sewing: May vá
Sewing là danh từ chỉ công việc may vá hoặc kỹ thuật dùng kim chỉ để kết nối các vật liệu lại với nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sewing
|
Phiên âm: /ˈsəʊɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: May vá | Ngữ cảnh: Nghề hoặc hoạt động khâu vá |
Sewing is a useful skill. |
May vá là một kỹ năng hữu ích. |
| 2 |
Từ:
sewing kit
|
Phiên âm: /ˈsəʊɪŋ kɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ đồ may | Ngữ cảnh: Bộ kim, chỉ, kéo… |
I bought a sewing kit. |
Tôi mua một bộ đồ may. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
knitting and sewing đan và may |
đan và may | Lưu sổ câu |
| 2 |
a sewing basket giỏ may |
giỏ may | Lưu sổ câu |
| 3 |
I haven’t done any sewing for a long time. Tôi đã không may vá trong một thời gian dài. |
Tôi đã không may vá trong một thời gian dài. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a pile of sewing một đống may vá |
một đống may vá | Lưu sổ câu |
| 5 |
She took in sewing to supplement her income. Cô học may để kiếm thêm thu nhập. |
Cô học may để kiếm thêm thu nhập. | Lưu sổ câu |