Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

scholarship là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ scholarship trong tiếng Anh

scholarship /ˈskɒlərʃɪp/
- adverb : học bổng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

scholarship: Học bổng

Scholarship là danh từ chỉ khoản hỗ trợ tài chính cho việc học; cũng có thể chỉ sự uyên bác.

  • She received a scholarship to study abroad. (Cô nhận học bổng để du học.)
  • The program offers scholarships to talented students. (Chương trình cung cấp học bổng cho sinh viên tài năng.)
  • His scholarship in literature is widely recognized. (Sự uyên bác của ông trong văn học được công nhận rộng rãi.)

Bảng biến thể từ "scholarship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "scholarship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "scholarship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She won a scholarship to study at Stanford.

Cô giành được học bổng để theo học tại Stanford.

Lưu sổ câu

2

He went to drama school on a scholarship.

Ông theo học trường kịch nghệ theo học bổng.

Lưu sổ câu

3

a magnificent work of scholarship

một công trình tuyệt vời của học thuật

Lưu sổ câu

4

She was awarded a scholarship to Columbia University.

Cô được nhận học bổng của Đại học Columbia.

Lưu sổ câu

5

The Fund awards four scholarships every year.

Quỹ trao bốn học bổng mỗi năm.

Lưu sổ câu

6

Two of the boys are on football scholarships.

Hai trong số các cậu bé được nhận học bổng bóng đá.

Lưu sổ câu

7

Oxford became one of the great centres of medieval scholarship.

Oxford trở thành một trong những trung tâm lớn của học thuật thời Trung cổ.

Lưu sổ câu

8

Her two books maintain the highest standards of scholarship.

Hai cuốn sách của bà duy trì các tiêu chuẩn học thuật cao nhất.

Lưu sổ câu

9

He wrote in the tradition of German scholarship.

Ông viết theo truyền thống học thuật của Đức.

Lưu sổ câu

10

She was awarded a scholarship to Columbia University.

Cô được nhận học bổng của Đại học Columbia.

Lưu sổ câu

11

The Fund awards four scholarships every year.

Quỹ trao bốn học bổng mỗi năm.

Lưu sổ câu

12

Two of the boys are on football scholarships.

Hai trong số các cậu bé được nhận học bổng bóng đá.

Lưu sổ câu