Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

serve là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ serve trong tiếng Anh

serve /sɜːv/
- (v) : phục vụ, phụng sự

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

serve: Phục vụ

Serve là động từ chỉ hành động cung cấp dịch vụ hoặc đồ ăn cho người khác.

  • She serves the customers with a smile every day. (Cô ấy phục vụ khách hàng với nụ cười mỗi ngày.)
  • The waiter served us dinner promptly. (Người phục vụ đã dọn bữa tối cho chúng tôi kịp thời.)
  • The restaurant serves traditional Italian food. (Nhà hàng phục vụ món ăn truyền thống của Ý.)

Bảng biến thể từ "serve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: serve
Phiên âm: /sɜːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phục vụ; phục vụ ăn uống Ngữ cảnh: Mang thức ăn, hỗ trợ ai đó They serve breakfast until 10 a.m.
Họ phục vụ bữa sáng đến 10 giờ.
2 Từ: serves
Phiên âm: /sɜːvz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Phục vụ Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She serves customers politely.
Cô ấy phục vụ khách rất lịch sự.
3 Từ: served
Phiên âm: /sɜːvd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã phục vụ Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra They served dinner earlier today.
Họ phục vụ bữa tối sớm hơn hôm nay.
4 Từ: serving
Phiên âm: /ˈsɜːvɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang phục vụ; khẩu phần ăn Ngữ cảnh: Vừa là V-ing, vừa là danh từ "khẩu phần" One serving of fruit is enough.
Một khẩu phần trái cây là đủ.
5 Từ: service
Phiên âm: /ˈsɜːvɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dịch vụ Ngữ cảnh: Hành động phục vụ hoặc hệ thống phục vụ The service here is excellent.
Dịch vụ ở đây rất tuyệt.
6 Từ: server
Phiên âm: /ˈsɜːvə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người phục vụ; máy chủ (IT) Ngữ cảnh: Người mang đồ ăn; hoặc hệ thống máy tính xử lý dữ liệu The server brought our drinks. / The website is down because the server crashed.
Nhân viên phục vụ mang đồ uống / Website bị sập vì máy chủ bị lỗi.
7 Từ: serve as
Phiên âm: /sɜːv æz/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Đóng vai trò; làm Ngữ cảnh: Giữ chức vụ hoặc làm nhiệm vụ She serves as team leader.
Cô ấy giữ vai trò trưởng nhóm.

Từ đồng nghĩa "serve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "serve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Breakfast is served between 7 and 10 a.m.

Bữa sáng được phục vụ từ 7 giờ đến 10 giờ sáng

Lưu sổ câu

2

Pour the sauce over the pasta and serve immediately.

Đổ nước sốt lên mì ống và phục vụ ngay lập tức.

Lưu sổ câu

3

Shall I serve?

Tôi có phục vụ không?

Lưu sổ câu

4

They served a wonderful meal to more than fifty delegates.

Họ phục vụ một bữa ăn tuyệt vời cho hơn năm mươi đại biểu.

Lưu sổ câu

5

The delegates were served with a wonderful meal.

Các đại biểu đã được phục vụ một bữa ăn tuyệt vời.

Lưu sổ câu

6

She served us a delicious lunch.

Cô ấy phục vụ chúng tôi một bữa trưa ngon lành.

Lưu sổ câu

7

The quiche can be served hot or cold.

Bánh quiche có thể được phục vụ nóng hoặc lạnh.

Lưu sổ câu

8

This dish will serve four hungry people.

Món ăn này sẽ phục vụ bốn người đói.

Lưu sổ câu

9

Are you being served?

Bạn có được phục vụ không?

Lưu sổ câu

10

These experiments serve no useful purpose.

Những thí nghiệm này không có mục đích hữu ích.

Lưu sổ câu

11

Most of their economic policies serve the interests of big business.

Hầu hết các chính sách kinh tế của họ đều phục vụ lợi ích của các doanh nghiệp lớn.

Lưu sổ câu

12

How can we best serve the needs of future generations?

Làm thế nào chúng ta có thể phục vụ tốt nhất nhu cầu của các thế hệ tương lai?

Lưu sổ câu

13

Art serves an important function in our society.

Nghệ thuật phục vụ một chức năng quan trọng trong xã hội của chúng ta.

Lưu sổ câu

14

His linguistic ability served him well in his chosen profession.

Khả năng ngôn ngữ của anh ấy phục vụ tốt cho nghề nghiệp mà anh ấy đã chọn.

Lưu sổ câu

15

This old car has served me very well.

Chiếc xe cũ này đã phục vụ tôi rất tốt.

Lưu sổ câu

16

The story would be better served by slowing down a little.

Câu chuyện sẽ tốt hơn nếu chậm lại một chút.

Lưu sổ câu

17

The centre will serve the whole community.

Trung tâm sẽ phục vụ cả cộng đồng.

Lưu sổ câu

18

The town is well served with buses and major road links.

Thị trấn được phục vụ tốt với xe buýt và các tuyến đường chính.

Lưu sổ câu

19

He served as a captain in the army.

Ông là đại úy trong quân đội.

Lưu sổ câu

20

She was elected to serve as secretary of the local party.

Bà được bầu làm Bí thư Đảng ủy địa phương.

