scientist: Nhà khoa học
Scientist là danh từ chỉ người nghiên cứu hoặc làm việc trong lĩnh vực khoa học.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
scientist
|
Phiên âm: /ˈsaɪəntɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà khoa học | Ngữ cảnh: Người làm nghiên cứu khoa học |
The scientist made a new discovery. |
Nhà khoa học đã có một khám phá mới. |
| 2 |
Từ:
scientists
|
Phiên âm: /ˈsaɪəntɪsts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các nhà khoa học | Ngữ cảnh: Nhiều người làm nghiên cứu |
Scientists are studying the problem. |
Các nhà khoa học đang nghiên cứu vấn đề. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a research scientist một nhà khoa học nghiên cứu |
một nhà khoa học nghiên cứu | Lưu sổ câu |
| 2 |
nuclear/climate scientists các nhà khoa học hạt nhân / khí hậu |
các nhà khoa học hạt nhân / khí hậu | Lưu sổ câu |
| 3 |
scientists and engineers các nhà khoa học và kỹ sư |
các nhà khoa học và kỹ sư | Lưu sổ câu |
| 4 |
the cartoon figure of the mad scientist working in his laboratory nhân vật hoạt hình của nhà khoa học điên làm việc trong phòng thí nghiệm của mình |
nhân vật hoạt hình của nhà khoa học điên làm việc trong phòng thí nghiệm của mình | Lưu sổ câu |
| 5 |
She gave a lecture to 2 000 fellow scientists in Kyoto. Cô ấy đã có một bài giảng cho 2000 nhà khoa học đồng nghiệp ở Kyoto. |
Cô ấy đã có một bài giảng cho 2000 nhà khoa học đồng nghiệp ở Kyoto. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a mystery that has baffled scientists for many years một bí ẩn khiến các nhà khoa học bối rối trong nhiều năm |
một bí ẩn khiến các nhà khoa học bối rối trong nhiều năm | Lưu sổ câu |
| 7 |
Scientists have developed an injection that doesn't use a needle. Các nhà khoa học đã phát triển một loại thuốc tiêm không sử dụng kim. |
Các nhà khoa học đã phát triển một loại thuốc tiêm không sử dụng kim. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Scientists warned of even greater eruptions to come. Các nhà khoa học cảnh báo về những vụ phun trào lớn hơn sắp xảy ra. |
Các nhà khoa học cảnh báo về những vụ phun trào lớn hơn sắp xảy ra. | Lưu sổ câu |