saving: Tiết kiệm
Saving là danh từ chỉ hành động tiết kiệm tiền bạc, tài nguyên, hoặc thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
saving
|
Phiên âm: /ˈseɪvɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tiết kiệm; khoản tiết kiệm | Ngữ cảnh: Tiền hoặc công sức tiết kiệm được |
He made a big saving by buying in bulk. |
Anh tiết kiệm được nhiều khi mua số lượng lớn. |
| 2 |
Từ:
savings
|
Phiên âm: /ˈseɪvɪŋz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Tiền tiết kiệm | Ngữ cảnh: Tiền gửi ngân hàng |
She put her savings in the bank. |
Cô ấy gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng. |
| 3 |
Từ:
saving account
|
Phiên âm: /ˈseɪvɪŋ əˈkaʊnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tài khoản tiết kiệm | Ngữ cảnh: Dùng trong ngân hàng |
I opened a saving account. |
Tôi mở tài khoản tiết kiệm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Buy three and make a saving of 55p. Mua ba cái và tiết kiệm 55p. |
Mua ba cái và tiết kiệm 55p. | Lưu sổ câu |
| 2 |
With the new boiler you can make big savings on fuel bills. Với lò hơi mới, bạn có thể tiết kiệm đáng kể hóa đơn nhiên liệu. |
Với lò hơi mới, bạn có thể tiết kiệm đáng kể hóa đơn nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company reported cost savings of about $ 29 million during the second quarter. Công ty đã báo cáo tiết kiệm chi phí khoảng 29 triệu đô la trong quý thứ hai. |
Công ty đã báo cáo tiết kiệm chi phí khoảng 29 triệu đô la trong quý thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The new building enjoys energy savings of 25 percent annually. Tòa nhà mới tiết kiệm được 25% năng lượng hàng năm. |
Tòa nhà mới tiết kiệm được 25% năng lượng hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The service has delivered significant cost savings. Dịch vụ đã tiết kiệm chi phí đáng kể. |
Dịch vụ đã tiết kiệm chi phí đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He put all his savings into buying a boat. Anh ta dồn hết tiền tiết kiệm để mua một chiếc thuyền. |
Anh ta dồn hết tiền tiết kiệm để mua một chiếc thuyền. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Tan financed the film himself from his personal savings. Tan tự tài trợ cho bộ phim từ tiền tiết kiệm cá nhân của mình. |
Tan tự tài trợ cho bộ phim từ tiền tiết kiệm cá nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He's living off his retirement savings. Anh ấy đang sống bằng tiền tiết kiệm hưu trí của mình. |
Anh ấy đang sống bằng tiền tiết kiệm hưu trí của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
labour-saving devices thiết bị tiết kiệm lao động |
thiết bị tiết kiệm lao động | Lưu sổ câu |
| 10 |
space-saving fitted furniture đồ nội thất được trang bị tiết kiệm không gian |
đồ nội thất được trang bị tiết kiệm không gian | Lưu sổ câu |
| 11 |
For a family of four this can mean a saving of around $500. Đối với một gia đình bốn người, điều này có nghĩa là tiết kiệm được khoảng 500 đô la. |
Đối với một gia đình bốn người, điều này có nghĩa là tiết kiệm được khoảng 500 đô la. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The potential savings are enormous. Tiết kiệm tiềm năng là rất lớn. |
Tiết kiệm tiềm năng là rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This design offers considerable savings in fuel efficiency. Thiết kế này giúp tiết kiệm đáng kể hiệu suất nhiên liệu. |
Thiết kế này giúp tiết kiệm đáng kể hiệu suất nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This represents a saving to British business of about £175 million a year. Con số này thể hiện khoản tiết kiệm cho doanh nghiệp Anh khoảng 175 triệu bảng Anh mỗi năm. |
Con số này thể hiện khoản tiết kiệm cho doanh nghiệp Anh khoảng 175 triệu bảng Anh mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This was done, with a saving of 40% in staff costs. Điều này đã được thực hiện, tiết kiệm được 40% chi phí nhân viên. |
Điều này đã được thực hiện, tiết kiệm được 40% chi phí nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We need to find savings of around €30 million. Chúng tôi cần tìm khoản tiết kiệm khoảng 30 triệu €. |
Chúng tôi cần tìm khoản tiết kiệm khoảng 30 triệu €. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We need to see where financial savings can be made. Chúng ta cần xem việc tiết kiệm tài chính có thể được thực hiện ở đâu. |
Chúng ta cần xem việc tiết kiệm tài chính có thể được thực hiện ở đâu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We will pass on this saving to our customers. Chúng tôi sẽ chuyển khoản tiết kiệm này cho khách hàng của mình. |
Chúng tôi sẽ chuyển khoản tiết kiệm này cho khách hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I don't have any savings. Tôi không có tiền tiết kiệm. |
Tôi không có tiền tiết kiệm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I was determined to build up some savings. Tôi quyết tâm tích góp một số tiền tiết kiệm. |
Tôi quyết tâm tích góp một số tiền tiết kiệm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
My grandfather refused to put his savings in the bank. Ông tôi từ chối gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng. |
Ông tôi từ chối gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She lost her job and had to live on her savings. Cô ấy bị mất việc làm và phải sống bằng tiền tiết kiệm của mình. |
Cô ấy bị mất việc làm và phải sống bằng tiền tiết kiệm của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The card gives you instant access to your savings. Thẻ cho phép bạn truy cập ngay vào khoản tiết kiệm của mình. |
Thẻ cho phép bạn truy cập ngay vào khoản tiết kiệm của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The couple lost their entire life savings on the venture. Hai vợ chồng mất toàn bộ số tiền tiết kiệm cả đời cho việc mạo hiểm. |
Hai vợ chồng mất toàn bộ số tiền tiết kiệm cả đời cho việc mạo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The war had wiped out the family savings. Chiến tranh đã xóa sổ tiền tiết kiệm của gia đình. |
Chiến tranh đã xóa sổ tiền tiết kiệm của gia đình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I don't have any savings. Tôi không có tiền tiết kiệm. |
Tôi không có tiền tiết kiệm. | Lưu sổ câu |