scene: Cảnh
Scene là danh từ chỉ cảnh vật hoặc tình huống xảy ra trong một bộ phim, vở kịch, hoặc trong cuộc sống thực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
scene
|
Phiên âm: /siːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cảnh (phim, kịch); hiện trường | Ngữ cảnh: Một phần trong phim/kịch; nơi xảy ra sự việc |
That was the best scene in the movie. |
Đó là cảnh hay nhất trong phim. |
| 2 |
Từ:
scenes
|
Phiên âm: /siːnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cảnh | Ngữ cảnh: Nhiều phần trong phim/kịch |
The movie has many emotional scenes. |
Bộ phim có nhiều cảnh xúc động. |
| 3 |
Từ:
scenery
|
Phiên âm: /ˈsiːnəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phong cảnh | Ngữ cảnh: Cảnh vật thiên nhiên |
The scenery here is beautiful. |
Phong cảnh ở đây rất đẹp. |
| 4 |
Từ:
behind the scenes
|
Phiên âm: /bɪˈhaɪnd ðə siːnz/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Hậu trường | Ngữ cảnh: Chuyện phía sau, không công khai |
We got to see behind the scenes. |
Chúng tôi được xem hậu trường. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the scene of the accident/crime/crash hiện trường vụ tai nạn / tội phạm / vụ tai nạn |
hiện trường vụ tai nạn / tội phạm / vụ tai nạn | Lưu sổ câu |
| 2 |
The attacker fled the scene. Kẻ tấn công bỏ trốn khỏi hiện trường. |
Kẻ tấn công bỏ trốn khỏi hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Italy was the scene of many demonstrations at that time. Ý là nơi diễn ra nhiều cuộc biểu tình thời bấy giờ. |
Ý là nơi diễn ra nhiều cuộc biểu tình thời bấy giờ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Firefighters arrived on the scene within minutes. Lính cứu hỏa đến hiện trường trong vòng vài phút. |
Lính cứu hỏa đến hiện trường trong vòng vài phút. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Sadly the man died at the scene. Đáng buồn là người đàn ông đã chết tại hiện trường. |
Đáng buồn là người đàn ông đã chết tại hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The team's victory produced scenes of jubilation all over the country. Chiến thắng của đội đã tạo ra những cảnh quay tưng bừng trên khắp đất nước. |
Chiến thắng của đội đã tạo ra những cảnh quay tưng bừng trên khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a scene of devastation/carnage một cảnh tượng tàn phá / tàn sát |
một cảnh tượng tàn phá / tàn sát | Lưu sổ câu |
| 8 |
She witnessed some very distressing scenes. Cô ấy đã chứng kiến một số cảnh rất đau khổ. |
Cô ấy đã chứng kiến một số cảnh rất đau khổ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
sex/fight/action/battle scenes cảnh quan hệ tình dục / chiến đấu / hành động / chiến đấu |
cảnh quan hệ tình dục / chiến đấu / hành động / chiến đấu | Lưu sổ câu |
| 10 |
deleted scenes (= ones that were not included in the final version) những cảnh đã bị xóa (= những cảnh không có trong phiên bản cuối cùng) |
những cảnh đã bị xóa (= những cảnh không có trong phiên bản cuối cùng) | Lưu sổ câu |
| 11 |
to film/shoot a scene quay phim / quay cảnh |
quay phim / quay cảnh | Lưu sổ câu |
| 12 |
They shot the opening scene 15 times. Họ đã quay cảnh mở đầu 15 lần. |
Họ đã quay cảnh mở đầu 15 lần. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The scene where he arrives at the factory is the turning point in the book. Cảnh anh đến nhà máy là bước ngoặt của cuốn sách. |
Cảnh anh đến nhà máy là bước ngoặt của cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 14 |
the art/club/punk scene cảnh nghệ thuật / câu lạc bộ / punk |
cảnh nghệ thuật / câu lạc bộ / punk | Lưu sổ câu |
| 15 |
a newcomer on the music scene một người mới trên sân khấu âm nhạc |
một người mới trên sân khấu âm nhạc | Lưu sổ câu |
| 16 |
British players were finding it increasingly difficult to compete on the international scene. Các cầu thủ Anh ngày càng cảm thấy khó khăn khi thi đấu trên đấu trường quốc tế. |
Các cầu thủ Anh ngày càng cảm thấy khó khăn khi thi đấu trên đấu trường quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Tarantino burst onto the cinema scene in the ’90s. Tarantino bùng nổ trên sân khấu điện ảnh vào những năm 90. |
Tarantino bùng nổ trên sân khấu điện ảnh vào những năm 90. | Lưu sổ câu |
| 18 |
After years at the top, she just vanished from the scene. Sau nhiều năm ở đỉnh cao, cô ấy biến mất khỏi hiện trường. |
Sau nhiều năm ở đỉnh cao, cô ấy biến mất khỏi hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a delightful rural scene một cảnh nông thôn thú vị |
một cảnh nông thôn thú vị | Lưu sổ câu |
| 20 |
They went abroad for a change of scene (= to see and experience new surroundings). Họ ra nước ngoài để thay đổi bối cảnh (= để xem và trải nghiệm môi trường xung quanh mới). |
