Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

scene là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ scene trong tiếng Anh

scene /siːn/
- (n) : cảnh, phong cảnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

scene: Cảnh

Scene là danh từ chỉ cảnh vật hoặc tình huống xảy ra trong một bộ phim, vở kịch, hoặc trong cuộc sống thực.

  • The final scene of the movie was very emotional. (Cảnh cuối của bộ phim rất cảm động.)
  • He watched the scene unfold from his window. (Anh ấy nhìn cảnh tượng diễn ra từ cửa sổ của mình.)
  • They filmed a dramatic scene in the city center. (Họ đã quay một cảnh kịch tính ở trung tâm thành phố.)

Bảng biến thể từ "scene"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: scene
Phiên âm: /siːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cảnh (phim, kịch); hiện trường Ngữ cảnh: Một phần trong phim/kịch; nơi xảy ra sự việc That was the best scene in the movie.
Đó là cảnh hay nhất trong phim.
2 Từ: scenes
Phiên âm: /siːnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cảnh Ngữ cảnh: Nhiều phần trong phim/kịch The movie has many emotional scenes.
Bộ phim có nhiều cảnh xúc động.
3 Từ: scenery
Phiên âm: /ˈsiːnəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phong cảnh Ngữ cảnh: Cảnh vật thiên nhiên The scenery here is beautiful.
Phong cảnh ở đây rất đẹp.
4 Từ: behind the scenes
Phiên âm: /bɪˈhaɪnd ðə siːnz/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hậu trường Ngữ cảnh: Chuyện phía sau, không công khai We got to see behind the scenes.
Chúng tôi được xem hậu trường.

Từ đồng nghĩa "scene"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "scene"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the scene of the accident/crime/crash

hiện trường vụ tai nạn / tội phạm / vụ tai nạn

Lưu sổ câu

2

The attacker fled the scene.

Kẻ tấn công bỏ trốn khỏi hiện trường.

Lưu sổ câu

3

Italy was the scene of many demonstrations at that time.

Ý là nơi diễn ra nhiều cuộc biểu tình thời bấy giờ.

Lưu sổ câu

4

Firefighters arrived on the scene within minutes.

Lính cứu hỏa đến hiện trường trong vòng vài phút.

Lưu sổ câu

5

Sadly the man died at the scene.

Đáng buồn là người đàn ông đã chết tại hiện trường.

Lưu sổ câu

6

The team's victory produced scenes of jubilation all over the country.

Chiến thắng của đội đã tạo ra những cảnh quay tưng bừng trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

7

a scene of devastation/carnage

một cảnh tượng tàn phá / tàn sát

Lưu sổ câu

8

She witnessed some very distressing scenes.

Cô ấy đã chứng kiến ​​một số cảnh rất đau khổ.

Lưu sổ câu

9

sex/fight/action/battle scenes

cảnh quan hệ tình dục / chiến đấu / hành động / chiến đấu

Lưu sổ câu

10

deleted scenes (= ones that were not included in the final version)

những cảnh đã bị xóa (= những cảnh không có trong phiên bản cuối cùng)

Lưu sổ câu

11

to film/shoot a scene

quay phim / quay cảnh

Lưu sổ câu

12

They shot the opening scene 15 times.

Họ đã quay cảnh mở đầu 15 lần.

Lưu sổ câu

13

The scene where he arrives at the factory is the turning point in the book.

Cảnh anh đến nhà máy là bước ngoặt của cuốn sách.

Lưu sổ câu

14

the art/club/punk scene

cảnh nghệ thuật / câu lạc bộ / punk

Lưu sổ câu

15

a newcomer on the music scene

một người mới trên sân khấu âm nhạc

Lưu sổ câu

16

British players were finding it increasingly difficult to compete on the international scene.

Các cầu thủ Anh ngày càng cảm thấy khó khăn khi thi đấu trên đấu trường quốc tế.

Lưu sổ câu

17

Tarantino burst onto the cinema scene in the ’90s.

Tarantino bùng nổ trên sân khấu điện ảnh vào những năm 90.

Lưu sổ câu

18

After years at the top, she just vanished from the scene.

Sau nhiều năm ở đỉnh cao, cô ấy biến mất khỏi hiện trường.

Lưu sổ câu

19

a delightful rural scene

một cảnh nông thôn thú vị

Lưu sổ câu

20

They went abroad for a change of scene (= to see and experience new surroundings).

Họ ra nước ngoài để thay đổi bối cảnh (= để xem và trải nghiệm môi trường xung quanh mới).

Lưu sổ câu

21

We stood and surveyed the scene.

Chúng tôi đứng và khảo sát hiện trường.

Lưu sổ câu

22

I stared out of the window of the train on the ever-changing scene.

Tôi nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ xe lửa về khung cảnh luôn thay đổi.

Lưu sổ câu

23

an exhibition of Parisian street scenes

một triển lãm về cảnh đường phố Paris

Lưu sổ câu

24

He painted scenes of country life.

Ông vẽ những cảnh đời sống đồng quê.

Lưu sổ câu

25

She had made a scene in the middle of the party.

Cô ấy đã thực hiện một cảnh quay ở giữa bữa tiệc.

Lưu sổ câu

26

‘Please leave,’ he said. ‘I don't want a scene.’

"Xin hãy rời khỏi đây," anh ta nói. "Tôi không muốn một cảnh."

Lưu sổ câu

27

The students were able to go behind the scenes to see how programmes are made.

Các sinh viên có thể đến hậu trường để xem các chương trình được thực hiện như thế nào.

Lưu sổ câu

28

A lot of negotiating has been going on behind the scenes.

