shame: Xấu hổ, hổ thẹn
Shame là danh từ chỉ cảm giác xấu hổ hoặc cảm giác không hài lòng với hành động hoặc hành vi của bản thân.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shame
|
Phiên âm: /ʃeɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự xấu hổ; điều đáng tiếc | Ngữ cảnh: Cảm giác hổ thẹn hoặc điều đáng buồn |
It’s a shame you couldn’t come. |
Thật tiếc là bạn không đến được. |
| 2 |
Từ:
shame
|
Phiên âm: /ʃeɪm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm xấu hổ | Ngữ cảnh: Khiến ai đó cảm thấy hổ thẹn |
He shamed his family. |
Anh ta khiến gia đình xấu hổ. |
| 3 |
Từ:
ashamed
|
Phiên âm: /əˈʃeɪmd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Xấu hổ | Ngữ cảnh: Cảm giác hổ thẹn về hành động của mình |
She felt ashamed of her behavior. |
Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì hành động của mình. |
| 4 |
Từ:
shameless
|
Phiên âm: /ˈʃeɪmləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không biết xấu hổ | Ngữ cảnh: Không có cảm giác hổ thẹn |
That was a shameless lie. |
Đó là một lời nói dối trơ trẽn. |
| 5 |
Từ:
shameful
|
Phiên âm: /ˈʃeɪmfʊl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng xấu hổ | Ngữ cảnh: Gây ra sự hổ thẹn |
His actions were shameful. |
Hành động của anh ta thật đáng xấu hổ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's retiring because of ill health, which is a great shame. Cô ấy nghỉ hưu vì sức khỏe yếu, đó là một điều vô cùng xấu hổ. |
Cô ấy nghỉ hưu vì sức khỏe yếu, đó là một điều vô cùng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
What happened was a real shame. Những gì đã xảy ra là một sự xấu hổ thực sự. |
Những gì đã xảy ra là một sự xấu hổ thực sự. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It's a shame that she wasn't here to see it. Thật tiếc khi cô ấy không ở đây để xem nó. |
Thật tiếc khi cô ấy không ở đây để xem nó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It’s a shame (that) you didn’t say something sooner. Thật tiếc khi bạn không nói điều gì đó sớm hơn. |
Thật tiếc khi bạn không nói điều gì đó sớm hơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
What a shame they couldn't come. Thật xấu hổ khi họ không thể đến. |
Thật xấu hổ khi họ không thể đến. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It's a shame about Tim, isn't it? Thật xấu hổ về Tim, phải không? |
Thật xấu hổ về Tim, phải không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
It's a terrible shame about Stuart losing his job, isn't it? Thật xấu hổ khi Stuart mất việc, phải không? |
Thật xấu hổ khi Stuart mất việc, phải không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's a shame to see her wasting her talent like this. Thật tiếc khi thấy cô ấy lãng phí tài năng của mình như thế này. |
Thật tiếc khi thấy cô ấy lãng phí tài năng của mình như thế này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It'd be a shame for us to give up now. Thật tiếc cho chúng tôi nếu từ bỏ ngay bây giờ. |
Thật tiếc cho chúng tôi nếu từ bỏ ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It seems such a shame to throw perfectly good food away. Thật đáng tiếc khi phải vứt bỏ những món ăn hoàn toàn ngon. |
Thật đáng tiếc khi phải vứt bỏ những món ăn hoàn toàn ngon. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His face burned with shame. Khuôn mặt anh ấy bỏng rát vì xấu hổ. |
Khuôn mặt anh ấy bỏng rát vì xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They should blush with shame. Họ nên đỏ mặt vì xấu hổ. |
Họ nên đỏ mặt vì xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She hung her head in shame. Cô ấy gục đầu vì xấu hổ. |
Cô ấy gục đầu vì xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The king preferred death to the shame of defeat. Nhà vua thích cái chết hơn là sự xấu hổ của thất bại. |
Nhà vua thích cái chết hơn là sự xấu hổ của thất bại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He could not live with the shame of other people knowing the truth. Anh ta không thể sống với sự xấu hổ của người khác khi biết sự thật. |
Anh ta không thể sống với sự xấu hổ của người khác khi biết sự thật. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I felt a twinge of shame at the thought. Tôi cảm thấy hơi xấu hổ khi nghĩ đến điều đó. |
Tôi cảm thấy hơi xấu hổ khi nghĩ đến điều đó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She admitted her shame at having a parent in prison. Cô thừa nhận sự xấu hổ của mình khi có cha mẹ trong tù. |
