Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

saving là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ saving trong tiếng Anh

saving /ˈseɪvɪŋ/
- (n) : sự cứu, sự tiết kiệm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

saving: Tiết kiệm

Saving là danh từ chỉ hành động tiết kiệm tiền bạc, tài nguyên, hoặc thời gian.

  • She was saving for her dream vacation to Europe. (Cô ấy đang tiết kiệm cho kỳ nghỉ mơ ước của mình ở châu Âu.)
  • Saving energy is important to reduce environmental impact. (Tiết kiệm năng lượng rất quan trọng để giảm tác động đến môi trường.)
  • His saving habits helped him buy a house at a young age. (Thói quen tiết kiệm của anh ấy đã giúp anh ấy mua được một ngôi nhà khi còn trẻ.)

Bảng biến thể từ "saving"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: saving
Phiên âm: /ˈseɪvɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tiết kiệm; khoản tiết kiệm Ngữ cảnh: Tiền hoặc công sức tiết kiệm được He made a big saving by buying in bulk.
Anh tiết kiệm được nhiều khi mua số lượng lớn.
2 Từ: savings
Phiên âm: /ˈseɪvɪŋz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Tiền tiết kiệm Ngữ cảnh: Tiền gửi ngân hàng She put her savings in the bank.
Cô ấy gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.
3 Từ: saving account
Phiên âm: /ˈseɪvɪŋ əˈkaʊnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tài khoản tiết kiệm Ngữ cảnh: Dùng trong ngân hàng I opened a saving account.
Tôi mở tài khoản tiết kiệm.

Từ đồng nghĩa "saving"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "saving"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Buy three and make a saving of 55p.

Mua ba cái và tiết kiệm 55p.

Lưu sổ câu

2

With the new boiler you can make big savings on fuel bills.

Với lò hơi mới, bạn có thể tiết kiệm đáng kể hóa đơn nhiên liệu.

Lưu sổ câu

3

The company reported cost savings of about $ 29 million during the second quarter.

Công ty đã báo cáo tiết kiệm chi phí khoảng 29 triệu đô la trong quý thứ hai.

Lưu sổ câu

4

The new building enjoys energy savings of 25 percent annually.

Tòa nhà mới tiết kiệm được 25% năng lượng hàng năm.

Lưu sổ câu

5

The service has delivered significant cost savings.

Dịch vụ đã tiết kiệm chi phí đáng kể.

Lưu sổ câu

6

He put all his savings into buying a boat.

Anh ta dồn hết tiền tiết kiệm để mua một chiếc thuyền.

Lưu sổ câu

7

Tan financed the film himself from his personal savings.

Tan tự tài trợ cho bộ phim từ tiền tiết kiệm cá nhân của mình.

Lưu sổ câu

8

He's living off his retirement savings.

Anh ấy đang sống bằng tiền tiết kiệm hưu trí của mình.

Lưu sổ câu

9

labour-saving devices

thiết bị tiết kiệm lao động

Lưu sổ câu

10

space-saving fitted furniture

đồ nội thất được trang bị tiết kiệm không gian

Lưu sổ câu

11

For a family of four this can mean a saving of around $500.

Đối với một gia đình bốn người, điều này có nghĩa là tiết kiệm được khoảng 500 đô la.

Lưu sổ câu

12

The potential savings are enormous.

Tiết kiệm tiềm năng là rất lớn.

Lưu sổ câu

13

This design offers considerable savings in fuel efficiency.

Thiết kế này giúp tiết kiệm đáng kể hiệu suất nhiên liệu.

Lưu sổ câu

14

This represents a saving to British business of about £175 million a year.

Con số này thể hiện khoản tiết kiệm cho doanh nghiệp Anh khoảng 175 triệu bảng Anh mỗi năm.

Lưu sổ câu

15

This was done, with a saving of 40% in staff costs.

Điều này đã được thực hiện, tiết kiệm được 40% chi phí nhân viên.

Lưu sổ câu

16

We need to find savings of around €30 million.

Chúng tôi cần tìm khoản tiết kiệm khoảng 30 triệu €.

Lưu sổ câu

17

We need to see where financial savings can be made.

Chúng ta cần xem việc tiết kiệm tài chính có thể được thực hiện ở đâu.

Lưu sổ câu

18

We will pass on this saving to our customers.

Chúng tôi sẽ chuyển khoản tiết kiệm này cho khách hàng của mình.

Lưu sổ câu

19

I don't have any savings.

Tôi không có tiền tiết kiệm.

Lưu sổ câu

20

I was determined to build up some savings.

Tôi quyết tâm tích góp một số tiền tiết kiệm.

Lưu sổ câu

21

My grandfather refused to put his savings in the bank.

Ông tôi từ chối gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.

Lưu sổ câu

22

She lost her job and had to live on her savings.

Cô ấy bị mất việc làm và phải sống bằng tiền tiết kiệm của mình.

Lưu sổ câu

23

The card gives you instant access to your savings.

Thẻ cho phép bạn truy cập ngay vào khoản tiết kiệm của mình.

Lưu sổ câu

24

The couple lost their entire life savings on the venture.

Hai vợ chồng mất toàn bộ số tiền tiết kiệm cả đời cho việc mạo hiểm.

Lưu sổ câu

25

The war had wiped out the family savings.

Chiến tranh đã xóa sổ tiền tiết kiệm của gia đình.

Lưu sổ câu

26

I don't have any savings.

Tôi không có tiền tiết kiệm.

Lưu sổ câu