Rất nhiều cuộc thương lượng đã diễn ra ở hậu trường.

Lưu sổ câu

29

behind-the-scenes work

công việc hậu trường

Lưu sổ câu

30

Hillwalking is not my scene, so I stayed at home.

Đi bộ trên đồi không phải là cảnh của tôi, vì vậy tôi đã ở nhà.

Lưu sổ câu

31

His arrival set the scene for another argument.

Sự xuất hiện của anh ta đặt ra bối cảnh cho một cuộc tranh cãi khác.

Lưu sổ câu

32

The first part of the programme was just setting the scene.

Phần đầu tiên của chương trình chỉ là dựng cảnh.

Lưu sổ câu

33

The scene is set in the first paragraph with an account of Sally's childhood.

Bối cảnh được đặt trong đoạn đầu tiên kể về thời thơ ấu của Sally.

Lưu sổ câu

34

A police officer attended the scene.

Một cảnh sát có mặt tại hiện trường.

Lưu sổ câu

35

the scene of the accident

hiện trường vụ tai nạn

Lưu sổ câu

36

An ambulance soon arrived at the scene of the accident.

Xe cấp cứu ngay sau đó đã đến hiện trường vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

37

The criminal often revisits the scene of the crime.

Tên tội phạm thường xem lại hiện trường vụ án.

Lưu sổ câu

38

Police say the man died at the scene.

Cảnh sát nói rằng người đàn ông đã chết tại hiện trường.

Lưu sổ câu

39

The police were called to the scene.

Cảnh sát được gọi đến hiện trường.

Lưu sổ câu

40

footprints found near the murder scene

dấu chân được tìm thấy gần hiện trường vụ giết người

Lưu sổ câu

41

It was the scene of many battles in the past.

Đó là hiện trường của nhiều trận chiến trong quá khứ.

Lưu sổ câu

42

He surveyed the scene with horror.

Ông ta kinh hãi quan sát hiện trường.

Lưu sổ câu

43

I replayed the scene in my mind.

Tôi diễn lại cảnh đó trong tâm trí mình.

Lưu sổ câu

44

Paramedics tended the wounded in scenes reminiscent of wartime.

Nhân viên y tế chăm sóc những người bị thương trong những cảnh gợi nhớ về thời chiến.

Lưu sổ câu

45

She opened the door on an extraordinary scene of disorder.

Cô ấy mở cửa trong một khung cảnh hỗn loạn bất thường.

Lưu sổ câu

46

The battlefield was a scene of utter carnage.

Chiến trường là một cảnh tượng tàn sát hoàn toàn.

Lưu sổ câu

47

We sat in horror watching the scenes of violence unfold before us.

Chúng tôi kinh hoàng ngồi nhìn những cảnh bạo lực đang diễn ra trước mắt.

Lưu sổ câu

48

The star arrived amidst scenes of excitement.

Ngôi sao đến giữa những khung cảnh phấn khích.

Lưu sổ câu

49

a touching domestic scene

một cảnh trong nước cảm động

Lưu sổ câu

50

He appears in the opening scene.

Anh ấy xuất hiện trong cảnh mở đầu.

Lưu sổ câu

51

She plays the love scenes brilliantly.

Cô ấy đóng những cảnh tình yêu một cách xuất sắc.

Lưu sổ câu

52

The film has several steamy bedroom scenes.

Bộ phim có một số cảnh phòng ngủ ướt át.

Lưu sổ câu

53

The little girl stole the scene from all the big stars.

Cô gái nhỏ đã đánh cắp cảnh quay của tất cả các ngôi sao lớn.

Lưu sổ câu

54

Then the scene shifts to the kitchen.

Sau đó, cảnh chuyển sang nhà bếp.

Lưu sổ câu

55

There is a dramatic fight scene between the two brothers.

Có một cảnh đánh nhau kịch tính giữa hai anh em.

Lưu sổ câu

56

We ran through the final scene again.

Chúng tôi chạy lại cảnh cuối cùng.

Lưu sổ câu

57

The film contains some minor sex scenes.

Phim có một số cảnh quan hệ tình dục nhỏ.

Lưu sổ câu

58

The movie opens with a scene in a New York apartment.

Bộ phim mở đầu với một cảnh trong một căn hộ ở New York.

Lưu sổ câu

59

He is heavily involved in the local art scene.

Anh ấy tham gia rất nhiều vào nền nghệ thuật địa phương.

Lưu sổ câu

60

Many of the stars of the nineties have completely vanished from the music scene.

Nhiều ngôi sao của những năm chín mươi đã hoàn toàn biến mất khỏi sân khấu âm nhạc.

Lưu sổ câu

61

the eruption of Cuban music onto the world scene

sự bùng nổ của âm nhạc Cuba trên trường thế giới

Lưu sổ câu

62

A newcomer has appeared on the fashion scene.

Một người mới đã xuất hiện trên sân khấu thời trang.

Lưu sổ câu

63

It was a delightful rural scene.

Đó là một cảnh nông thôn thú vị.

Lưu sổ câu

64

She had some terrible scenes with her father.

Cô ấy đã có một số cảnh khủng khiếp với cha mình.

Lưu sổ câu

65

There have been a couple of ugly scenes between him and the manager.

Đã có một vài cảnh xấu xí giữa anh ta và người quản lý.

Lưu sổ câu

66

Have you seen the latest Star Wars movie?

Bạn đã xem bộ phim Chiến tranh giữa các vì sao mới nhất chưa?

Lưu sổ câu

67

The tower offers a breathtaking panorama of Prague.

Tòa tháp cung cấp một bức tranh toàn cảnh ngoạn mục của Praha.

Lưu sổ câu