Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

secret là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ secret trong tiếng Anh

secret /ˈsiːkrət/
- (adj) (n) : bí mật; điều bí mật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

secret: Bí mật

Secret là danh từ hoặc tính từ chỉ một điều gì đó được giữ kín, không tiết lộ cho người khác biết.

  • The secret of their success lies in hard work and dedication. (Bí mật của sự thành công của họ nằm ở sự chăm chỉ và cống hiến.)
  • She whispered a secret into his ear. (Cô ấy thì thầm một bí mật vào tai anh ấy.)
  • There was a secret meeting held in the office yesterday. (Có một cuộc họp bí mật được tổ chức tại văn phòng vào ngày hôm qua.)

Bảng biến thể từ "secret"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: secret
Phiên âm: /ˈsiːkrət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bí mật Ngữ cảnh: Thông tin không để lộ ra Can you keep a secret?
Bạn giữ được bí mật không?
2 Từ: secrets
Phiên âm: /ˈsiːkrəts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bí mật Ngữ cảnh: Nhiều thông tin được giấu kín She tells no secrets.
Cô ấy không tiết lộ bí mật nào.
3 Từ: secret
Phiên âm: /ˈsiːkrət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bí mật; kín đáo Ngữ cảnh: Không công khai They held a secret meeting.
Họ tổ chức cuộc họp bí mật.
4 Từ: secrecy
Phiên âm: /ˈsiːkrəsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kín đáo Ngữ cảnh: Trạng thái giữ bí mật The plan was kept in secrecy.
Kế hoạch được giữ rất kín.
5 Từ: secretly
Phiên âm: /ˈsiːkrətli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bí mật Ngữ cảnh: Làm điều gì mà không ai biết She secretly planned a surprise.
Cô ấy bí mật chuẩn bị một bất ngờ.

Từ đồng nghĩa "secret"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "secret"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

secret information/meetings/talks

thông tin bí mật / cuộc họp / cuộc nói chuyện

Lưu sổ câu

2

They belong to an age-old secret society.

Họ thuộc về một hội kín lâu đời.

Lưu sổ câu

3

He tried to keep it secret from his family.

Anh ấy cố gắng giữ bí mật với gia đình mình.

Lưu sổ câu

4

Details of the proposals remain secret.

Chi tiết của các đề xuất vẫn còn bí mật.

Lưu sổ câu

5

a secret passage leading to the beach

một lối đi bí mật dẫn đến bãi biển

Lưu sổ câu

6

The group is on a highly secret mission.

Nhóm đang thực hiện một nhiệm vụ cực kỳ bí mật.

Lưu sổ câu

7

The scandal was kept secret from the French public for 18 years.

Vụ bê bối được giữ bí mật với công chúng Pháp trong 18 năm.

Lưu sổ câu

8

What could be so secret what it had to stay hidden?

Điều gì có thể bí mật đến mức nó phải giấu kín?

Lưu sổ câu

9

He's a secret drinker.

Anh ấy là một người nghiện rượu bí mật.

Lưu sổ câu

10

I didn't know you were a secret football fan.

Tôi không biết bạn là một người hâm mộ bóng đá bí mật.

Lưu sổ câu

11

her secret fears

nỗi sợ hãi thầm kín của cô ấy

Lưu sổ câu

12

Perhaps he has secret hopes that she'll go back to him.

Có lẽ anh ấy có hy vọng thầm kín rằng cô ấy sẽ quay lại với anh ấy.

Lưu sổ câu

13

They were so secret about everything.

Họ rất bí mật về mọi thứ.

Lưu sổ câu

14

Jessica caught a secret smile flitting between the two of them.

Jessica bắt gặp một nụ cười bí mật nở giữa hai người họ.

Lưu sổ câu

15

The ceasefire was agreed following secret talks between the two leaders.

Lệnh ngừng bắn đã được đồng ý sau cuộc hội đàm bí mật giữa hai nhà lãnh đạo.

Lưu sổ câu

16

revealing the text of the hitherto secret treaty

tiết lộ văn bản của hiệp ước bí mật cho đến nay

Lưu sổ câu

17

They managed to keep the party more or less secret from Christine.

Họ cố gắng giữ bí mật ít nhiều về bữa tiệc với Christine.

Lưu sổ câu

18

Secret police documents were leaked to the press.

Các tài liệu mật của cảnh sát bị rò rỉ cho báo chí.

Lưu sổ câu

19

He's a secret drinker.

Anh ấy là một người nghiện rượu bí mật.

Lưu sổ câu

20

I didn't know you were a secret football fan.

Tôi không biết bạn là một người hâm mộ bóng đá bí mật.

Lưu sổ câu

21

Perhaps he has secret hopes that she'll go back to him.

Có lẽ anh ấy có hy vọng thầm kín rằng cô ấy sẽ quay lại với anh ấy.

Lưu sổ câu