| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shape
|
Phiên âm: /ʃeɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hình dạng; vóc dáng | Ngữ cảnh: Phác thảo hoặc dạng của vật |
The shape of the table is round. |
Hình dạng cái bàn là hình tròn. |
| 2 |
Từ:
shape
|
Phiên âm: /ʃeɪp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Định hình; tạo hình | Ngữ cảnh: Làm cho có hình dạng mong muốn |
Experiences shape who we are. |
Trải nghiệm định hình con người ta. |
| 3 |
Từ:
shapes
|
Phiên âm: /ʃeɪps/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các hình dạng | Ngữ cảnh: Nhiều dạng khác nhau |
The box contains different shapes. |
Hộp chứa nhiều hình dạng khác nhau. |
| 4 |
Từ:
shapeless
|
Phiên âm: /ˈʃeɪpləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có hình dạng | Ngữ cảnh: Không rõ hình |
The dress looked shapeless. |
Cái váy trông không có form dáng. |
| 5 |
Từ:
shapely
|
Phiên âm: /ˈʃeɪpli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có dáng đẹp | Ngữ cảnh: Nói về cơ thể, đồ vật cân đối |
She has a shapely figure. |
Cô ấy có vóc dáng đẹp. |
| 6 |
Từ:
shaped
|
Phiên âm: /ʃeɪpt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có hình dạng… (đi kèm danh từ) | Ngữ cảnh: Mô tả hình dạng đặc trưng |
Heart-shaped cookies are popular. |
Bánh quy hình trái tim rất được ưa chuộng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||