Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

scientific là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ scientific trong tiếng Anh

scientific /ˌsaɪəntɪˈfɪk/
- (adj) : (thuộc) khoa học, có tính khoa học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

scientific: Khoa học

Scientific là tính từ chỉ những điều liên quan đến khoa học hoặc mang tính chất khoa học.

  • The scientific method is essential for conducting experiments. (Phương pháp khoa học là rất quan trọng khi thực hiện thí nghiệm.)
  • He is a scientific expert in the field of genetics. (Anh ấy là chuyên gia khoa học trong lĩnh vực di truyền học.)
  • The scientific community is working together to solve global issues. (Cộng đồng khoa học đang làm việc cùng nhau để giải quyết các vấn đề toàn cầu.)

Bảng biến thể từ "scientific"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: scientific
Phiên âm: /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khoa học Ngữ cảnh: Thuộc nghiên cứu hoặc phương pháp khoa học This is a scientific study.
Đây là một nghiên cứu khoa học.
2 Từ: scientifically
Phiên âm: /ˌsaɪənˈtɪfɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt khoa học Ngữ cảnh: Theo tiêu chuẩn khoa học The data were scientifically analyzed.
Dữ liệu được phân tích một cách khoa học.

Từ đồng nghĩa "scientific"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "scientific"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a scientific discovery/theory/fact

một khám phá khoa học / lý thuyết / sự thật

Lưu sổ câu

2

scientific research/evidence/knowledge/methods

nghiên cứu khoa học / bằng chứng / kiến ​​thức / phương pháp

Lưu sổ câu

3

sites of scientific interest

các trang web khoa học quan tâm

Lưu sổ câu

4

a scientific journal/paper/study

một tạp chí khoa học / bài báo / nghiên cứu

Lưu sổ câu

5

He took a very scientific approach to management.

Ông có một cách tiếp cận quản lý rất khoa học.

Lưu sổ câu

6

We need to be more scientific about this problem.

Chúng ta cần khoa học hơn về vấn đề này.

Lưu sổ câu

7

I did my own research in the scientific literature.

Tôi đã tự nghiên cứu tài liệu khoa học.

Lưu sổ câu

8

The book lacks any sound scientific basis.

Cuốn sách thiếu bất kỳ cơ sở khoa học xác đáng nào.

Lưu sổ câu

9

Her curiosity was purely scientific.

Sự tò mò của cô ấy hoàn toàn là khoa học.

Lưu sổ câu