Cô thừa nhận sự xấu hổ của mình khi có cha mẹ trong tù. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was filled with shame for giving in to his anger. Anh ta đầy xấu hổ vì đã đầu hàng cơn giận của mình. |
Anh ta đầy xấu hổ vì đã đầu hàng cơn giận của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She expressed her shame for her role in the whole unfortunate business. Cô ấy bày tỏ sự xấu hổ về vai trò của mình trong toàn bộ công việc kinh doanh kém may mắn. |
Cô ấy bày tỏ sự xấu hổ về vai trò của mình trong toàn bộ công việc kinh doanh kém may mắn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I would die of shame if she ever found out. Tôi sẽ chết vì xấu hổ nếu cô ấy phát hiện ra. |
Tôi sẽ chết vì xấu hổ nếu cô ấy phát hiện ra. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Have you no shame? Bạn không biết xấu hổ chứ? |
Bạn không biết xấu hổ chứ? | Lưu sổ câu |
| 22 |
That child is completely without shame! Đứa trẻ đó hoàn toàn không biết xấu hổ! |
Đứa trẻ đó hoàn toàn không biết xấu hổ! | Lưu sổ câu |
| 23 |
She has no sense of shame. Cô ấy không có cảm giác xấu hổ. |
Cô ấy không có cảm giác xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There is no shame in wanting to be successful. Không có gì phải xấu hổ khi muốn thành công. |
Không có gì phải xấu hổ khi muốn thành công. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She felt that her failure would bring shame on her family. Cô cảm thấy rằng thất bại của mình sẽ mang lại sự xấu hổ cho gia đình cô. |
Cô cảm thấy rằng thất bại của mình sẽ mang lại sự xấu hổ cho gia đình cô. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He risked public shame and possible imprisonment. Anh ta mạo hiểm với sự xấu hổ trước công chúng và có thể bị bỏ tù. |
Anh ta mạo hiểm với sự xấu hổ trước công chúng và có thể bị bỏ tù. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Their presentation put ours to shame. Bài thuyết trình của họ khiến chúng ta phải xấu hổ. |
Bài thuyết trình của họ khiến chúng ta phải xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It is a national shame that our prisons serve as mental institutions. Thật là một nỗi xấu hổ quốc gia khi các nhà tù của chúng ta được coi là các trại tâm thần. |
Thật là một nỗi xấu hổ quốc gia khi các nhà tù của chúng ta được coi là các trại tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Do you feel no shame for what you've done? Bạn có cảm thấy không xấu hổ vì những gì mình đã làm không? |
Bạn có cảm thấy không xấu hổ vì những gì mình đã làm không? | Lưu sổ câu |
| 30 |
He had cried noisily and without shame at the news of Esther's death. Anh ta khóc lóc om sòm và không chút xấu hổ khi nghe tin Ê |
Anh ta khóc lóc om sòm và không chút xấu hổ khi nghe tin Ê | Lưu sổ câu |
| 31 |
Her pregnancy was no cause for shame. Việc cô mang thai không có lý do gì để xấu hổ. |
Việc cô mang thai không có lý do gì để xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She felt a flush of shame at what she'd done. Cô ấy cảm thấy xấu hổ về những gì mình đã làm. |
Cô ấy cảm thấy xấu hổ về những gì mình đã làm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She wept from the shame of having let everyone down. Cô ấy khóc vì xấu hổ vì đã làm mọi người thất vọng. |
Cô ấy khóc vì xấu hổ vì đã làm mọi người thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
This is the secret shame I have carried around for decades. Đây là nỗi xấu hổ bí mật mà tôi đã mang theo trong nhiều thập kỷ. |
Đây là nỗi xấu hổ bí mật mà tôi đã mang theo trong nhiều thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Shame they couldn't make it. Thật xấu hổ khi họ không thể làm được. |
Thật xấu hổ khi họ không thể làm được. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Do you feel no shame for what you've done? Bạn có cảm thấy không xấu hổ vì những gì mình đã làm không? |
Bạn có cảm thấy không xấu hổ vì những gì mình đã làm không? | Lưu sổ câu |
| 37 |
He had cried noisily and without shame at the news of Esther's death. Anh ta khóc lóc om sòm và không chút xấu hổ khi nghe tin Ê |
Anh ta khóc lóc om sòm và không chút xấu hổ khi nghe tin Ê | Lưu sổ câu |
| 38 |
She felt a flush of shame at what she'd done. Cô cảm thấy xấu hổ về những gì mình đã làm. |
Cô cảm thấy xấu hổ về những gì mình đã làm. | Lưu sổ câu |