Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

scholar là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ scholar trong tiếng Anh

scholar /ˈskɒlə/
- adverb : học giả

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

scholar: Học giả

Scholar là danh từ chỉ người nghiên cứu, học tập chuyên sâu, thường trong lĩnh vực học thuật.

  • She is a respected scholar in the field of history. (Cô là học giả được kính trọng trong lĩnh vực lịch sử.)
  • Many scholars attended the international conference. (Nhiều học giả tham dự hội nghị quốc tế.)
  • He is a Shakespeare scholar. (Ông ấy là học giả nghiên cứu về Shakespeare.)

Bảng biến thể từ "scholar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "scholar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "scholar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a classical scholar

một học giả cổ điển

Lưu sổ câu

2

He was the most distinguished scholar in his field.

Ông là học giả xuất sắc nhất trong lĩnh vực của mình.

Lưu sổ câu

3

a Rhodes scholar

một học giả Rhodes

Lưu sổ câu

4

I was never much of a scholar.

Tôi chưa bao giờ là một học giả.

Lưu sổ câu

5

Literary scholars have argued about this matter for years.

Các học giả văn học đã tranh luận về vấn đề này trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

6

She is the most distinguished scholar in her field.

Bà là học giả xuất sắc nhất trong lĩnh vực của bà.

Lưu sổ câu

7

a scholar of the Enlightenment

một học giả của Khai sáng

Lưu sổ câu

8

an eminent German scholar

một học giả lỗi lạc người Đức

Lưu sổ câu

9

Literary scholars have argued about this matter for years.

Các học giả văn học đã tranh luận về vấn đề này trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

10

She is the most distinguished scholar in her field.

Bà là học giả xuất sắc nhất trong lĩnh vực của bà.

Lưu sổ câu