Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shines là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shines trong tiếng Anh

shines /ʃaɪnz/
- Động từ hiện tại : Chiếu sáng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "shines"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shine
Phiên âm: /ʃaɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chiếu sáng; tỏa sáng Ngữ cảnh: Phát sáng hoặc tạo ánh sáng The sun is shining.
Mặt trời đang chiếu sáng.
2 Từ: shines
Phiên âm: /ʃaɪnz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Chiếu sáng Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it Her smile shines.
Nụ cười của cô ấy tỏa sáng.
3 Từ: shone
Phiên âm: /ʃəʊn/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã chiếu sáng; đã đánh bóng Ngữ cảnh: “Shone” cho ánh sáng, “shined” cho đánh bóng The stars shone brightly.
Những ngôi sao tỏa sáng rực rỡ.
4 Từ: shining
Phiên âm: /ˈʃaɪnɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang chiếu sáng; đang đánh bóng Ngữ cảnh: Tùy ngữ cảnh She is shining the shoes.
Cô ấy đang đánh bóng giày.
5 Từ: shine
Phiên âm: /ʃaɪn/ Loại từ: Danh từ (informal) Nghĩa: Sự lấp lánh; độ bóng Ngữ cảnh: Sự sáng bóng trên bề mặt The wood has a nice shine.
Gỗ có độ bóng đẹp.
6 Từ: shiny
Phiên âm: /ˈʃaɪni/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bóng; sáng loáng Ngữ cảnh: Phản chiếu ánh sáng The floor is shiny.
Sàn rất bóng.

Từ đồng nghĩa "shines"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shines"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!