu sổ câu

15

I'm going to France for a short break.

Tôi sẽ đến Pháp trong một kỳ nghỉ ngắn hạn.

Lưu sổ câu

16

She made a short trip to Chicago last July.

Cô đã thực hiện một chuyến đi ngắn hạn đến Chicago vào tháng 7 năm ngoái.

Lưu sổ câu

17

Which is the shortest day of the year?

Ngày nào ngắn nhất trong năm?

Lưu sổ câu

18

When it comes to your presentation, keep it short and simple.

Khi nói đến bản trình bày của bạn, hãy giữ nó ngắn gọn và đơn giản.

Lưu sổ câu

19

I'm sorry it's such short notice—we didn't know ourselves until today.

Tôi xin lỗi vì đó là thông báo ngắn như vậy

Lưu sổ câu

20

Just two short years ago he was the best player in the country.

Chỉ hai năm trước, anh ấy là cầu thủ xuất sắc nhất đất nước.

Lưu sổ câu

21

I'm afraid I'm a little short (= of money) this month.

Tôi e rằng mình hơi thiếu (= tiền) trong tháng này.

Lưu sổ câu

22

She is not short of excuses when things go wrong.

Cô ấy không thiếu lý do để bào chữa khi mọi việc diễn ra không như ý muốn.

Lưu sổ câu

23

He was a big, strong guy but short on brains.

Anh ấy là một chàng trai to lớn, mạnh mẽ nhưng não ngắn.

Lưu sổ câu

24

If you're short on time, skip these steps and go straight to step five.

Nếu bạn thiếu thời gian, hãy bỏ qua các bước này và chuyển thẳng sang bước năm.

Lưu sổ câu

25

The article is pretty short on details.

Bài báo khá ngắn về chi tiết.

Lưu sổ câu

26

Money was short at that time.

Thời điểm đó thiếu tiền.

Lưu sổ câu

27

There's still hope a buyer for the company can be found, but time is short.

Vẫn còn hy vọng có thể tìm được người mua cho công ty, nhưng thời gian không còn nhiều.

Lưu sổ câu

28

Her last throw was only three centimetres short of the world record.

Cú ném cuối cùng của cô ấy chỉ kém kỷ lục thế giới ba cm.

Lưu sổ câu

29

The team was five players short.

Đội thiếu năm cầu thủ.

Lưu sổ câu

30

She was just short of her 90th birthday when she died.

Bà vừa tròn 90 tuổi thì bà qua đời.

Lưu sổ câu

31

a fat man, always short of breath

một người đàn ông béo, luôn thở dốc

Lưu sổ câu

32

Call me Jo—it's short for Joanna.

Gọi tôi là Jo — viết tắt của Joanna.

Lưu sổ câu

33

file transfer protocol or FTP for short

giao thức truyền tệp hay viết tắt là FTP

Lưu sổ câu

34

I'm sorry I was short with you earlier—I had other things on my mind.

Tôi xin lỗi vì tôi đã không gặp gỡ bạn trước đó

Lưu sổ câu

35

Compare the short vowel in ‘full’ and the long vowel in ‘fool’.

So sánh nguyên âm ngắn trong 'đầy đủ' và nguyên âm dài trong 'lừa'.

Lưu sổ câu

36

This was the best room we could get at such short notice.

Đây là căn phòng tốt nhất mà chúng tôi có thể nhận được trong thời gian ngắn như vậy.

Lưu sổ câu

37

The concert only lasted an hour, so we felt we were getting short measure.

Buổi hòa nhạc chỉ kéo dài một giờ, vì vậy chúng tôi cảm thấy mình đang bị thiếu hụt.

Lưu sổ câu

38

In the short run, unemployment may fall.

Trong ngắn hạn, tỷ lệ thất nghiệp có thể giảm xuống.

Lưu sổ câu

39

Basic foodstuffs were in short supply.

Thực phẩm cơ bản bị thiếu hụt.

Lưu sổ câu

40

Sunshine will be in short supply for the west coast.

Ánh nắng mặt trời sẽ thiếu hụt ở bờ biển phía Tây.

Lưu sổ câu

41

Safe drinking water is in desperately short supply.

Nguồn cung cấp nước uống an toàn đang rất thiếu.

Lưu sổ câu

42

I was still in short trousers at the time.

Lúc đó tôi vẫn mặc quần ngắn.

Lưu sổ câu

43

Life's too short to sit around moping.

Cuộc sống quá ngắn ngủi để ngồi quanh cây lau nhà.

