shelf: Kệ
Shelf là danh từ chỉ một chiếc kệ, dùng để đặt hoặc trưng bày đồ vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shelf
|
Phiên âm: /ʃelf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái kệ; giá | Ngữ cảnh: Dùng để đặt đồ |
Put the books on the shelf. |
Đặt sách lên kệ. |
| 2 |
Từ:
shelves
|
Phiên âm: /ʃelvz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các kệ | Ngữ cảnh: Dạng số nhiều bất quy tắc |
The shelves are full. |
Các kệ đều đầy. |
| 3 |
Từ:
bookshelf
|
Phiên âm: /ˈbʊkʃelf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kệ sách | Ngữ cảnh: Dùng để đựng sách |
The bookshelf is old. |
Kệ sách đã cũ. |
| 4 |
Từ:
shelve
|
Phiên âm: /ʃelv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xếp lên kệ; hoãn lại | Ngữ cảnh: Mang nghĩa đen & nghĩa bóng |
They decided to shelve the plan. |
Họ quyết định hoãn kế hoạch. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The book I wanted was on the top shelf. Cuốn sách tôi muốn ở trên giá trên cùng. |
Cuốn sách tôi muốn ở trên giá trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the powerful retailers who control what products get shelf space những nhà bán lẻ mạnh mẽ kiểm soát những sản phẩm nào có được không gian trên kệ hàng |
những nhà bán lẻ mạnh mẽ kiểm soát những sản phẩm nào có được không gian trên kệ hàng | Lưu sổ câu |
| 3 |
I bought this package off the shelf. Tôi đã mua gói này khỏi kệ. |
Tôi đã mua gói này khỏi kệ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Some courses can be bought off the shelf as self-contained study packages. Một số khóa học có thể được mua dưới dạng gói học khép kín. |
Một số khóa học có thể được mua dưới dạng gói học khép kín. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her diaries just sat on the shelf for years. Nhật ký của cô ấy chỉ nằm trên giá trong nhiều năm. |
Nhật ký của cô ấy chỉ nằm trên giá trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I knocked it off the shelf by accident. Tôi vô tình làm rơi nó khỏi kệ. |
Tôi vô tình làm rơi nó khỏi kệ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I put the box back on the shelf. Tôi đặt chiếc hộp trở lại giá. |
Tôi đặt chiếc hộp trở lại giá. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I've cleared a shelf in the bedroom for you. Tôi đã dọn một cái kệ trong phòng ngủ cho bạn. |
Tôi đã dọn một cái kệ trong phòng ngủ cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He's got a job stocking shelves in a supermarket. Anh ấy có một công việc xếp hàng trong siêu thị. |
Anh ấy có một công việc xếp hàng trong siêu thị. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Hundreds of books lined the shelves. Hàng trăm cuốn sách xếp trên kệ. |
Hàng trăm cuốn sách xếp trên kệ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I've cleared a shelf in the bedroom for you. Tôi đã dọn một cái kệ trong phòng ngủ cho bạn. |
Tôi đã dọn một cái kệ trong phòng ngủ cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She scanned the shelves of the library for new books. Cô ấy quét các giá sách của thư viện để tìm những cuốn sách mới. |
Cô ấy quét các giá sách của thư viện để tìm những cuốn sách mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Shelves lined the walls behind the long counter. Kệ lót các bức tường phía sau quầy dài. |
Kệ lót các bức tường phía sau quầy dài. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Souvenirs filled the shelves. Quà lưu niệm chất đầy các kệ hàng. |
Quà lưu niệm chất đầy các kệ hàng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The product is flying off the shelves (= selling very quickly). Sản phẩm đang bay khỏi kệ (= bán rất nhanh). |
Sản phẩm đang bay khỏi kệ (= bán rất nhanh). | Lưu sổ câu |
| 16 |
The shelves were packed with dolls of every shape and size. Các kệ chứa đầy búp bê với mọi hình dạng và kích thước. |
Các kệ chứa đầy búp bê với mọi hình dạng và kích thước. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The supermarket immediately removed the product from its shelves. Siêu thị ngay lập tức loại bỏ sản phẩm khỏi kệ của mình. |
Siêu thị ngay lập tức loại bỏ sản phẩm khỏi kệ của mình. | Lưu sổ câu |