Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sexual là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sexual trong tiếng Anh

sexual /ˈsɛkʃʊəl/
- (adj) : giới tính, các vấn đề sinh lý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sexual: Thuộc về tình dục, giới tính

Sexual là tính từ chỉ liên quan đến tình dục, giới tính hoặc các hành vi tình dục.

  • Sexual health is an important aspect of overall well-being. (Sức khỏe tình dục là một yếu tố quan trọng trong sức khỏe tổng thể.)
  • They held a seminar on sexual harassment in the workplace. (Họ tổ chức một buổi hội thảo về quấy rối tình dục tại nơi làm việc.)
  • Sexual orientation refers to a person’s emotional, romantic, or sexual attraction to others. (Xu hướng tình dục đề cập đến sự hấp dẫn tình cảm, lãng mạn hoặc tình dục của một người đối với người khác.)

Bảng biến thể từ "sexual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sexual
Phiên âm: /ˈsekʃuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tình dục; liên quan giới tính Ngữ cảnh: Liên quan hành vi, hấp dẫn, sức khỏe Sexual behavior varies among individuals.
Hành vi tình dục khác nhau giữa mỗi người.
2 Từ: sexually
Phiên âm: /ˈsekʃuəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tình dục Ngữ cảnh: Liên quan đến hoạt động/hành vi tình dục They were sexually active.
Họ có quan hệ tình dục.

Từ đồng nghĩa "sexual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sexual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

sexual behaviour/activity/desire

hành vi / hoạt động / ham muốn tình dục

Lưu sổ câu

2

sexual acts/offences

hành vi / tội phạm tình dục

Lưu sổ câu

3

sexual abuse/assault/violence

lạm dụng / tấn công / bạo lực tình dục

Lưu sổ câu

4

They were not having a sexual relationship at the time.

Họ không có quan hệ tình dục vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

5

He denied having had sexual relations with her.

Anh ta phủ nhận việc có quan hệ tình ái với cô ấy.

Lưu sổ câu

6

She engaged frequently in casual sexual encounters.

Cô thường xuyên tham gia vào các cuộc gặp gỡ tình dục bình thường.

Lưu sổ câu

7

The drop-in centres will provide a range of advice and support on sexual health.

Các trung tâm hỗ trợ sẽ cung cấp nhiều lời khuyên và hỗ trợ về sức khỏe tình dục.

Lưu sổ câu

8

Her interest in him is purely sexual.

Sự quan tâm của cô ấy đối với anh ấy hoàn toàn là tình dục.

Lưu sổ câu

9

sexual orientation/identity (= whether you are heterosexual, gay, bisexual, etc.)

khuynh hướng / nhận dạng tình dục (= cho dù bạn là người dị tính, đồng tính, song tính, v.v.)

Lưu sổ câu

10

a sexual partner (= a person who you have sex with)

bạn tình (= người mà bạn có quan hệ tình dục)

Lưu sổ câu

11

He has not threatened them, or made overtly sexual remarks.

Anh ta không đe dọa họ, hoặc đưa ra những nhận xét công khai về tình dục.

Lưu sổ câu

12

the sexual organs (= the penis, vagina, etc.)

cơ quan sinh dục (= dương vật, âm đạo, v.v.)

Lưu sổ câu

13

sexual reproduction

sinh sản hữu tính

Lưu sổ câu

14

sexual characteristics

đặc điểm giới tính

Lưu sổ câu

15

sexual discrimination

kỳ thị giới tính

Lưu sổ câu