Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shaped là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shaped trong tiếng Anh

shaped /ʃeɪpt/
- (adj) : có hình dáng được chỉ rõ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shaped: Có hình dạng

Shaped là tính từ chỉ điều gì đó có hình dạng hoặc cấu trúc đặc biệt.

  • The cookies were heart-shaped for Valentine’s Day. (Những chiếc bánh quy có hình trái tim cho ngày lễ tình nhân.)
  • The chair is ergonomically shaped for maximum comfort. (Chiếc ghế có hình dạng công thái học để mang lại sự thoải mái tối đa.)
  • The mountain has a triangular-shaped peak. (Ngọn núi có đỉnh hình tam giác.)

Bảng biến thể từ "shaped"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shaped
Phiên âm: /ʃeɪpt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có hình dạng… (đi kèm danh từ) Ngữ cảnh: Mô tả hình dạng đặc trưng Heart-shaped cookies are popular.
Bánh quy hình trái tim rất được ưa chuộng.
2 Từ: shaped
Phiên âm: /ʃeɪpt/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã tạo hình Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất The potter shaped the clay.
Người thợ gốm nặn hình khối đất sét.

Từ đồng nghĩa "shaped"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shaped"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a huge balloon shaped like a giant cow

một quả bóng bay khổng lồ hình một con bò khổng lồ

Lưu sổ câu

2

almond-shaped eyes

đôi mắt hình quả hạnh

Lưu sổ câu

3

an L-shaped room

một căn phòng hình chữ L

Lưu sổ câu

4

All the rooms in the house were awkwardly shaped.

Tất cả các phòng trong ngôi nhà đều có hình dạng kỳ lạ.

Lưu sổ câu

5

Donkeys' hoofs are shaped differently from horses'.

Móng 'lừa có hình dạng khác với ngựa'.

Lưu sổ câu

6

You can buy specially shaped bricks for an arch.

Bạn có thể mua những viên gạch có hình dạng đặc biệt cho một mái vòm.

Lưu sổ câu

7

an oddly shaped parcel

một bưu kiện có hình dạng kỳ lạ

Lưu sổ câu

8

her beautifully shaped mouth

khuôn miệng xinh đẹp của cô ấy

Lưu sổ câu

9

a lovely little silver brooch shaped like a rose

một chiếc trâm bạc nhỏ xinh xắn hình bông hồng

Lưu sổ câu

10

Donkeys' hoofs are shaped differently from horses'.

Móng 'lừa có hình dạng khác với ngựa'.

Lưu sổ câu