Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

scare là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ scare trong tiếng Anh

scare /skeə/
- (v) (n) : làm kinh hãi, sợ hãi, dọa; sự sợ hãi, sự kinh hoàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

scare: Làm sợ hãi

Scare là động từ chỉ hành động làm cho ai đó cảm thấy sợ hãi.

  • The loud noise scared the children. (Âm thanh lớn đã làm lũ trẻ sợ hãi.)
  • She was scared by the dark figure in the corner. (Cô ấy đã bị hù dọa bởi bóng tối trong góc phòng.)
  • The movie has a few scary scenes that might scare you. (Bộ phim có một số cảnh đáng sợ có thể làm bạn hoảng sợ.)

Bảng biến thể từ "scare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: scare
Phiên âm: /skeə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm ai sợ Ngữ cảnh: Khiến ai giật mình hoặc lo lắng The noise scared the baby.
Tiếng động làm em bé sợ.
2 Từ: scares
Phiên âm: /skeəz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Làm sợ Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She scares easily.
Cô ấy dễ bị dọa.
3 Từ: scared
Phiên âm: /skeəd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã làm sợ Ngữ cảnh: Hành động xảy ra trong quá khứ The dog scared the cat away.
Con chó làm con mèo sợ chạy mất.
4 Từ: scaring
Phiên âm: /ˈskeərɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang dọa Ngữ cảnh: Thực hiện hành động làm sợ Stop scaring your sister.
Đừng dọa em gái nữa.
5 Từ: scare
Phiên âm: /skeə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cú sợ, pha hù dọa Ngữ cảnh: Khoảnh khắc khiến người ta hoảng loạn I had a big scare last night.
Tối qua tôi bị một phen hoảng hốt.

Từ đồng nghĩa "scare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "scare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You scared me.

Bạn làm tôi sợ.

Lưu sổ câu

2

It scared me to think I was alone in the building.

Tôi sợ hãi khi nghĩ rằng mình ở một mình trong tòa nhà.

Lưu sổ câu

3

He doesn't scare easily.

Anh ấy không dễ sợ hãi.

Lưu sổ câu

4

You scared the life out of me coming in so suddenly like that.

Bạn sợ hãi cuộc sống nơi tôi đến đột ngột như thế.

Lưu sổ câu

5

They managed to scare the bears away.

Họ đã xua đuổi được lũ gấu.

Lưu sổ câu

6

The very thought of flying scares me stiff.

Chính ý nghĩ bay làm tôi sợ hãi.

Lưu sổ câu

7

You don't scare me with your threats!

Bạn không làm tôi sợ bằng những lời đe dọa của bạn!

Lưu sổ câu

8

You don't scare me with your threats!

Bạn không làm tôi sợ bằng những lời đe dọa của bạn!

Lưu sổ câu