Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

scale là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ scale trong tiếng Anh

scale /skeɪl/
- (n) : vảy (cá..), đĩa cân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

scale: Quy mô, tỉ lệ

Scale là danh từ chỉ tỉ lệ hoặc phạm vi của một sự vật, sự việc, hoặc dự án.

  • The scale of the project is much larger than anticipated. (Quy mô của dự án lớn hơn nhiều so với dự kiến.)
  • The company plans to expand on a global scale. (Công ty có kế hoạch mở rộng trên quy mô toàn cầu.)
  • She was amazed by the scale of the mountain range. (Cô ấy rất ngạc nhiên trước quy mô của dãy núi.)

Bảng biến thể từ "scale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: scale
Phiên âm: /skeɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái cân; quy mô; tỉ lệ Ngữ cảnh: Dùng để đo trọng lượng hoặc chỉ mức độ The company is growing on a large scale.
Công ty đang phát triển trên quy mô lớn.
2 Từ: scales
Phiên âm: /skeɪlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Cái cân (UK) Ngữ cảnh: Thiết bị để cân I need new kitchen scales.
Tôi cần một cái cân nhà bếp mới.
3 Từ: scale
Phiên âm: /skeɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Leo; mở rộng quy mô Ngữ cảnh: Leo núi hoặc tăng tầm hoạt động They scaled the mountain easily.
Họ leo ngọn núi một cách dễ dàng.
4 Từ: scaled
Phiên âm: /skeɪld/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã leo; đã mở rộng Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The business scaled quickly.
Doanh nghiệp mở rộng rất nhanh.
5 Từ: scaling
Phiên âm: /ˈskeɪlɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang leo; đang mở rộng Ngữ cảnh: Mô tả hành động hiện tại The company is scaling to new markets.
Công ty đang mở rộng sang thị trường mới.
6 Từ: scale up
Phiên âm: /skeɪl ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Tăng quy mô Ngữ cảnh: Mở rộng kích thước, hoạt động hoặc sản xuất The company plans to scale up production next year.
Công ty dự định tăng quy mô sản xuất vào năm sau.
7 Từ: scale down
Phiên âm: /skeɪl daʊn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Giảm quy mô Ngữ cảnh: Thu nhỏ hoạt động, cắt giảm chi phí, sản xuất They had to scale down operations due to budget cuts.
Họ phải giảm quy mô hoạt động vì cắt giảm ngân sách.

Từ đồng nghĩa "scale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "scale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Here was corruption on a grand scale.

Đây là sự tham nhũng trên quy mô lớn.

Lưu sổ câu

2

On a global scale, 77 per cent of energy is created from fossil fuels.

Trên quy mô toàn cầu, 77% năng lượng được tạo ra từ nhiên liệu hóa thạch.

Lưu sổ câu

3

Corporations are borrowing on a massive scale.

Các tập đoàn đang vay nợ trên quy mô lớn.

Lưu sổ câu

4

Western-style consumerism is unsustainable on a global scale.

Chủ nghĩa tiêu dùng kiểu phương Tây không bền vững trên quy mô toàn cầu.

Lưu sổ câu

5

Manufacturing is done on a small scale.

Sản xuất được thực hiện ở quy mô nhỏ.

Lưu sổ câu

6

His work as a portrait painter is small in scale.

Công việc của ông như một họa sĩ chân dung có quy mô nhỏ.

Lưu sổ câu

7

It was impossible to comprehend the full scale of the disaster.

Không thể hiểu được toàn bộ quy mô của thảm họa.

Lưu sổ câu

8

The scale of the problem is difficult to measure.

Quy mô của vấn đề rất khó đo lường.

Lưu sổ câu

9

a five-point pay scale

thang lương năm điểm

Lưu sổ câu

10

to evaluate performance on a scale from 1 to 10

để đánh giá hiệu suất trên thang điểm từ 1 đến 10

Lưu sổ câu

11

The salary scale goes from £12 000 to £20 000.

Thang lương từ £ 12 000 đến £ 20 000.

Lưu sổ câu

12

a scale of charges

một thang phí

Lưu sổ câu

13

Use the following scale to rate each item.

Sử dụng thang điểm sau để xếp hạng từng mục.

Lưu sổ câu

14

You're higher on the social scale than I am.

Trên quy mô xã hội, bạn cao hơn tôi.

Lưu sổ câu

15

How much does it read on the scale?

Nó đọc được bao nhiêu trên thang đo?

Lưu sổ câu

16

He read the altitude in degrees off the scale.

Anh ta đọc độ cao theo độ trên thang đo.

