Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

settlement là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ settlement trong tiếng Anh

settlement /ˈsɛtlmənt/
- adverb : định cư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

settlement: Sự giải quyết; khu định cư

Settlement là danh từ chỉ việc giải quyết tranh chấp hoặc một nhóm người định cư ở một nơi mới.

  • The two companies reached a settlement in court. (Hai công ty đạt được thỏa thuận dàn xếp tại tòa.)
  • The first settlement on the island was established in 1820. (Khu định cư đầu tiên trên đảo được thành lập năm 1820.)
  • The settlement ended years of legal battles. (Thỏa thuận đã kết thúc nhiều năm tranh chấp pháp lý.)

Bảng biến thể từ "settlement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: settle
Phiên âm: /ˈsetl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giải quyết; định cư; lắng xuống Ngữ cảnh: Ổn định hoặc giải quyết tranh chấp They settled the argument.
Họ giải quyết tranh cãi.
2 Từ: settles
Phiên âm: /ˈsetlz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Lắng; ổn định Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it Dust settles on surfaces.
Bụi lắng trên bề mặt.
3 Từ: settled
Phiên âm: /ˈsetld/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã ổn định; đã giải quyết Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra They settled in Canada.
Họ định cư ở Canada.
4 Từ: settling
Phiên âm: /ˈsetlɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang ổn định; đang giải quyết Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is settling her debts.
Cô ấy đang giải quyết nợ.
5 Từ: settlement
Phiên âm: /ˈsetlmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khu định cư; sự giải quyết Ngữ cảnh: Hành động đạt thỏa thuận They reached a settlement.
Họ đạt được thỏa thuận.

Từ đồng nghĩa "settlement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "settlement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to negotiate a peace settlement

để thương lượng một dàn xếp hòa bình

Lưu sổ câu

2

The management and unions have reached a settlement over new working conditions.

Việc quản lý và các đoàn thể đã đạt được giải quyết đối với các điều kiện làm việc mới.

Lưu sổ câu

3

the settlement of a dispute

giải quyết tranh chấp

Lưu sổ câu

4

a divorce/marriage/property settlement

giải quyết ly hôn / hôn nhân / tài sản

Lưu sổ câu

5

the settlement of a debt

giải quyết nợ

Lưu sổ câu

6

She had to pay over $5 000 in settlement of her debts.

Cô phải trả hơn 5000 đô la để giải quyết các khoản nợ của mình.

Lưu sổ câu

7

signs of an Iron Age settlement

dấu hiệu của một khu định cư thời kỳ đồ sắt

Lưu sổ câu

8

a mining settlement

một khu định cư khai thác

Lưu sổ câu

9

the settlement of the American West

khu định cư của miền Tây Hoa Kỳ

Lưu sổ câu

10

early settlement patterns in South America

các mô hình định cư sớm ở Nam Mỹ

Lưu sổ câu

11

The union has negotiated a temporary settlement.

Liên minh đã thương lượng một giải pháp tạm thời.

Lưu sổ câu

12

There are still hopes for a negotiated settlement.

Vẫn còn hy vọng về một thỏa thuận thương lượng.

Lưu sổ câu

13

Nurses refused to accept a pay settlement less than the rate of inflation.

Các y tá từ chối chấp nhận một quyết toán lương thấp hơn tỷ lệ lạm phát.

Lưu sổ câu

14

The company had to pay multi-million-dollar settlements to victims.

Công ty phải trả nhiều triệu đô la cho các nạn nhân.

Lưu sổ câu

15

They made a financial settlement with the family in order to prevent a civil lawsuit.

Họ đã giải quyết tài chính với gia đình để ngăn chặn một vụ kiện dân sự.

Lưu sổ câu

16

They signed away their legal rights for a large cash settlement.

Họ đã ký bỏ các quyền hợp pháp của mình đối với một khoản thanh toán tiền mặt lớn.

Lưu sổ câu

17

They won a settlement of $10.6 million.

Họ đã giành được khoản thanh toán 10,6 triệu đô la.

Lưu sổ câu

18

a beneficiary under the settlement

người thụ hưởng theo dàn xếp

Lưu sổ câu

19

a proposed $100-million global settlement of a class action suit

đề xuất giải quyết toàn cầu trị giá 100 triệu đô la cho một vụ kiện tập thể

Lưu sổ câu

20

The Romans established a settlement on the south shore.

Người La Mã thiết lập một khu định cư trên bờ biển phía nam.

Lưu sổ câu

21

the earliest urban human settlement in the world

nơi định cư của con người thành thị sớm nhất trên thế giới

Lưu sổ câu

22

The union has negotiated a temporary settlement.

Công đoàn đã thương lượng một giải pháp tạm thời.

Lưu sổ câu

23

There are still hopes for a negotiated settlement.

Vẫn còn hy vọng cho một thỏa thuận thương lượng.

Lưu sổ câu

24

Nurses refused to accept a pay settlement less than the rate of inflation.

Các y tá từ chối chấp nhận một quyết toán lương thấp hơn tỷ lệ lạm phát.

Lưu sổ câu