Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shapeless là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shapeless trong tiếng Anh

shapeless /ˈʃeɪpləs/
- Tính từ : Không có hình dạng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "shapeless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shape
Phiên âm: /ʃeɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hình dạng; vóc dáng Ngữ cảnh: Phác thảo hoặc dạng của vật The shape of the table is round.
Hình dạng cái bàn là hình tròn.
2 Từ: shape
Phiên âm: /ʃeɪp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Định hình; tạo hình Ngữ cảnh: Làm cho có hình dạng mong muốn Experiences shape who we are.
Trải nghiệm định hình con người ta.
3 Từ: shapes
Phiên âm: /ʃeɪps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các hình dạng Ngữ cảnh: Nhiều dạng khác nhau The box contains different shapes.
Hộp chứa nhiều hình dạng khác nhau.
4 Từ: shapeless
Phiên âm: /ˈʃeɪpləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có hình dạng Ngữ cảnh: Không rõ hình The dress looked shapeless.
Cái váy trông không có form dáng.
5 Từ: shapely
Phiên âm: /ˈʃeɪpli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có dáng đẹp Ngữ cảnh: Nói về cơ thể, đồ vật cân đối She has a shapely figure.
Cô ấy có vóc dáng đẹp.
6 Từ: shaped
Phiên âm: /ʃeɪpt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có hình dạng… (đi kèm danh từ) Ngữ cảnh: Mô tả hình dạng đặc trưng Heart-shaped cookies are popular.
Bánh quy hình trái tim rất được ưa chuộng.

Từ đồng nghĩa "shapeless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shapeless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!