shark: Cá mập; kẻ săn mồi (nghĩa bóng)
Shark là danh từ chỉ loài cá săn mồi lớn ở biển; nghĩa bóng chỉ người khôn ngoan, gian xảo trong kinh doanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a fatal shark attack một vụ cá mập tấn công gây tử vong |
một vụ cá mập tấn công gây tử vong | Lưu sổ câu |
| 2 |
The boat went down in shark-infested waters off the coast of South Africa. Con thuyền bị chìm trong vùng nước có nhiều cá mập ngoài khơi bờ biển Nam Phi. |
Con thuyền bị chìm trong vùng nước có nhiều cá mập ngoài khơi bờ biển Nam Phi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The dark shapes of half a dozen sharks circled beneath the boat. Hình dạng đen tối của nửa tá con cá mập lượn quanh bên dưới con thuyền. |
Hình dạng đen tối của nửa tá con cá mập lượn quanh bên dưới con thuyền. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The boat went down in shark-infested waters off the coast of South Africa. Con thuyền bị chìm trong vùng nước có nhiều cá mập ngoài khơi bờ biển Nam Phi. |
Con thuyền bị chìm trong vùng nước có nhiều cá mập ngoài khơi bờ biển Nam Phi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The dark shapes of half a dozen sharks circled beneath the boat. Hình dạng đen tối của nửa tá con cá mập lượn quanh bên dưới con thuyền. |
Hình dạng đen tối của nửa tá con cá mập lượn quanh bên dưới con thuyền. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Has the show finally jumped the shark? Buổi biểu diễn cuối cùng đã nhảy được con cá mập chưa? |
Buổi biểu diễn cuối cùng đã nhảy được con cá mập chưa? | Lưu sổ câu |