Họ ra nước ngoài để thay đổi bối cảnh (= để xem và trải nghiệm môi trường xung quanh mới). | Lưu sổ câu |
| 21 |
We stood and surveyed the scene. Chúng tôi đứng và khảo sát hiện trường. |
Chúng tôi đứng và khảo sát hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I stared out of the window of the train on the ever-changing scene. Tôi nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ xe lửa về khung cảnh luôn thay đổi. |
Tôi nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ xe lửa về khung cảnh luôn thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
an exhibition of Parisian street scenes một triển lãm về cảnh đường phố Paris |
một triển lãm về cảnh đường phố Paris | Lưu sổ câu |
| 24 |
He painted scenes of country life. Ông vẽ những cảnh đời sống đồng quê. |
Ông vẽ những cảnh đời sống đồng quê. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She had made a scene in the middle of the party. Cô ấy đã thực hiện một cảnh quay ở giữa bữa tiệc. |
Cô ấy đã thực hiện một cảnh quay ở giữa bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
‘Please leave,’ he said. ‘I don't want a scene.’ "Xin hãy rời khỏi đây," anh ta nói. "Tôi không muốn một cảnh." |
"Xin hãy rời khỏi đây," anh ta nói. "Tôi không muốn một cảnh." | Lưu sổ câu |
| 27 |
The students were able to go behind the scenes to see how programmes are made. Các sinh viên có thể đến hậu trường để xem các chương trình được thực hiện như thế nào. |
Các sinh viên có thể đến hậu trường để xem các chương trình được thực hiện như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A lot of negotiating has been going on behind the scenes. Rất nhiều cuộc thương lượng đã diễn ra ở hậu trường. |
Rất nhiều cuộc thương lượng đã diễn ra ở hậu trường. | Lưu sổ câu |
| 29 |
behind-the-scenes work công việc hậu trường |
công việc hậu trường | Lưu sổ câu |
| 30 |
Hillwalking is not my scene, so I stayed at home. Đi bộ trên đồi không phải là cảnh của tôi, vì vậy tôi đã ở nhà. |
Đi bộ trên đồi không phải là cảnh của tôi, vì vậy tôi đã ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 31 |
His arrival set the scene for another argument. Sự xuất hiện của anh ta đặt ra bối cảnh cho một cuộc tranh cãi khác. |
Sự xuất hiện của anh ta đặt ra bối cảnh cho một cuộc tranh cãi khác. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The first part of the programme was just setting the scene. Phần đầu tiên của chương trình chỉ là dựng cảnh. |
Phần đầu tiên của chương trình chỉ là dựng cảnh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The scene is set in the first paragraph with an account of Sally's childhood. Bối cảnh được đặt trong đoạn đầu tiên kể về thời thơ ấu của Sally. |
Bối cảnh được đặt trong đoạn đầu tiên kể về thời thơ ấu của Sally. | Lưu sổ câu |
| 34 |
A police officer attended the scene. Một cảnh sát có mặt tại hiện trường. |
Một cảnh sát có mặt tại hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the scene of the accident hiện trường vụ tai nạn |
hiện trường vụ tai nạn | Lưu sổ câu |
| 36 |
An ambulance soon arrived at the scene of the accident. Xe cấp cứu ngay sau đó đã đến hiện trường vụ tai nạn. |
Xe cấp cứu ngay sau đó đã đến hiện trường vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The criminal often revisits the scene of the crime. Tên tội phạm thường xem lại hiện trường vụ án. |
Tên tội phạm thường xem lại hiện trường vụ án. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Police say the man died at the scene. Cảnh sát nói rằng người đàn ông đã chết tại hiện trường. |
Cảnh sát nói rằng người đàn ông đã chết tại hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The police were called to the scene. Cảnh sát được gọi đến hiện trường. |
Cảnh sát được gọi đến hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 40 |
footprints found near the murder scene dấu chân được tìm thấy gần hiện trường vụ giết người |
dấu chân được tìm thấy gần hiện trường vụ giết người | Lưu sổ câu |
| 41 |
It was the scene of many battles in the past. Đó là hiện trường của nhiều trận chiến trong quá khứ. |
Đó là hiện trường của nhiều trận chiến trong quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He surveyed the scene with horror. Ông ta kinh hãi quan sát hiện trường. |
Ông ta kinh hãi quan sát hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I replayed the scene in my mind. Tôi diễn lại cảnh đó trong tâm trí mình. |
Tôi diễn lại cảnh đó trong tâm trí mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Paramedics tended the wounded in scenes reminiscent of wartime. Nhân viên y tế chăm sóc những người bị thương trong những cảnh gợi nhớ về thời chiến. |
