Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shelf là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shelf trong tiếng Anh

shelf /ʃɛlf/
- (n) : kệ, ngăn, giá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shelf: Kệ

Shelf là danh từ chỉ một chiếc kệ, dùng để đặt hoặc trưng bày đồ vật.

  • The books were neatly arranged on the shelf. (Các cuốn sách được sắp xếp gọn gàng trên kệ.)
  • She placed the vase on the top shelf of the cabinet. (Cô ấy đặt bình hoa lên kệ trên cùng của tủ.)
  • He built a new shelf to store his tools in the garage. (Anh ấy xây dựng một chiếc kệ mới để lưu trữ dụng cụ trong gara.)

Bảng biến thể từ "shelf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shelf
Phiên âm: /ʃelf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái kệ; giá Ngữ cảnh: Dùng để đặt đồ Put the books on the shelf.
Đặt sách lên kệ.
2 Từ: shelves
Phiên âm: /ʃelvz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các kệ Ngữ cảnh: Dạng số nhiều bất quy tắc The shelves are full.
Các kệ đều đầy.
3 Từ: bookshelf
Phiên âm: /ˈbʊkʃelf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kệ sách Ngữ cảnh: Dùng để đựng sách The bookshelf is old.
Kệ sách đã cũ.
4 Từ: shelve
Phiên âm: /ʃelv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xếp lên kệ; hoãn lại Ngữ cảnh: Mang nghĩa đen & nghĩa bóng They decided to shelve the plan.
Họ quyết định hoãn kế hoạch.

Từ đồng nghĩa "shelf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shelf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The book I wanted was on the top shelf.

Cuốn sách tôi muốn ở trên giá trên cùng.

Lưu sổ câu

2

the powerful retailers who control what products get shelf space

những nhà bán lẻ mạnh mẽ kiểm soát những sản phẩm nào có được không gian trên kệ hàng

Lưu sổ câu

3

I bought this package off the shelf.

Tôi đã mua gói này khỏi kệ.

Lưu sổ câu

4

Some courses can be bought off the shelf as self-contained study packages.

Một số khóa học có thể được mua dưới dạng gói học khép kín.

Lưu sổ câu

5

Her diaries just sat on the shelf for years.

Nhật ký của cô ấy chỉ nằm trên giá trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

6

I knocked it off the shelf by accident.

Tôi vô tình làm rơi nó khỏi kệ.

Lưu sổ câu

7

I put the box back on the shelf.

Tôi đặt chiếc hộp trở lại giá.

Lưu sổ câu

8

I've cleared a shelf in the bedroom for you.

Tôi đã dọn một cái kệ trong phòng ngủ cho bạn.

Lưu sổ câu

9

He's got a job stocking shelves in a supermarket.

Anh ấy có một công việc xếp hàng trong siêu thị.

Lưu sổ câu

10

Hundreds of books lined the shelves.

Hàng trăm cuốn sách xếp trên kệ.

Lưu sổ câu

11

I've cleared a shelf in the bedroom for you.

Tôi đã dọn một cái kệ trong phòng ngủ cho bạn.

Lưu sổ câu

12

She scanned the shelves of the library for new books.

Cô ấy quét các giá sách của thư viện để tìm những cuốn sách mới.

Lưu sổ câu

13

Shelves lined the walls behind the long counter.

Kệ lót các bức tường phía sau quầy dài.

Lưu sổ câu

14

Souvenirs filled the shelves.

Quà lưu niệm chất đầy các kệ hàng.

Lưu sổ câu

15

The product is flying off the shelves (= selling very quickly).

Sản phẩm đang bay khỏi kệ (= bán rất nhanh).

Lưu sổ câu

16

The shelves were packed with dolls of every shape and size.

Các kệ chứa đầy búp bê với mọi hình dạng và kích thước.

Lưu sổ câu

17

The supermarket immediately removed the product from its shelves.

Siêu thị ngay lập tức loại bỏ sản phẩm khỏi kệ của mình.

Lưu sổ câu