Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

service là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ service trong tiếng Anh

service /ˈsɜːvɪs/
- (n) : dịch vụ, sự phục vụ, sự hầu hạ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

service: Dịch vụ

Service là danh từ chỉ công việc phục vụ khách hàng, hoặc các dịch vụ được cung cấp cho công chúng hoặc tổ chức.

  • They offer excellent customer service at the store. (Họ cung cấp dịch vụ khách hàng tuyệt vời tại cửa hàng.)
  • The hotel provides room service 24/7. (Khách sạn cung cấp dịch vụ phòng suốt 24 giờ.)
  • She works in the medical service department of the hospital. (Cô ấy làm việc trong bộ phận dịch vụ y tế của bệnh viện.)

Bảng biến thể từ "service"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: serve
Phiên âm: /sɜːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phục vụ; phục vụ ăn uống Ngữ cảnh: Mang thức ăn, hỗ trợ ai đó They serve breakfast until 10 a.m.
Họ phục vụ bữa sáng đến 10 giờ.
2 Từ: serves
Phiên âm: /sɜːvz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Phục vụ Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She serves customers politely.
Cô ấy phục vụ khách rất lịch sự.
3 Từ: served
Phiên âm: /sɜːvd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã phục vụ Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra They served dinner earlier today.
Họ phục vụ bữa tối sớm hơn hôm nay.
4 Từ: serving
Phiên âm: /ˈsɜːvɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang phục vụ; khẩu phần ăn Ngữ cảnh: Vừa là V-ing, vừa là danh từ "khẩu phần" One serving of fruit is enough.
Một khẩu phần trái cây là đủ.
5 Từ: service
Phiên âm: /ˈsɜːvɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dịch vụ Ngữ cảnh: Hành động phục vụ hoặc hệ thống phục vụ The service here is excellent.
Dịch vụ ở đây rất tuyệt.
6 Từ: server
Phiên âm: /ˈsɜːvə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người phục vụ; máy chủ (IT) Ngữ cảnh: Người mang đồ ăn; hoặc hệ thống máy tính xử lý dữ liệu The server brought our drinks. / The website is down because the server crashed.
Nhân viên phục vụ mang đồ uống / Website bị sập vì máy chủ bị lỗi.

Từ đồng nghĩa "service"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "service"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the ambulance/bus/postal service

xe cứu thương / xe buýt / dịch vụ bưu điện

Lưu sổ câu

2

The government aims to improve public services, especially education.

Chính phủ đặt mục tiêu cải thiện các dịch vụ công, đặc biệt là giáo dục.

Lưu sổ câu

3

Essential services (= the supply of water, gas, electricity) will be maintained.

Các dịch vụ thiết yếu (= cung cấp nước, khí đốt, điện) sẽ được duy trì.

Lưu sổ câu

4

Councillors have called for better provision of services for young people.

Các ủy viên hội đồng đã kêu gọi cung cấp các dịch vụ tốt hơn cho những người trẻ tuổi.

Lưu sổ câu

5

The charity provides a vital service to the local community.

Tổ chức từ thiện cung cấp một dịch vụ quan trọng cho cộng đồng địa phương.

Lưu sổ câu

6

the prison service

dịch vụ nhà tù

Lưu sổ câu

7

financial services

dịch vụ tài chính

Lưu sổ câu

8

the development of new goods and services

sự phát triển của hàng hóa và dịch vụ mới

Lưu sổ câu

9

We guarantee (an) excellent service.

Chúng tôi đảm bảo (một) dịch vụ xuất sắc.

Lưu sổ câu

10

We aim to provide a high-quality service.

Chúng tôi hướng tới việc cung cấp dịch vụ chất lượng cao.

Lưu sổ câu

11

They offer an after-care service.

Họ cung cấp dịch vụ chăm sóc sau.

Lưu sổ câu

12

Training the staff required to deliver the service remains a challenge.

Đào tạo nhân viên cần thiết để cung cấp dịch vụ vẫn là một thách thức.

Lưu sổ câu

13

We are working hard to improve the services that we provide.

