science: Khoa học
Science là danh từ chỉ ngành học hoặc nghiên cứu về thế giới tự nhiên và vũ trụ thông qua các phương pháp lý thuyết và thực nghiệm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
science
|
Phiên âm: /ˈsaɪəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khoa học | Ngữ cảnh: Lĩnh vực nghiên cứu tự nhiên, xã hội |
Science has improved our lives. |
Khoa học đã cải thiện cuộc sống. |
| 2 |
Từ:
sciences
|
Phiên âm: /ˈsaɪənsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các ngành khoa học | Ngữ cảnh: Nhiều ngành chuyên môn |
Physics and chemistry are sciences. |
Vật lý và hóa học là các ngành khoa học. |
| 3 |
Từ:
scientist
|
Phiên âm: /ˈsaɪəntɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà khoa học | Ngữ cảnh: Người làm nghiên cứu khoa học |
The scientist made a new discovery. |
Nhà khoa học đã có một khám phá mới. |
| 4 |
Từ:
scientific
|
Phiên âm: /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc khoa học | Ngữ cảnh: Dựa trên phương pháp nghiên cứu khoa học |
The results were scientifically proven. |
Kết quả đã được chứng minh khoa học. |
| 5 |
Từ:
scientifically
|
Phiên âm: /ˌsaɪənˈtɪfɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khoa học | Ngữ cảnh: Theo quy trình, logic khoa học |
The experiment was scientifically designed. |
Thí nghiệm được thiết kế một cách khoa học. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
new developments in science and technology phát triển mới trong khoa học và công nghệ |
phát triển mới trong khoa học và công nghệ | Lưu sổ câu |
| 2 |
the advance of modern science tiến bộ của khoa học hiện đại |
tiến bộ của khoa học hiện đại | Lưu sổ câu |
| 3 |
the laws of science quy luật khoa học |
quy luật khoa học | Lưu sổ câu |
| 4 |
science students/teachers/classes sinh viên / giáo viên / lớp khoa học |
sinh viên / giáo viên / lớp khoa học | Lưu sổ câu |
| 5 |
She is trying to encourage more young people to study science. Cô ấy đang cố gắng khuyến khích nhiều người trẻ tuổi nghiên cứu khoa học hơn. |
Cô ấy đang cố gắng khuyến khích nhiều người trẻ tuổi nghiên cứu khoa học hơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
medical/environmental science y tế / khoa học môi trường |
y tế / khoa học môi trường | Lưu sổ câu |
| 7 |
the biological sciences khoa học sinh học |
khoa học sinh học | Lưu sổ câu |
| 8 |
to study one of the sciences nghiên cứu một trong những ngành khoa học |
nghiên cứu một trong những ngành khoa học | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was a pioneer in the science of genetics. Ông là người đi tiên phong trong khoa học di truyền học. |
Ông là người đi tiên phong trong khoa học di truyền học. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a science of international politics một khoa học về chính trị quốc tế |
một khoa học về chính trị quốc tế | Lưu sổ câu |
| 11 |
His essay is not based on good science. Bài luận của anh ấy không dựa trên cơ sở khoa học hay. |
Bài luận của anh ấy không dựa trên cơ sở khoa học hay. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This rule is based on bad science. Quy tắc này dựa trên khoa học xấu. |
Quy tắc này dựa trên khoa học xấu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His experiments have achieved notoriety in the world of science. Các thí nghiệm của ông đã đạt được danh tiếng trong giới khoa học. |
Các thí nghiệm của ông đã đạt được danh tiếng trong giới khoa học. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Research is critical to advancing medical science. Nghiên cứu là rất quan trọng để phát triển khoa học y tế. |
Nghiên cứu là rất quan trọng để phát triển khoa học y tế. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The magazine contains a lot of popular science. Tạp chí chứa rất nhiều khoa học phổ biến. |
Tạp chí chứa rất nhiều khoa học phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 16 |
our ability to understand the science of environmental degradation khả năng hiểu khoa học về suy thoái môi trường của chúng ta |
khả năng hiểu khoa học về suy thoái môi trường của chúng ta | Lưu sổ câu |
| 17 |
a writer of popular science books nhà văn viết sách khoa học phổ thông |
nhà văn viết sách khoa học phổ thông | Lưu sổ câu |
| 18 |
I was trying to remember what I had learnt about gravity in school science. Tôi đang cố gắng nhớ lại những gì tôi đã học về lực hấp dẫn trong khoa học ở trường. |
Tôi đang cố gắng nhớ lại những gì tôi đã học về lực hấp dẫn trong khoa học ở trường. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Meteorology is the science of the weather. Khí tượng học là khoa học về thời tiết. |
Khí tượng học là khoa học về thời tiết. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Politics is as much an art form as an exact science. Chính trị cũng là một loại hình nghệ thuật giống như một môn khoa học chính xác. |
Chính trị cũng là một loại hình nghệ thuật giống như một môn khoa học chính xác. | Lưu sổ câu |