Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sensor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sensor trong tiếng Anh

sensor /ˈsɛnsə/
- adverb : cảm biến

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sensor: Cảm biến

Sensor là danh từ chỉ thiết bị phát hiện và phản ứng với tín hiệu vật lý (ánh sáng, nhiệt, áp lực...).

  • The smoke sensor triggered the alarm. (Cảm biến khói kích hoạt chuông báo động.)
  • The camera has a high-resolution image sensor. (Máy ảnh có cảm biến hình ảnh độ phân giải cao.)
  • Motion sensors are installed in the hallway. (Cảm biến chuyển động được lắp trong hành lang.)

Bảng biến thể từ "sensor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sensor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sensor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!