Chúng tôi đang làm việc chăm chỉ để cải thiện các dịch vụ mà chúng tôi cung cấp.

Lưu sổ câu

14

The number of people using the service has fallen.

Số lượng người sử dụng dịch vụ đã giảm.

Lưu sổ câu

15

I am not willing to pay for a service I am not receiving.

Tôi không sẵn sàng trả tiền cho dịch vụ mà tôi không nhận được.

Lưu sổ câu

16

We offer clients a broad range of services.

Chúng tôi cung cấp cho khách hàng một loạt các dịch vụ.

Lưu sổ câu

17

the service sector (= the part of the economy involved in this type of business)

khu vực dịch vụ (= một phần của nền kinh tế tham gia vào loại hình kinh doanh này)

Lưu sổ câu

18

a service industry

một ngành dịch vụ

Lưu sổ câu

19

The food was good but the service was very slow.

Đồ ăn ngon nhưng dịch vụ rất chậm.

Lưu sổ câu

20

I complained about the poor service.

Tôi phàn nàn về dịch vụ kém.

Lưu sổ câu

21

will be added to your bill for service.

sẽ được thêm vào hóa đơn dịch vụ của bạn.

Lưu sổ câu

22

She has just celebrated 25 years' service with the company.

Cô ấy vừa kỷ niệm 25 năm phục vụ công ty.

Lưu sổ câu

23

He has retired after 30 years of dedicated service to the local community.

Ông đã nghỉ hưu sau 30 năm cống hiến cho cộng đồng địa phương.

Lưu sổ câu

24

She was presented with a long-service award after 40 years with the firm.

Cô ấy đã được trao tặng giải thưởng phục vụ lâu dài sau 40 năm gắn bó với công ty.

Lưu sổ câu

25

The employees have good conditions of service.

Nhân viên có điều kiện phục vụ tốt.

Lưu sổ câu

26

After retiring, she became involved in voluntary service in the local community.

Sau khi nghỉ hưu, bà đã tham gia vào các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng địa phương.

Lưu sổ câu

27

Most of the boys went straight into the services.

Hầu hết các chàng trai đều đi thẳng vào các dịch vụ.

Lưu sổ câu

28

He saw service in North Africa.

Anh ấy đến Bắc Phi phục vụ.

Lưu sổ câu

29

After service in the US Army, he began his legal career.

Sau khi phục vụ trong Quân đội Hoa Kỳ, ông bắt đầu sự nghiệp pháp lý của mình.

Lưu sổ câu

30

the country's military intelligence services

cơ quan tình báo quân sự của đất nước

Lưu sổ câu

31

a service family

một gia đình dịch vụ

Lưu sổ câu

32

That computer gave us very good service.

Máy tính đó cung cấp cho chúng tôi dịch vụ rất tốt.

Lưu sổ câu

33

This bus is not in service.

Xe buýt này không hoạt động.

Lưu sổ câu

34

The ship will be taken out of service within two years.

Con tàu sẽ ngừng hoạt động trong vòng hai năm.

Lưu sổ câu

35

a service engineer

một kỹ sư dịch vụ

Lưu sổ câu

36

I had taken the car in for a service.

Tôi đã lấy xe để làm dịch vụ.

Lưu sổ câu

37

I had taken the car in for service.

Tôi đã đưa xe đến để bảo dưỡng.

Lưu sổ câu

38

You need the services of a good lawyer.

Bạn cần dịch vụ của một luật sư giỏi.

Lưu sổ câu

39

He offered his services as a driver.

Anh ấy cung cấp dịch vụ của mình với tư cách là một tài xế.

Lưu sổ câu

40

a funeral/memorial service

một lễ tang / lễ tưởng niệm

Lưu sổ câu

41

A memorial service will be held at St James's Church on Sunday.

Một buổi lễ tưởng niệm sẽ được tổ chức tại Nhà thờ St James vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

42

More than 100 people attended the service.

Hơn 100 người đã tham dự buổi lễ.

