Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

saves là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ saves trong tiếng Anh

saves /seɪvz/
- Động từ (hiện tại) : Lưu/cứu/tiết kiệm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "saves"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: save
Phiên âm: /seɪv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lưu; cứu; tiết kiệm Ngữ cảnh: Dùng trong công nghệ, tài chính, đời sống Save the file before closing it.
Lưu file trước khi đóng.
2 Từ: saves
Phiên âm: /seɪvz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Lưu/cứu/tiết kiệm Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She saves money every month.
Cô ấy tiết kiệm tiền mỗi tháng.
3 Từ: saved
Phiên âm: /seɪvd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã cứu/đã lưu Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He saved the child from drowning.
Anh ấy cứu đứa trẻ khỏi đuối nước.
4 Từ: saving
Phiên âm: /ˈseɪvɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang tiết kiệm/lưu Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is saving for a new car.
Cô ấy đang tiết kiệm để mua xe.
5 Từ: save
Phiên âm: /seɪv/ Loại từ: Danh từ (hiếm) Nghĩa: Pha cứu bóng (thể thao) Ngữ cảnh: Trong bóng đá, thủ môn cản cú sút It was an amazing save.
Đó là một pha cứu thua tuyệt vời.

Từ đồng nghĩa "saves"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "saves"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!