serious: Nghiêm trọng
Serious là tính từ chỉ điều gì đó quan trọng, nghiêm trọng hoặc đòi hỏi sự chú ý đặc biệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
serious
|
Phiên âm: /ˈsɪəriəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nghiêm túc; nghiêm trọng | Ngữ cảnh: Dùng cho thái độ hoặc mức độ vấn đề |
This is a serious problem. |
Đây là một vấn đề nghiêm trọng. |
| 2 |
Từ:
seriously
|
Phiên âm: /ˈsɪəriəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nghiêm túc | Ngữ cảnh: Thể hiện sự chân thành hoặc cảnh báo |
You need to think seriously about this. |
Bạn cần suy nghĩ nghiêm túc về điều này. |
| 3 |
Từ:
seriousness
|
Phiên âm: /ˈsɪəriəsnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nghiêm túc; mức độ nghiêm trọng | Ngữ cảnh: Mức độ quan trọng hoặc thái độ nghiêm túc |
The seriousness of the situation cannot be ignored. |
Mức độ nghiêm trọng của tình hình không thể bỏ qua. |
| 4 |
Từ:
more serious
|
Phiên âm: /mɔː ˈsɪəriəs/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Nghiêm trọng hơn | Ngữ cảnh: So sánh mức độ |
The situation became more serious. |
Tình hình trở nên nghiêm trọng hơn. |
| 5 |
Từ:
most serious
|
Phiên âm: /məʊst ˈsɪəriəs/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Nghiêm trọng nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
This is the most serious case. |
Đây là vụ việc nghiêm trọng nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a serious illness/offence/crime một căn bệnh nghiêm trọng / vi phạm / tội ác |
một căn bệnh nghiêm trọng / vi phạm / tội ác | Lưu sổ câu |
| 2 |
a serious problem/issue một vấn đề / vấn đề nghiêm trọng |
một vấn đề / vấn đề nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 3 |
to cause serious injury/damage/harm gây thương tích / thiệt hại / tổn hại nghiêm trọng |
gây thương tích / thiệt hại / tổn hại nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 4 |
They pose a serious threat to security. Chúng đe dọa an ninh nghiêm trọng. |
Chúng đe dọa an ninh nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The consequences could be serious. Hậu quả có thể nghiêm trọng. |
Hậu quả có thể nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A few years ago, the company was in serious trouble. Một vài năm trước, công ty gặp khó khăn nghiêm trọng. |
Một vài năm trước, công ty gặp khó khăn nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Their economies continue to face serious challenges. Nền kinh tế của họ tiếp tục đối mặt với những thách thức nghiêm trọng. |
Nền kinh tế của họ tiếp tục đối mặt với những thách thức nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She is in serious financial trouble. Cô ấy đang gặp rắc rối nghiêm trọng về tài chính. |
Cô ấy đang gặp rắc rối nghiêm trọng về tài chính. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She is now in a serious condition in Belfast Hospital. Hiện cô ấy đang trong tình trạng nghiêm trọng tại bệnh viện Belfast. |
Hiện cô ấy đang trong tình trạng nghiêm trọng tại bệnh viện Belfast. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This situation could be very serious for her. Tình huống này có thể rất nghiêm trọng đối với cô ấy. |
Tình huống này có thể rất nghiêm trọng đối với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Be serious for a moment; this is important. Hãy nghiêm túc trong giây lát; điều này quan trọng. |
Hãy nghiêm túc trong giây lát; điều này quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'm afraid I'm not a very serious person. Tôi e rằng mình không phải là người quá nghiêm túc. |
Tôi e rằng mình không phải là người quá nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Believe me, I'm deadly (= extremely) serious. Tin tôi đi, tôi chết (= cực kỳ) nghiêm trọng. |
Tin tôi đi, tôi chết (= cực kỳ) nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Don't laugh, it's a serious suggestion. Đừng cười, đó là một gợi ý nghiêm túc. |
Đừng cười, đó là một gợi ý nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Is she serious about wanting to sell the house? Cô ấy có nghiêm túc muốn bán nhà không? |
Cô ấy có nghiêm túc muốn bán nhà không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
He knew it was time to get serious about losing weight. Anh ấy biết đã đến lúc phải nghiêm túc với việc giảm cân. |