Lưu sổ câu

17

bathroom/kitchen/weighing scales

cân phòng tắm / nhà bếp / cân

Lưu sổ câu

18

the scales of justice (= represented as the two pans on a balance)

các thang đo công lý (= được biểu thị bằng hai cái chảo trên một chiếc cân)

Lưu sổ câu

19

a scale of 1:25 000

tỷ lệ 1:25 000

Lưu sổ câu

20

a scale model/drawing

một mô hình / bản vẽ tỷ lệ

Lưu sổ câu

21

Both plans are drawn to the same scale.

Cả hai kế hoạch được vẽ với cùng một tỷ lệ.

Lưu sổ câu

22

the scale of C major

quy mô của C major

Lưu sổ câu

23

to practise scales on the piano

để thực hành thang âm trên piano

Lưu sổ câu

24

The beast was a dragon, with great purple and green scales.

Con quái vật là một con rồng, với những chiếc vảy lớn màu tím và xanh lục.

Lưu sổ câu

25

In an interview, smart presentation can tip the scales in your favour.

Trong một cuộc phỏng vấn, cách trình bày thông minh có thể đưa các thang điểm có lợi cho bạn.

Lưu sổ câu

26

He tipped the scales at just over 80 kilos.

Ông cho cân chỉ hơn 80 kg.

Lưu sổ câu

27

Do they always entertain on such a lavish scale?

Họ có luôn giải trí ở quy mô xa hoa như vậy không?

Lưu sổ câu

28

Economies of scale enable the larger companies to lower their prices.

Quy mô kinh tế cho phép các công ty lớn hơn để giảm giá của họ.

Lưu sổ câu

29

It is difficult to comprehend the sheer scale of the suffering caused by the war.

Thật khó để hiểu được quy mô tuyệt đối của những đau khổ do chiến tranh gây ra.

Lưu sổ câu

30

The dolls are now produced on a commercial scale.

Những con búp bê hiện được sản xuất trên quy mô thương mại.

Lưu sổ câu

31

They plan to expand the scale and scope of their operations.

Họ có kế hoạch mở rộng quy mô và phạm vi hoạt động của mình.

Lưu sổ câu

32

We need to determine the scale of the problem.

Chúng ta cần xác định quy mô của vấn đề.

Lưu sổ câu

33

a misuse of presidential power on an unprecedented scale

lạm dụng quyền lực tổng thống trên quy mô chưa từng có

Lưu sổ câu

34

pollution on a massive scale

ô nhiễm trên quy mô lớn

Lưu sổ câu

35

What if a global scale catastrophe happens?

Điều gì sẽ xảy ra nếu một thảm họa quy mô toàn cầu xảy ra?

Lưu sổ câu

36

After ten years, she had worked her way to the top of the pay scale.

Sau mười năm, cô ấy đã vươn lên dẫn đầu bảng lương.

Lưu sổ câu

37

Please see the attached sheet for our scale of fees.

Vui lòng xem tờ đính kèm để biết mức phí của chúng tôi.

Lưu sổ câu

38

On a scale of 1 to 10, he scores 7.

Trên thang điểm từ 1 đến 10, anh ấy đạt điểm 7.

Lưu sổ câu

39

Patients were asked to state their level of anxiety on a 10-point rating scale.

Bệnh nhân được yêu cầu nêu mức độ lo lắng của họ trên thang điểm đánh giá 10 điểm.

Lưu sổ câu

40

On the response sheet, the scale of answers ranged from ‘excellent’ to ‘extremely poor’.

Trên phiếu trả lời, thang điểm của các câu trả lời dao động từ "xuất sắc" đến "cực kỳ kém".

Lưu sổ câu

41

There is an ascending scale of penalties for traffic offences.

Có mức phạt tăng dần đối với các hành vi vi phạm giao thông.

Lưu sổ câu

42

Farm workers were always considered to be low down on the social scale.

Công nhân nông trại luôn bị coi là hạ đẳng trong quy mô xã hội.

Lưu sổ câu

43

At what point on the evolutionary scale do birds come?

Các loài chim đến vào thời điểm nào trên thang tiến hóa?

Lưu sổ câu

44

He has risen up the social scale from rather humble beginnings.

Ông đã vươn lên trên quy mô xã hội từ những khởi đầu khá khiêm tốn.

Lưu sổ câu

45

He's made a scale model of the Eiffel Tower.

Anh ấy đã làm một mô hình quy mô của Tháp Eiffel.

Lưu sổ câu

46

The map has a scale of one centimetre to the kilometre.

Bản đồ có tỷ lệ từ một cm đến ki lô mét.

Lưu sổ câu

47

The plan of the building is not drawn to scale.

Kế hoạch của tòa nhà không được vẽ theo quy mô.

Lưu sổ câu

48

He's made a scale model of the Eiffel Tower.

Ông đã làm một mô hình quy mô của Tháp Eiffel.

Lưu sổ câu