Lưu sổ câu

43

to go to morning/evening service

đi phục vụ buổi sáng / buổi tối

Lưu sổ câu

44

the cancellation of the 10.15 service to Glasgow

hủy dịch vụ 10.15 đến Glasgow

Lưu sổ câu

45

motorway services

dịch vụ đường cao tốc

Lưu sổ câu

46

It's five miles to the next services.

Còn năm dặm nữa là đến các tuyến tiếp theo.

Lưu sổ câu

47

It's your service (= your turn to start playing).

Đó là dịch vụ của bạn (= đến lượt bạn bắt đầu chơi).

Lưu sổ câu

48

Her service has improved.

Dịch vụ của cô ấy đã được cải thiện.

Lưu sổ câu

49

a tea service (= cups, saucers, a teapot and plates, for serving tea)

một dịch vụ trà (= chén, đĩa, ấm trà và đĩa, để phục vụ trà)

Lưu sổ câu

50

to be in/go into service (= to be/become a servant)

tham gia / phục vụ (= trở thành / trở thành người hầu)

Lưu sổ câu

51

a job in domestic service

một công việc giúp việc gia đình

Lưu sổ câu

52

the service of a demand for payment

dịch vụ của một nhu cầu thanh toán

Lưu sổ câu

53

Healthcare must be at the service of all who need it.

Chăm sóc sức khỏe phải phục vụ tất cả những ai cần.

Lưu sổ câu

54

If you need anything, I am at your service.

Nếu bạn cần bất cứ điều gì, tôi sẽ phục vụ bạn.

Lưu sổ câu

55

The cabin staff are at your service throughout the flight.

Nhân viên tiếp viên phục vụ bạn suốt chuyến bay.

Lưu sổ câu

56

Can I be of service to anyone?

Tôi có thể phục vụ bất cứ ai không?

Lưu sổ câu

57

She was doing herself no service by remaining silent.

Cô ấy không phục vụ mình bằng cách giữ im lặng.

Lưu sổ câu

58

You have done us a great service.

Bạn đã làm cho chúng tôi một dịch vụ tuyệt vời.

Lưu sổ câu

59

Every type of boat was pressed into service to rescue passengers from the sinking ferry.

Mọi loại thuyền đều được thúc đẩy để cứu hành khách thoát khỏi vụ chìm phà.

Lưu sổ câu

60

Find out what services are available in your area.

Tìm hiểu những dịch vụ có sẵn trong khu vực của bạn.

Lưu sổ câu

61

paramedics who provide a vital service to the public

nhân viên y tế cung cấp dịch vụ quan trọng cho công chúng

Lưu sổ câu

62

The new system will enable people to access the service more easily.

Hệ thống mới sẽ cho phép mọi người truy cập dịch vụ dễ dàng hơn.

Lưu sổ câu

63

The company provides products and services to customers in 145 countries.

Công ty cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng tại 145 quốc gia.

Lưu sổ câu

64

We offer a full management service for our international clients.

Chúng tôi cung cấp dịch vụ quản lý đầy đủ cho các khách hàng quốc tế của mình.

Lưu sổ câu

65

The centre delivers online support services.

Trung tâm cung cấp các dịch vụ hỗ trợ trực tuyến.

Lưu sổ câu

66

We need to expand this valuable service to other cities.

Chúng tôi cần mở rộng dịch vụ có giá trị này sang các thành phố khác.

Lưu sổ câu

67

We offer a comprehensive service to home buyers.

Chúng tôi cung cấp dịch vụ toàn diện cho người mua nhà.

Lưu sổ câu

68

We offer excellent after-sales service on all our goods.

Chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi tuyệt vời cho tất cả hàng hóa của chúng tôi.

Lưu sổ câu

69

an online dating service

một dịch vụ hẹn hò trực tuyến

Lưu sổ câu

70

wireless internet services

dịch vụ internet không dây

Lưu sổ câu

71

The California-based computer services company announced their quarterly results yesterday.

Công ty dịch vụ máy tính có trụ sở tại California đã công bố kết quả hàng quý của họ vào ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

72

I typed my password into my instant messaging service.

Tôi đã nhập mật khẩu của mình vào dịch vụ nhắn tin tức thì.

Lưu sổ câu

73

The studio launches its own digital music download service next month.