Anh ấy biết đã đến lúc phải nghiêm túc với việc giảm cân. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He's really serious about Penny and wants to get engaged. Anh ấy thực sự nghiêm túc với Penny và muốn đính hôn. |
Anh ấy thực sự nghiêm túc với Penny và muốn đính hôn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She doesn’t have a serious boyfriend. Cô ấy không có bạn trai nghiêm túc. |
Cô ấy không có bạn trai nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You can't be serious! (= you must be joking) Bạn không thể nghiêm túc! (= chắc bạn đang nói đùa) |
Bạn không thể nghiêm túc! (= chắc bạn đang nói đùa) | Lưu sổ câu |
| 20 |
You think I did it? Be serious! (= what you suggest is ridiculous) Bạn nghĩ tôi đã làm điều đó? Nghiêm trọng! (= những gì bạn đề xuất là vô lý) |
Bạn nghĩ tôi đã làm điều đó? Nghiêm trọng! (= những gì bạn đề xuất là vô lý) | Lưu sổ câu |
| 21 |
a serious article một bài báo nghiêm túc |
một bài báo nghiêm túc | Lưu sổ câu |
| 22 |
a serious newspaper một tờ báo nghiêm túc |
một tờ báo nghiêm túc | Lưu sổ câu |
| 23 |
an appreciation of serious music sự đánh giá cao của âm nhạc nghiêm túc |
sự đánh giá cao của âm nhạc nghiêm túc | Lưu sổ câu |
| 24 |
serious drama/fiction chính kịch / tiểu thuyết nghiêm túc |
chính kịch / tiểu thuyết nghiêm túc | Lưu sổ câu |
| 25 |
a serious matter một vấn đề nghiêm trọng |
một vấn đề nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 26 |
serious questions/concerns/doubts câu hỏi / mối quan tâm / nghi ngờ nghiêm trọng |
câu hỏi / mối quan tâm / nghi ngờ nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 27 |
serious allegations/charges cáo buộc / cáo buộc nghiêm trọng |
cáo buộc / cáo buộc nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 28 |
It's time to give serious consideration to this matter. Đã đến lúc phải xem xét nghiêm túc vấn đề này. |
Đã đến lúc phải xem xét nghiêm túc vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Please give it some serious thought before you make a decision. Hãy suy nghĩ nghiêm túc trước khi bạn đưa ra quyết định. |
Hãy suy nghĩ nghiêm túc trước khi bạn đưa ra quyết định. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The subject has received little serious attention. Chủ đề này ít được chú ý nghiêm túc. |
Chủ đề này ít được chú ý nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We need to get down to the serious business of working out costs. Chúng ta cần bắt tay vào công việc kinh doanh nghiêm túc của việc tính toán chi phí. |
Chúng ta cần bắt tay vào công việc kinh doanh nghiêm túc của việc tính toán chi phí. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The team is a serious contender for the title this year. Đội là ứng cử viên nặng ký cho danh hiệu năm nay. |
Đội là ứng cử viên nặng ký cho danh hiệu năm nay. | Lưu sổ câu |
| 33 |
You can earn serious money doing that. Bạn có thể kiếm được tiền một cách nghiêm túc khi làm điều đó. |
Bạn có thể kiếm được tiền một cách nghiêm túc khi làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'm ready to do some serious eating (= I am very hungry). Tôi đã sẵn sàng ăn uống nghiêm túc (= Tôi rất đói). |
Tôi đã sẵn sàng ăn uống nghiêm túc (= Tôi rất đói). | Lưu sổ câu |
| 35 |
By this time the riots were getting serious. Vào thời điểm này, các cuộc bạo động đang trở nên nghiêm trọng. |
Vào thời điểm này, các cuộc bạo động đang trở nên nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The crime is considered serious enough to warrant a jail term. Tội phạm được coi là đủ nghiêm trọng để nhận án tù. |
Tội phạm được coi là đủ nghiêm trọng để nhận án tù. | Lưu sổ câu |
| 37 |
These are terribly serious allegations. Đây là những cáo buộc cực kỳ nghiêm trọng. |
Đây là những cáo buộc cực kỳ nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He admitted to having made a serious error of judgement. Anh ta thừa nhận đã phạm một sai lầm nghiêm trọng trong việc phán xét. |
Anh ta thừa nhận đã phạm một sai lầm nghiêm trọng trong việc phán xét. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He died after suffering from a serious illness. Ông mất sau khi mắc bệnh hiểm nghèo. |
Ông mất sau khi mắc bệnh hiểm nghèo. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The storm caused serious damage to farm buildings. Cơn bão đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho các tòa nhà trang trại. |