Lưu sổ câu

44

Last year's figures were little short of disastrous.

Con số của năm ngoái thiếu thảm hại một chút.

Lưu sổ câu

45

The transformation has been nothing short of a miracle.

Sự biến đổi không có gì là kỳ diệu.

Lưu sổ câu

46

To cut a long story short, we didn’t get home until 3 in the morning!

Để cắt ngắn một câu chuyện dài, chúng tôi đã không về nhà cho đến 3 giờ sáng!

Lưu sổ câu

47

Anyway, long story short: we had this argument and I haven't seen him since.

Dù sao, truyện ngắn: chúng tôi đã có cuộc tranh cãi này và tôi đã không gặp anh ta kể từ đó.

Lưu sổ câu

48

Liverpool made short work of the opposition (= in a football match).

Liverpool thực hiện thiếu sót trước đối thủ (= trong một trận đấu bóng đá).

Lưu sổ câu

49

He made short work of his lunch (= ate it quickly).

Anh ấy đã làm xong bữa trưa của mình (= ăn nhanh).

Lưu sổ câu

50

Mike made short work of fixing the engine.

Mike thực hiện công việc sửa chữa động cơ trong thời gian ngắn.

Lưu sổ câu

51

We haven't much time so I'll keep it short and sweet.

Chúng ta không còn nhiều thời gian nên tôi sẽ nói ngắn gọn và hấp dẫn.

Lưu sổ câu

52

a relatively short distance of 50 to 100 miles

một khoảng cách tương đối ngắn từ 50 đến 100 dặm

Lưu sổ câu

53

Sheila waved her short stubby arms in the air.

Sheila vẫy cánh tay mập mạp trong không khí.

Lưu sổ câu

54

The little boy ran as fast as his short legs could carry him.

Cậu bé chạy nhanh như thể đôi chân ngắn của cậu có thể cõng được cậu.

Lưu sổ câu

55

I'm slightly shorter than you.

Tôi thấp hơn bạn một chút.

Lưu sổ câu

56

He was too short to be admitted into the army.

Anh ấy quá thấp để được nhận vào quân đội.

Lưu sổ câu

57

He had no beard and was short in stature.

Anh ta không có râu và thấp bé.

Lưu sổ câu

58

The days are getting shorter and shorter.

Ngày càng ngắn lại.

Lưu sổ câu

59

The interview was mercifully short.

Cuộc phỏng vấn ngắn một cách đáng thương.

Lưu sổ câu

60

I've only read the shorter version of the report.

Tôi chỉ đọc phiên bản ngắn hơn của báo cáo.

Lưu sổ câu

61

Try to keep your sentences short.

Cố gắng giữ câu ngắn gọn.

Lưu sổ câu

62

Most strikes tend to be of short duration.

Hầu hết các cuộc đình công có xu hướng trong thời gian ngắn.

Lưu sổ câu

63

They commissioned ten short pieces of music from ten composers.

Họ đặt mười bản nhạc ngắn của mười nhà soạn nhạc.

Lưu sổ câu

64

The centre runs short courses in a variety of subjects.

Trung tâm tổ chức các khóa học ngắn hạn về nhiều môn học.

Lưu sổ câu

65

His performance was woefully short of conviction.

Màn trình diễn của anh ấy thiếu thuyết phục một cách đáng kinh ngạc.

Lưu sổ câu

66

Mike was a bit short of cash just then.

Lúc đó Mike hơi thiếu tiền mặt.

Lưu sổ câu

67

United looked woefully short of menace in attack.

United có vẻ thiếu uy hiếp trên hàng công.

Lưu sổ câu

68

We're getting short of funds.

Chúng tôi sắp thiếu tiền.

Lưu sổ câu

69

If space is really short, that door can be moved.

Nếu không gian thực sự ngắn, cánh cửa đó có thể được di chuyển.

Lưu sổ câu

70

When food was short they used to pick berries in the woods.

Khi thiếu thức ăn, họ thường hái quả trong rừng.

Lưu sổ câu

71

It's the best we can do at such short notice.

Đó là điều tốt nhất chúng ta có thể làm trong thời gian ngắn như vậy.

Lưu sổ câu

72

I'm slightly shorter than you.

Tôi thấp hơn bạn một chút.

Lưu sổ câu

73

I've only read the shorter version of the report.

Tôi chỉ đọc phiên bản ngắn hơn của báo cáo.

Lưu sổ câu

74

We're getting short of funds.

Chúng tôi sắp thiếu tiền.

Lưu sổ câu