Studio ra mắt dịch vụ tải xuống nhạc kỹ thuật số của riêng mình vào tháng tới.

Lưu sổ câu

74

Demand for bodyguard services is increasing.

Nhu cầu sử dụng dịch vụ vệ sĩ ngày càng cao.

Lưu sổ câu

75

The ship has been taken out of service for extensive cleaning.

Con tàu đã được đưa ra khỏi hoạt động để làm sạch rộng rãi.

Lưu sổ câu

76

The aircraft entered service with the Swedish Air Force in 1997.

Máy bay được đưa vào hoạt động trong Không quân Thụy Điển vào năm 1997.

Lưu sổ câu

77

I offered my services as a babysitter for the evening.

Tôi đã cung cấp dịch vụ của mình với tư cách là người trông trẻ vào buổi tối.

Lưu sổ câu

78

He was given an award for his services to the disabled.

Ông đã được trao giải thưởng cho các dịch vụ của mình cho người tàn tật.

Lưu sổ câu

79

to seek the services of an attorney

tìm kiếm dịch vụ của luật sư

Lưu sổ câu

80

a plastic surgeon advertising his services on the internet

một bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ quảng cáo dịch vụ của mình trên internet

Lưu sổ câu

81

He always attends morning service.

Anh ấy luôn đi lễ buổi sáng.

Lưu sổ câu

82

a memorial service for people killed in the attack

lễ tưởng niệm những người thiệt mạng trong vụ tấn công

Lưu sổ câu

83

A special service of praise and thanksgiving was held in the cathedral.

Một buổi lễ ca ngợi và tạ ơn đặc biệt được tổ chức trong nhà thờ lớn.

Lưu sổ câu

84

Bus companies are planning to lay on extra services.

Các công ty xe buýt đang có kế hoạch cung cấp các dịch vụ bổ sung.

Lưu sổ câu

85

The company offers direct, fast and frequent services between large towns and cities.

Công ty cung cấp các dịch vụ trực tiếp, nhanh chóng và thường xuyên giữa các thị trấn và thành phố lớn.

Lưu sổ câu

86

There is a limited service on these bus routes.

Dịch vụ hạn chế trên các tuyến xe buýt này.

Lưu sổ câu

87

We will be operating a reduced service while engineering work takes place.

Chúng tôi sẽ điều hành một dịch vụ giảm trong khi công việc kỹ thuật diễn ra.

Lưu sổ câu

88

changes to scheduled services

thay đổi đối với các dịch vụ đã lên lịch

Lưu sổ câu

89

services from Bangkok to Chiang Mai

các dịch vụ từ Bangkok đến Chiang Mai

Lưu sổ câu

90

A free bus service to and from the venue is available.

Có dịch vụ xe buýt miễn phí đến và đi từ địa điểm.

Lưu sổ câu

91

the BBC World Service

BBC World Service

Lưu sổ câu

92

the Foreign Service

Sở Ngoại vụ

Lưu sổ câu

93

Smith's Catering Services (= a company) offers the best value.

Smith's Catering Services (= một công ty) mang lại giá trị tốt nhất.

Lưu sổ câu

94

10% will be added to your bill for service.

10% sẽ được cộng vào hóa đơn dịch vụ của bạn.

Lưu sổ câu

95

She has just celebrated 25 years' service with the company.

Cô vừa kỷ niệm 25 năm phục vụ công ty.

Lưu sổ câu

96

the country's military intelligence services

cơ quan tình báo quân sự của đất nước

Lưu sổ câu

97

A memorial service will be held at St James's Church on Sunday.

Một buổi lễ tưởng niệm sẽ được tổ chức tại Nhà thờ St James vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

98

It's five miles to the next services.

Còn năm dặm nữa là đến các tuyến tiếp theo.

Lưu sổ câu

99

It's your service (= your turn to start playing).

Đó là dịch vụ của bạn (= đến lượt bạn bắt đầu chơi).

Lưu sổ câu

100

The service on the flight was really good, and so was the food.

Dịch vụ trên máy bay thật sự tốt và thức ăn cũng ngon.

Lưu sổ câu