Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

seem là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ seem trong tiếng Anh

seem /siːm/
- linking (v) : có vẻ như, dường như

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

seem: Dường như

Seem là động từ chỉ một cảm giác hoặc ấn tượng về điều gì đó, nhưng không chắc chắn.

  • He seems like a nice person. (Anh ấy dường như là một người tốt.)
  • The situation seems to be improving. (Tình hình dường như đang cải thiện.)
  • She seems to have forgotten about the meeting. (Cô ấy dường như đã quên cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "seem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: seem
Phiên âm: /siːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Có vẻ; dường như Ngữ cảnh: Trông như vậy nhưng không chắc chắn He seems tired today.
Hôm nay anh ấy có vẻ mệt.
2 Từ: seems
Phiên âm: /siːmz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Có vẻ Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it It seems fine to me.
Với tôi thì nó có vẻ ổn.
3 Từ: seemed
Phiên âm: /siːmd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã có vẻ Ngữ cảnh: Trong quá khứ She seemed upset earlier.
Hồi nãy cô ấy có vẻ buồn.
4 Từ: seeming
Phiên âm: /ˈsiːmɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có vẻ như (hình như) Ngữ cảnh: Mang tính cảm nhận His seeming confidence impressed us.
Sự tự tin có vẻ như thật của anh ấy gây ấn tượng.
5 Từ: seemingly
Phiên âm: /ˈsiːmɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Có vẻ như Ngữ cảnh: Trông như đúng nhưng chưa chắc She is seemingly calm.
Cô ấy có vẻ bình tĩnh.

Từ đồng nghĩa "seem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "seem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You seem happy.

Bạn có vẻ hạnh phúc.

Lưu sổ câu

2

Do whatever seems best to you.

Làm bất cứ điều gì có vẻ tốt nhất đối với bạn.

Lưu sổ câu

3

This may seem obvious to you.

Điều này có vẻ hiển nhiên với bạn.

Lưu sổ câu

4

It seems clear that there has been a mistake.

Rõ ràng là đã có sai sót.

Lưu sổ câu

5

It seems likely that they will lose the election.

Có vẻ như họ sẽ thua trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

6

Strange as it may seem, exactly the same thing happened to me.

Thật kỳ lạ, điều tương tự đã xảy ra với tôi.

Lưu sổ câu

7

He seems a nice man.

Anh ấy có vẻ là một người đàn ông tốt.

Lưu sổ câu

8

She seems to be a smart woman.

Cô ấy có vẻ là một người phụ nữ thông minh.

Lưu sổ câu

9

You seem to be nervous.

Bạn có vẻ lo lắng.

Lưu sổ câu

10

People aren’t always what they seem to be.

Mọi người không phải lúc nào cũng giống như họ.

Lưu sổ câu

11

It seemed like a good idea at the time.

Có vẻ như đó là một ý kiến ​​hay vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

12

It always seemed as though they would get married.

Dường như họ sẽ kết hôn.

Lưu sổ câu

13

‘He'll be there, then?’ ‘So it seems (= people say so).’

"Vậy thì anh ấy sẽ ở đó chứ?" "Có vẻ như (= mọi người nói vậy)."

Lưu sổ câu

14

It seems to me that teachers have to work pretty hard.

Đối với tôi, dường như giáo viên phải làm việc khá vất vả.

Lưu sổ câu

15

It must have seemed to him that he was safe.

Đối với anh ta hẳn là anh ta đã an toàn.

Lưu sổ câu

16

It seems that they know what they're doing.

Có vẻ như họ biết những gì họ đang làm.

Lưu sổ câu

17

They seem to know what they're doing.

Họ dường như biết họ đang làm gì.

Lưu sổ câu

18

I seem to have left my book at home.

Tôi dường như đã để quên cuốn sách của mình ở nhà.

Lưu sổ câu

19

I can't seem to (= I've tried, but I can't) get started today.

Tôi dường như không thể (= Tôi đã cố gắng, nhưng không thể) bắt đầu hôm nay.

Lưu sổ câu

20

It would seem that we all agree.

Có vẻ như tất cả chúng ta đều đồng ý.

Lưu sổ câu

21

This last point, it seems to me, is particularly important.

Đối với tôi, điểm cuối cùng này đặc biệt quan trọng.

Lưu sổ câu

22

It seems only reasonable to ask students to buy a dictionary.

Có vẻ như chỉ hợp lý khi yêu cầu sinh viên mua một cuốn từ điển.

Lưu sổ câu

23

Unfortunately, it would seem that not enough is being done to support tiger conservation.

Thật không may, dường như vẫn chưa đủ để hỗ trợ bảo tồn hổ.

Lưu sổ câu

24

It seems clear that introducing national ID cards would do little to prevent identity theft.

Có vẻ như rõ ràng rằng việc giới thiệu thẻ ID quốc gia sẽ giúp ngăn chặn hành vi trộm cắp danh tính.

Lưu sổ câu

25

‘He'll be there, then?’ ‘So it seems (= people say so).’

"Vậy thì anh ấy sẽ ở đó chứ?"

Lưu sổ câu

26

It seems that they know what they're doing.

Có vẻ như họ biết những gì họ đang làm.

Lưu sổ câu

27

They seem to know what they're doing.

Họ dường như biết những gì họ đang làm.

Lưu sổ câu