Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

scientist là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ scientist trong tiếng Anh

scientist /ˈsaɪəntɪst/
- (n) : nhà khoa học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

scientist: Nhà khoa học

Scientist là danh từ chỉ người nghiên cứu hoặc làm việc trong lĩnh vực khoa học.

  • Marie Curie was a pioneering scientist in the field of radioactivity. (Marie Curie là một nhà khoa học tiên phong trong lĩnh vực phóng xạ.)
  • Scientists are working to develop new vaccines for diseases. (Các nhà khoa học đang làm việc để phát triển các loại vắc xin mới cho các bệnh tật.)
  • The scientist discovered a new species of plant in the rainforest. (Nhà khoa học đã phát hiện ra một loài cây mới trong rừng mưa nhiệt đới.)

Bảng biến thể từ "scientist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: scientist
Phiên âm: /ˈsaɪəntɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà khoa học Ngữ cảnh: Người làm nghiên cứu khoa học The scientist made a new discovery.
Nhà khoa học đã có một khám phá mới.
2 Từ: scientists
Phiên âm: /ˈsaɪəntɪsts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nhà khoa học Ngữ cảnh: Nhiều người làm nghiên cứu Scientists are studying the problem.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu vấn đề.

Từ đồng nghĩa "scientist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "scientist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a research scientist

một nhà khoa học nghiên cứu

Lưu sổ câu

2

nuclear/climate scientists

các nhà khoa học hạt nhân / khí hậu

Lưu sổ câu

3

scientists and engineers

các nhà khoa học và kỹ sư

Lưu sổ câu

4

the cartoon figure of the mad scientist working in his laboratory

nhân vật hoạt hình của nhà khoa học điên làm việc trong phòng thí nghiệm của mình

Lưu sổ câu

5

She gave a lecture to 2 000 fellow scientists in Kyoto.

Cô ấy đã có một bài giảng cho 2000 nhà khoa học đồng nghiệp ở Kyoto.

Lưu sổ câu

6

a mystery that has baffled scientists for many years

một bí ẩn khiến các nhà khoa học bối rối trong nhiều năm

Lưu sổ câu

7

Scientists have developed an injection that doesn't use a needle.

Các nhà khoa học đã phát triển một loại thuốc tiêm không sử dụng kim.

Lưu sổ câu

8

Scientists warned of even greater eruptions to come.

Các nhà khoa học cảnh báo về những vụ phun trào lớn hơn sắp xảy ra.

Lưu sổ câu