Cơn bão đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho các tòa nhà trang trại. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The country is now facing a serious political crisis. Đất nước hiện đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng chính trị nghiêm trọng. |
Đất nước hiện đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng chính trị nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The children were considered to be at serious risk of harm. Những đứa trẻ được coi là có nguy cơ bị tổn hại nghiêm trọng. |
Những đứa trẻ được coi là có nguy cơ bị tổn hại nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Your chances of having a serious accident at work can be quite high. Khả năng bạn gặp tai nạn nghiêm trọng tại nơi làm việc có thể khá cao. |
Khả năng bạn gặp tai nạn nghiêm trọng tại nơi làm việc có thể khá cao. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He’s not really a very serious person. Anh ấy không thực sự là một người rất nghiêm túc. |
Anh ấy không thực sự là một người rất nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He became serious all of a sudden. Đột nhiên anh ấy trở nên nghiêm túc. |
Đột nhiên anh ấy trở nên nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She was looking at him with a serious expression on her face. Cô ấy đang nhìn anh với vẻ mặt nghiêm túc. |
Cô ấy đang nhìn anh với vẻ mặt nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Suddenly the conversation turned serious. Đột nhiên cuộc trò chuyện trở nên nghiêm trọng. |
Đột nhiên cuộc trò chuyện trở nên nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Are you serious about resigning? Bạn có nghiêm túc về việc từ chức không? |
Bạn có nghiêm túc về việc từ chức không? | Lưu sổ câu |
| 49 |
Joe is deadly serious in his beliefs. Joe nghiêm túc đến chết vì niềm tin của mình. |
Joe nghiêm túc đến chết vì niềm tin của mình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Please try to stay serious! Hãy cố gắng giữ nghiêm túc! |
Hãy cố gắng giữ nghiêm túc! | Lưu sổ câu |
| 51 |
Why do you waste your time reading that? It's hardly a serious newspaper, is it? Tại sao bạn lại lãng phí thời gian của mình để đọc nó? Nó hầu như không phải là một tờ báo nghiêm túc, phải không? |
Tại sao bạn lại lãng phí thời gian của mình để đọc nó? Nó hầu như không phải là một tờ báo nghiêm túc, phải không? | Lưu sổ câu |
| 52 |
This book is the first serious study of the subject. Cuốn sách này là nghiên cứu nghiêm túc đầu tiên về chủ đề này. |
Cuốn sách này là nghiên cứu nghiêm túc đầu tiên về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The speech was interesting, if a little serious for such a young audience. Bài phát biểu thật thú vị, nếu hơi nghiêm túc đối với một khán giả trẻ như vậy. |
Bài phát biểu thật thú vị, nếu hơi nghiêm túc đối với một khán giả trẻ như vậy. | Lưu sổ câu |
| 54 |
It's time for a serious debate about the issue. Đã đến lúc tranh luận nghiêm túc về vấn đề này. |
Đã đến lúc tranh luận nghiêm túc về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He looked very grave as he entered the room. Ông ấy trông rất nghiêm trang khi bước vào phòng. |
Ông ấy trông rất nghiêm trang khi bước vào phòng. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The earnest young doctor answered all our questions. Bác sĩ trẻ nghiêm túc trả lời tất cả các câu hỏi của chúng tôi. |
Bác sĩ trẻ nghiêm túc trả lời tất cả các câu hỏi của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Her expression grew solemn. Vẻ mặt của cô ấy trở nên trang trọng. |
Vẻ mặt của cô ấy trở nên trang trọng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I made a solemn promise that I would return. Tôi hứa long trọng rằng tôi sẽ trở lại. |
Tôi hứa long trọng rằng tôi sẽ trở lại. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Why do you waste your time reading that? It's hardly a serious newspaper, is it? Tại sao bạn lại lãng phí thời gian của mình để đọc nó? Nó hầu như không phải là một tờ báo nghiêm túc, phải không? |
Tại sao bạn lại lãng phí thời gian của mình để đọc nó? Nó hầu như không phải là một tờ báo nghiêm túc, phải không? | Lưu sổ câu |
| 60 |
It's time for a serious debate about the issue. Đã đến lúc tranh luận nghiêm túc về vấn đề này. |
Đã đến lúc tranh luận nghiêm túc về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The doctor said that it’s nothing serious, just a cold. Bác sĩ nói không có gì nghiêm trọng, chỉ cảm lạnh thôi. |
Bác sĩ nói không có gì nghiêm trọng, chỉ cảm lạnh thôi. | Lưu sổ câu |