sexually: Một cách tình dục
Sexually là trạng từ chỉ hành động liên quan đến tình dục.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sexually
|
Phiên âm: /ˈsekʃuəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt tình dục; theo cách tình dục | Ngữ cảnh: Thường dùng trong y khoa, luật, xã hội |
The virus is sexually transmitted. |
Virus lây truyền qua đường tình dục. |
| 2 |
Từ:
sexually harassed
|
Phiên âm: /ˈsekʃuəli həˈræst/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Bị quấy rối tình dục | Ngữ cảnh: Thuật ngữ pháp lý/ xã hội |
She was sexually harassed at work. |
Cô ấy bị quấy rối tình dục ở nơi làm việc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
sexually abused children trẻ em bị lạm dụng tình dục |
trẻ em bị lạm dụng tình dục | Lưu sổ câu |
| 2 |
She finds him sexually attractive. Cô ấy thấy anh ấy hấp dẫn về mặt tình dục. |
Cô ấy thấy anh ấy hấp dẫn về mặt tình dục. | Lưu sổ câu |
| 3 |
sexually explicit material tài liệu khiêu dâm |
tài liệu khiêu dâm | Lưu sổ câu |
| 4 |
Girls become sexually mature earlier than boys. Trẻ em gái trưởng thành về giới tính sớm hơn trẻ em trai. |
Trẻ em gái trưởng thành về giới tính sớm hơn trẻ em trai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The disease is a threat to anyone who is sexually active. Căn bệnh này là mối đe dọa đối với bất kỳ ai đang hoạt động tình dục. |
Căn bệnh này là mối đe dọa đối với bất kỳ ai đang hoạt động tình dục. | Lưu sổ câu |
| 6 |
sexually reproducing organisms sinh vật sinh sản hữu tính |
sinh vật sinh sản hữu tính | Lưu sổ câu |