Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

seal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ seal trong tiếng Anh

seal /siːl/
- (n) (v) : niêm phong; săn hải cẩu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

seal: Con hải cẩu, niêm phong

Seal là danh từ chỉ động vật hải cẩu hoặc hành động niêm phong hoặc đóng chặt.

  • The seal basked in the sun on the rocky shore. (Con hải cẩu nằm phơi nắng trên bờ đá.)
  • The letter was sealed with wax to ensure privacy. (Bức thư đã được niêm phong bằng sáp để đảm bảo tính riêng tư.)
  • She saw a seal swimming in the ocean during her boat trip. (Cô ấy nhìn thấy một con hải cẩu bơi trong đại dương trong chuyến đi thuyền của mình.)

Bảng biến thể từ "seal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: seal
Phiên âm: /siːl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Niêm phong; đóng dấu Ngữ cảnh: Đóng kín để không mở ra được She sealed the envelope.
Cô ấy niêm phong phong bì.
2 Từ: sealed
Phiên âm: /siːld/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã niêm phong Ngữ cảnh: Đã đóng kín The box was sealed tightly.
Chiếc hộp được niêm phong chặt.
3 Từ: sealing
Phiên âm: /ˈsiːlɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang niêm phong Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra He is sealing the package.
Anh ấy đang niêm phong kiện hàng.
4 Từ: seal
Phiên âm: /siːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con dấu; hải cẩu Ngữ cảnh: Dấu đóng chính thức hoặc loài động vật biển The official seal was stamped on it.
Con dấu chính thức được đóng lên đó.
5 Từ: seal off
Phiên âm: /siːl ɒf/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Phong tỏa Ngữ cảnh: Ngăn không cho vào/ra The police sealed off the area.
Cảnh sát phong tỏa khu vực.

Từ đồng nghĩa "seal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "seal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Make sure you've signed the cheque before sealing the envelope.

Đảm bảo bạn đã ký séc trước khi niêm phong phong bì.

Lưu sổ câu

2

He sealed the bag tightly with sticky tape.

Anh ta dán chặt chiếc túi bằng băng dính.

Lưu sổ câu

3

The windows and doors had been sealed up with bricks.

Các cửa sổ và cửa ra vào bị bịt kín bằng gạch.

Lưu sổ câu

4

The organs are kept in sealed plastic bags.

Nội tạng được giữ trong túi nhựa kín.

Lưu sổ câu

5

to seal a contract

ký hợp đồng

Lưu sổ câu

6

They drank a glass of wine to seal their new friendship.

Họ uống một ly rượu để gắn kết tình bạn mới của họ.

Lưu sổ câu

7

She sealed victory with a birdie at the final hole.

Cô giành chiến thắng bằng một chiếc birdie ở hố cuối cùng.

Lưu sổ câu

8

The floors had been stripped and sealed with varnish.

Sàn nhà đã bị lột và niêm phong bằng vecni.

Lưu sổ câu

9

Troops have sealed the borders between the countries.

Quân đội đã phong tỏa biên giới giữa các quốc gia.

Lưu sổ câu

10

The contracts are already signed and sealed.

Các hợp đồng đã được ký kết và đóng dấu.

Lưu sổ câu

11

The containers must be carefully sealed so that no air can get in.

Các thùng chứa phải được niêm phong cẩn thận để không khí lọt vào.

Lưu sổ câu

12

The whole unit is sealed to prevent dust getting in.

Toàn bộ thiết bị được niêm phong để ngăn bụi xâm nhập.

Lưu sổ câu

13

The unit is completely sealed.

Thiết bị được đóng hoàn toàn.

Lưu sổ câu

14

a hermetically sealed container

một thùng chứa kín

Lưu sổ câu

15

Make sure you've signed the cheque before sealing the envelope.

Đảm bảo bạn đã ký séc trước khi niêm phong phong bì.

Lưu sổ câu