Lưu sổ câu

21

to serve as president/director/chairman

giữ chức chủ tịch / giám đốc / chủ tịch

Lưu sổ câu

22

He served under Tony Blair in the 1990s.

Ông phục vụ dưới quyền của Tony Blair trong những năm 1990.

Lưu sổ câu

23

She served in the medical corps.

Cô phục vụ trong quân đoàn y tế.

Lưu sổ câu

24

His father served with distinction in the First World War.

Cha của ông đã phục vụ xuất sắc trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Lưu sổ câu

25

He proudly served his country during the war.

Anh ấy tự hào phục vụ đất nước của mình trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

26

I wanted to work somewhere where I could serve the community.

Tôi muốn làm việc ở một nơi nào đó mà tôi có thể phục vụ cộng đồng.

Lưu sổ câu

27

She has already served two terms as mayor.

Cô ấy đã phục vụ hai nhiệm kỳ với tư cách là thị trưởng.

Lưu sổ câu

28

He served a one-year apprenticeship.

Anh ta học nghề kéo dài một năm.

Lưu sổ câu

29

He served the family faithfully for many years (= as a servant).

Anh ấy trung thành phục vụ gia đình trong nhiều năm (= như một người hầu).

Lưu sổ câu

30

The sofa will serve as a bed for a night or two.

Ghế sofa sẽ dùng như một chiếc giường trong một hoặc hai đêm.

Lưu sổ câu

31

The judge said the punishment would serve as a warning to others.

Thẩm phán cho biết hình phạt sẽ như một lời cảnh báo cho những người khác.

Lưu sổ câu

32

The highly visible ruins serve as a reminder of the building's history.

Tàn tích có thể nhìn thấy được như một lời nhắc nhở về lịch sử của tòa nhà.

Lưu sổ câu

33

There are several women in the field who have served as role models.

Có một số phụ nữ trong lĩnh vực này đã đóng vai trò là hình mẫu.

Lưu sổ câu

34

The attack was unsuccessful and served only to alert the enemy.

Cuộc tấn công không thành công và chỉ nhằm mục đích cảnh báo kẻ thù.

Lưu sổ câu

35

This only served to complicate the situation further.

Điều này chỉ làm phức tạp thêm tình hình.

Lưu sổ câu

36

He has served time (= been to prison) before.

Anh ta đã từng thụ án (= vào tù) trước đây.

Lưu sổ câu

37

to serve a writ/summons on somebody

để phục vụ một lệnh / lệnh triệu tập đối với ai đó

Lưu sổ câu

38

to serve somebody with a writ/summons

phục vụ ai đó bằng lệnh / lệnh triệu tập

Lưu sổ câu

39

She served an ace.

Cô ấy phục vụ một át chủ bài.

Lưu sổ câu

40

She deserves credit for serving double duty as a host and performer.

Cô ấy xứng đáng được ghi nhận vì đã thực hiện hai nhiệm vụ là người dẫn chương trình và người biểu diễn.

Lưu sổ câu

41

Tickets are available on a first come, first served basis.

Vé có sẵn trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước.

Lưu sổ câu

42

Left you, did she? It serves you right for being so selfish.

Bỏ lại bạn, phải không? Nó phục vụ bạn đúng vì ích kỷ như vậy.

Lưu sổ câu

43

Cover and chill the salad until ready to serve.

Đậy nắp và làm lạnh salad cho đến khi sẵn sàng phục vụ.

Lưu sổ câu

44

Have you ever served on a jury?

Bạn đã bao giờ phục vụ trong bồi thẩm đoàn chưa?

Lưu sổ câu

45

I currently serve on the Board of Directors.

Tôi hiện đang phục vụ trong Hội đồng quản trị.

Lưu sổ câu

46

He served on active duty in the US Marine Corps.

Ông phục vụ tại ngũ trong Lực lượng Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

47

He served with distinction in the First World War.

Ông phục vụ xuất sắc trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Lưu sổ câu

48

She served in the US military for six years.

Cô phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ trong sáu năm.

Lưu sổ câu

49

I shall continue to serve as a trustee.

Tôi sẽ tiếp tục phục vụ như một người được ủy thác.

Lưu sổ câu

50

She has served in an advisory capacity for a number of groups.

Cô ấy đã phục vụ trong vai trò cố vấn cho một số nhóm.

Lưu sổ câu

51

The Declaration served primarily as a propaganda piece.

Tuyên ngôn chủ yếu phục vụ như một tác phẩm tuyên truyền.

Lưu sổ câu

52

The texts ultimately serve as springboards for the artists' imagination.

Các văn bản cuối cùng đóng vai trò là bàn đạp cho trí tưởng tượng của các nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

53

The first chapter serves as a useful introduction to the subject.

Chương đầu tiên đóng vai trò như một phần giới thiệu hữu ích về chủ đề này.

Lưu sổ câu

54

Serve chilled.

Phục vụ ướp lạnh.

Lưu sổ câu

55

Serve with rice or potatoes.

Ăn với cơm hoặc khoai tây.

Lưu sổ câu

56

The texts ultimately serve as springboards for the artists' imagination.

Các văn bản cuối cùng đóng vai trò là bàn đạp cho trí tưởng tượng của các nghệ sĩ.

Lưu sổ câu