Nhân viên y tế chăm sóc những người bị thương trong những cảnh gợi nhớ về thời chiến. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She opened the door on an extraordinary scene of disorder. Cô ấy mở cửa trong một khung cảnh hỗn loạn bất thường. |
Cô ấy mở cửa trong một khung cảnh hỗn loạn bất thường. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The battlefield was a scene of utter carnage. Chiến trường là một cảnh tượng tàn sát hoàn toàn. |
Chiến trường là một cảnh tượng tàn sát hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We sat in horror watching the scenes of violence unfold before us. Chúng tôi kinh hoàng ngồi nhìn những cảnh bạo lực đang diễn ra trước mắt. |
Chúng tôi kinh hoàng ngồi nhìn những cảnh bạo lực đang diễn ra trước mắt. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The star arrived amidst scenes of excitement. Ngôi sao đến giữa những khung cảnh phấn khích. |
Ngôi sao đến giữa những khung cảnh phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 49 |
a touching domestic scene một cảnh trong nước cảm động |
một cảnh trong nước cảm động | Lưu sổ câu |
| 50 |
He appears in the opening scene. Anh ấy xuất hiện trong cảnh mở đầu. |
Anh ấy xuất hiện trong cảnh mở đầu. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She plays the love scenes brilliantly. Cô ấy đóng những cảnh tình yêu một cách xuất sắc. |
Cô ấy đóng những cảnh tình yêu một cách xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The film has several steamy bedroom scenes. Bộ phim có một số cảnh phòng ngủ ướt át. |
Bộ phim có một số cảnh phòng ngủ ướt át. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The little girl stole the scene from all the big stars. Cô gái nhỏ đã đánh cắp cảnh quay của tất cả các ngôi sao lớn. |
Cô gái nhỏ đã đánh cắp cảnh quay của tất cả các ngôi sao lớn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Then the scene shifts to the kitchen. Sau đó, cảnh chuyển sang nhà bếp. |
Sau đó, cảnh chuyển sang nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 55 |
There is a dramatic fight scene between the two brothers. Có một cảnh đánh nhau kịch tính giữa hai anh em. |
Có một cảnh đánh nhau kịch tính giữa hai anh em. | Lưu sổ câu |
| 56 |
We ran through the final scene again. Chúng tôi chạy lại cảnh cuối cùng. |
Chúng tôi chạy lại cảnh cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The film contains some minor sex scenes. Phim có một số cảnh quan hệ tình dục nhỏ. |
Phim có một số cảnh quan hệ tình dục nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The movie opens with a scene in a New York apartment. Bộ phim mở đầu với một cảnh trong một căn hộ ở New York. |
Bộ phim mở đầu với một cảnh trong một căn hộ ở New York. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He is heavily involved in the local art scene. Anh ấy tham gia rất nhiều vào nền nghệ thuật địa phương. |
Anh ấy tham gia rất nhiều vào nền nghệ thuật địa phương. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Many of the stars of the nineties have completely vanished from the music scene. Nhiều ngôi sao của những năm chín mươi đã hoàn toàn biến mất khỏi sân khấu âm nhạc. |
Nhiều ngôi sao của những năm chín mươi đã hoàn toàn biến mất khỏi sân khấu âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 61 |
the eruption of Cuban music onto the world scene sự bùng nổ của âm nhạc Cuba trên trường thế giới |
sự bùng nổ của âm nhạc Cuba trên trường thế giới | Lưu sổ câu |
| 62 |
A newcomer has appeared on the fashion scene. Một người mới đã xuất hiện trên sân khấu thời trang. |
Một người mới đã xuất hiện trên sân khấu thời trang. | Lưu sổ câu |
| 63 |
It was a delightful rural scene. Đó là một cảnh nông thôn thú vị. |
Đó là một cảnh nông thôn thú vị. | Lưu sổ câu |
| 64 |
She had some terrible scenes with her father. Cô ấy đã có một số cảnh khủng khiếp với cha mình. |
Cô ấy đã có một số cảnh khủng khiếp với cha mình. | Lưu sổ câu |
| 65 |
There have been a couple of ugly scenes between him and the manager. Đã có một vài cảnh xấu xí giữa anh ta và người quản lý. |
Đã có một vài cảnh xấu xí giữa anh ta và người quản lý. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Have you seen the latest Star Wars movie? Bạn đã xem bộ phim Chiến tranh giữa các vì sao mới nhất chưa? |
Bạn đã xem bộ phim Chiến tranh giữa các vì sao mới nhất chưa? | Lưu sổ câu |
| 67 |
The tower offers a breathtaking panorama of Prague. Tòa tháp cung cấp một bức tranh toàn cảnh ngoạn mục của Praha. |
Tòa tháp cung cấp một bức tranh toàn cảnh ngoạn mục của Praha. | Lưu sổ câu |