Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sex là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sex trong tiếng Anh

sex /sɛks/
- (n) : giới, giống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sex: Giới tính, tình dục

Sex là danh từ chỉ giới tính hoặc hoạt động tình dục giữa hai người.

  • They are studying the differences in sex and gender roles. (Họ đang nghiên cứu sự khác biệt giữa giới tính và vai trò giới.)
  • Sex education is important for young people to understand healthy relationships. (Giáo dục giới tính là quan trọng để giới trẻ hiểu về mối quan hệ lành mạnh.)
  • They had a conversation about the importance of safe sex practices. (Họ đã có một cuộc trò chuyện về tầm quan trọng của việc thực hành tình dục an toàn.)

Bảng biến thể từ "sex"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sex
Phiên âm: /seks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giới tính; quan hệ tình dục Ngữ cảnh: Phân loại nam/nữ; hoạt động tình dục The form asks for your sex.
Mẫu đơn yêu cầu ghi giới tính.
2 Từ: sexes
Phiên âm: /ˈseksiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các giới tính Ngữ cảnh: Nam và nữ The two sexes are equally important.
Hai giới đều quan trọng như nhau.
3 Từ: sexual
Phiên âm: /ˈsekʃuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc giới tính; tình dục Ngữ cảnh: Liên quan đến giới tính, hoạt động tình dục Sexual health is important.
Sức khỏe sinh sản rất quan trọng.
4 Từ: sexually
Phiên âm: /ˈsekʃuəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tình dục Ngữ cảnh: Liên quan đến hoạt động/hành vi tình dục They were sexually active.
Họ có quan hệ tình dục.

Từ đồng nghĩa "sex"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sex"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

How can you tell what sex a fish is?

Làm thế nào bạn có thể biết giới tính của cá là gì?

Lưu sổ câu

2

a process that enables couples to know the sex of their baby

một quá trình cho phép các cặp vợ chồng biết giới tính của con mình

Lưu sổ câu

3

We determined the sex of the birds from their DNA.

Chúng tôi xác định giới tính của những con chim từ DNA của chúng.

Lưu sổ câu

4

Please indicate your sex and date of birth below.

Vui lòng cho biết giới tính và ngày sinh của bạn bên dưới.

Lưu sổ câu

5

Levels of infection vary dramatically according to age and sex.

Mức độ lây nhiễm thay đổi đáng kể theo tuổi và giới tính.

Lưu sổ câu

6

discrimination on grounds of race or sex

phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc hoặc giới tính

Lưu sổ câu

7

sex discrimination (= the act of treating men and women differently in an unfair way)

phân biệt giới tính (= hành động đối xử bất công giữa nam và nữ)

Lưu sổ câu

8

Testosterone is the male sex hormone.

Testosterone là hormone sinh dục nam.

Lưu sổ câu

9

In some areas the male : female sex ratio has reached 130 : 100.

Ở một số vùng, tỷ lệ giới tính nam: nữ đã lên tới 130: 100.

Lưu sổ câu

10

Trying to prove that sex differences in behaviour are innate is controversial.

Cố gắng chứng minh rằng sự khác biệt về giới tính trong hành vi là bẩm sinh đang gây tranh cãi.

Lưu sổ câu

11

a member of the opposite sex

một thành viên khác giới

Lưu sổ câu

12

people of the same sex

những người cùng giới tính

Lưu sổ câu

13

single-sex schools

trường học dành cho một giới tính

Lưu sổ câu

14

differences between the sexes

sự khác biệt giữa hai giới

Lưu sổ câu

15

Exam results for both sexes have continued to improve.

Kết quả thi của cả hai giới tiếp tục được cải thiện.

Lưu sổ câu

16

Gibson was the first African American of either sex to play at Wimbledon.

Gibson là người Mỹ gốc Phi đầu tiên chơi ở Wimbledon.

