scientific: Khoa học
Scientific là tính từ chỉ những điều liên quan đến khoa học hoặc mang tính chất khoa học.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
scientific
|
Phiên âm: /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khoa học | Ngữ cảnh: Thuộc nghiên cứu hoặc phương pháp khoa học |
This is a scientific study. |
Đây là một nghiên cứu khoa học. |
| 2 |
Từ:
scientifically
|
Phiên âm: /ˌsaɪənˈtɪfɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt khoa học | Ngữ cảnh: Theo tiêu chuẩn khoa học |
The data were scientifically analyzed. |
Dữ liệu được phân tích một cách khoa học. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a scientific discovery/theory/fact một khám phá khoa học / lý thuyết / sự thật |
một khám phá khoa học / lý thuyết / sự thật | Lưu sổ câu |
| 2 |
scientific research/evidence/knowledge/methods nghiên cứu khoa học / bằng chứng / kiến thức / phương pháp |
nghiên cứu khoa học / bằng chứng / kiến thức / phương pháp | Lưu sổ câu |
| 3 |
sites of scientific interest các trang web khoa học quan tâm |
các trang web khoa học quan tâm | Lưu sổ câu |
| 4 |
a scientific journal/paper/study một tạp chí khoa học / bài báo / nghiên cứu |
một tạp chí khoa học / bài báo / nghiên cứu | Lưu sổ câu |
| 5 |
He took a very scientific approach to management. Ông có một cách tiếp cận quản lý rất khoa học. |
Ông có một cách tiếp cận quản lý rất khoa học. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We need to be more scientific about this problem. Chúng ta cần khoa học hơn về vấn đề này. |
Chúng ta cần khoa học hơn về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I did my own research in the scientific literature. Tôi đã tự nghiên cứu tài liệu khoa học. |
Tôi đã tự nghiên cứu tài liệu khoa học. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The book lacks any sound scientific basis. Cuốn sách thiếu bất kỳ cơ sở khoa học xác đáng nào. |
Cuốn sách thiếu bất kỳ cơ sở khoa học xác đáng nào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her curiosity was purely scientific. Sự tò mò của cô ấy hoàn toàn là khoa học. |
Sự tò mò của cô ấy hoàn toàn là khoa học. | Lưu sổ câu |