Lưu sổ câu

17

the battle of the sexes (= the competitive relationship that exists between men and women)

cuộc chiến của hai giới (= mối quan hệ cạnh tranh tồn tại giữa nam và nữ)

Lưu sổ câu

18

He had sex with someone he met in a bar.

Anh ta quan hệ tình dục với một người mà anh ta gặp trong một quán bar.

Lưu sổ câu

19

gay sex

quan hệ tình dục đồng tính nam

Lưu sổ câu

20

the sex act

hành động tình dục

Lưu sổ câu

21

a footballer involved in a sex scandal

một cầu thủ bóng đá dính vào một vụ bê bối tình dục

Lưu sổ câu

22

victims of sex abuse

nạn nhân của lạm dụng tình dục

Lưu sổ câu

23

sex education in schools

giáo dục giới tính trong trường học

Lưu sổ câu

24

a controversial film containing explicit sex scenes

một bộ phim gây tranh cãi có cảnh quan hệ tình dục rõ ràng

Lưu sổ câu

25

a sex shop (= one selling magazines, objects, etc. that are connected with sex)

cửa hàng tình dục (= một cửa hàng bán tạp chí, đồ vật, v.v. có liên quan đến tình dục)

Lưu sổ câu

26

Amid such poverty, the sex trade has flourished.

Trong bối cảnh nghèo đói như vậy, việc buôn bán tình dục đã phát triển mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

27

a highly-sexed person

một người có giới tính cao

Lưu sổ câu

28

discrimination on grounds of sex

phân biệt đối xử vì giới tính

Lưu sổ câu

29

The word ‘man’ can refer to all humans, irrespective of sex.

Từ ‘đàn ông’ có thể dùng để chỉ tất cả loài người, không phân biệt giới tính.

Lưu sổ câu

30

Their gender identity does not match their biological sex at birth.

Bản dạng giới của họ không phù hợp với giới tính sinh học của họ khi sinh ra.

Lưu sổ câu

31

I wanted to change my sex.

Tôi muốn thay đổi giới tính của mình.

Lưu sổ câu

32

issues of sex equality in the office

vấn đề bình đẳng giới trong văn phòng

Lưu sổ câu

33

The theory predicts sex differences in the brain.

Lý thuyết dự đoán sự khác biệt về giới tính trong não.

Lưu sổ câu

34

sex between consenting adults

quan hệ tình dục giữa những người trưởng thành đồng ý

Lưu sổ câu

35

sex with her husband

quan hệ tình dục với chồng

Lưu sổ câu

36

They teach that sex outside of marriage is wrong.

Họ dạy rằng quan hệ tình dục ngoài hôn nhân là sai.

Lưu sổ câu

37

I have had several sex partners over the years.

Tôi đã có nhiều bạn tình trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

38

safer sex practices

thực hành tình dục an toàn hơn

Lưu sổ câu

39

Movies containing scenes of explicit sex are banned.

Phim có cảnh quan hệ tình dục rõ ràng bị cấm.

Lưu sổ câu

40

He was convicted of having unlawful sex with an underage girl.

Anh ta bị kết tội quan hệ tình dục trái pháp luật với một cô gái kém tuổi.

Lưu sổ câu

41

to crack down on international sex trafficking

trấn áp buôn bán tình dục quốc tế

Lưu sổ câu

42

He was arrested for sex crimes.

Anh ta bị bắt vì tội phạm tình dục.

Lưu sổ câu

43

The film featured graphic scenes of sex and violence.

Bộ phim có đồ họa về cảnh tình dục và bạo lực.

Lưu sổ câu

44

It's important to abstain from sex until treatment is completed.

Điều quan trọng là kiêng quan hệ tình dục cho đến khi điều trị xong.

Lưu sổ câu

45

Sex sells, the advertisers believe.

Bán dâm, các nhà quảng cáo tin.

Lưu sổ câu

46

It's important to abstain from sex until treatment is completed.

Điều quan trọng là kiêng quan hệ tình dục cho đến khi điều trị xong.

Lưu sổ câu