Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

save là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ save trong tiếng Anh

save /seɪv/
- (v) : cứu, lưu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

save: Tiết kiệm, cứu

Save là động từ chỉ hành động tiết kiệm tiền bạc, thời gian, hoặc cứu giúp ai đó.

  • She saved enough money to buy a new car. (Cô ấy đã tiết kiệm đủ tiền để mua một chiếc xe mới.)
  • We need to save water by turning off the tap when not in use. (Chúng ta cần tiết kiệm nước bằng cách tắt vòi khi không sử dụng.)
  • The lifeguard saved the swimmer from drowning. (Người cứu hộ đã cứu người bơi khỏi bị chết đuối.)

Bảng biến thể từ "save"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: save
Phiên âm: /seɪv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lưu; cứu; tiết kiệm Ngữ cảnh: Dùng trong công nghệ, tài chính, đời sống Save the file before closing it.
Lưu file trước khi đóng.
2 Từ: saves
Phiên âm: /seɪvz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Lưu/cứu/tiết kiệm Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She saves money every month.
Cô ấy tiết kiệm tiền mỗi tháng.
3 Từ: saved
Phiên âm: /seɪvd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã cứu/đã lưu Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He saved the child from drowning.
Anh ấy cứu đứa trẻ khỏi đuối nước.
4 Từ: saving
Phiên âm: /ˈseɪvɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang tiết kiệm/lưu Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is saving for a new car.
Cô ấy đang tiết kiệm để mua xe.
5 Từ: save
Phiên âm: /seɪv/ Loại từ: Danh từ (hiếm) Nghĩa: Pha cứu bóng (thể thao) Ngữ cảnh: Trong bóng đá, thủ môn cản cú sút It was an amazing save.
Đó là một pha cứu thua tuyệt vời.

Từ đồng nghĩa "save"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "save"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to save somebody’s life

để cứu mạng sống của ai đó

Lưu sổ câu

2

Doctors were unable to save her.

Các bác sĩ đã không thể cứu cô ấy.

Lưu sổ câu

3

He's trying to save their marriage.

Anh ấy đang cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân của họ.

Lưu sổ câu

4

She needs to win the next two games to save the match.

Cô ấy cần thắng hai trận tiếp theo để cứu trận đấu.

Lưu sổ câu

5

Workers chose longer hours in order to save jobs.

Người lao động đã chọn giờ làm lâu hơn để tiết kiệm công việc.

Lưu sổ câu

6

If you really want to save the planet, sell your car.

Nếu bạn thực sự muốn cứu hành tinh, hãy bán xe của bạn.

Lưu sổ câu

7

Thanks for doing that. You saved my life (= helped me a lot).

Cảm ơn bạn đã làm điều đó. Bạn đã cứu mạng tôi (= đã giúp tôi rất nhiều).

Lưu sổ câu

8

She started a campaign to save her business.

Cô ấy bắt đầu một chiến dịch để cứu doanh nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

9

to save a rare species from extinction

để cứu một loài quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng

Lưu sổ câu

10

His intrepid act saved five men from death.

Hành động dũng cảm của anh ấy đã cứu 5 người đàn ông thoát chết.

Lưu sổ câu

11

Money from local businesses helped save the school from closure.

Tiền từ các doanh nghiệp địa phương đã giúp cứu trường khỏi việc đóng cửa.

Lưu sổ câu

12

This new technology might just have the power to save the world from ecological disaster.

Công nghệ mới này có thể có sức mạnh để cứu thế giới khỏi thảm họa sinh thái.

Lưu sổ câu

13

She saved a little girl from falling into the water.

Cô ấy đã cứu một bé gái bị rơi xuống nước.

Lưu sổ câu

14

We scrimp and save to send our children to a private school.

Chúng tôi chắt chiu và tiết kiệm để gửi con đến trường tư thục.

Lưu sổ câu

15

I'm trying to save up for my holiday.

Tôi đang cố gắng tiết kiệm cho kỳ nghỉ của mình.

Lưu sổ câu

16

You should save a little each week.

Bạn nên tiết kiệm một ít mỗi tuần.

Lưu sổ câu

17

I've saved almost £100 so far.

Cho đến nay, tôi đã tiết kiệm được gần £ 100.

Lưu sổ câu

18

He saved up some money and made plans to travel.

Anh ấy tiết kiệm được một số tiền và lên kế hoạch đi du lịch.

Lưu sổ câu

19

People are looking for ways to save money.

Mọi người đang tìm cách tiết kiệm tiền.

Lưu sổ câu

20

We'll take a cab to save time.

Chúng tôi sẽ đi taxi để tiết kiệm thời gian.

Lưu sổ câu

21

Recycling waste saves energy.

Tái chế chất thải tiết kiệm năng lượng.

Lưu sổ câu

22

Images are captured in black and white to save hard disk space.

Hình ảnh được chụp ở dạng đen trắng để tiết kiệm dung lượng ổ cứng.

Lưu sổ câu

23

Book early and save £50!

Đặt phòng sớm và tiết kiệm £ 50!

Lưu sổ câu

24

We should try to save water.

Chúng ta nên cố gắng tiết kiệm nước.

Lưu sổ câu

25

The government is trying to save £1 million on defence.

Chính phủ đang cố gắng tiết kiệm 1 triệu bảng Anh cho quốc phòng.

Lưu sổ câu

26

If we go this way it will save us two hours on the trip.

Nếu chúng ta đi theo cách này, chúng ta sẽ tiết kiệm được hai giờ cho chuyến đi.

Lưu sổ câu

27

A professional wedding coordinator can save you time and money.

Điều phối viên đám cưới chuyên nghiệp có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc.

Lưu sổ câu

28

I save on fares by walking to work.

Tôi tiết kiệm tiền vé bằng cách đi bộ đến nơi làm việc.

Lưu sổ câu

29

We'll eat some now and save some for tomorrow.

Chúng ta sẽ ăn một ít ngay bây giờ và để dành một ít cho ngày mai.

Lưu sổ câu

30

The main event is saved until last.

Sự kiện chính được lưu cho đến cuối cùng.

Lưu sổ câu

31

I won't save you a seat if you're late.

Tôi sẽ không để dành chỗ cho bạn nếu bạn đến muộn.

Lưu sổ câu

32

We recommend you save regularly by clicking on the update button.

Chúng tôi khuyên bạn nên lưu thường xuyên bằng cách nhấp vào nút cập nhật.

Lưu sổ câu

33

All your recent searches are automatically saved.

Tất cả các tìm kiếm gần đây của bạn sẽ được lưu tự động.

Lưu sổ câu

34

The data can be saved to disk.

Dữ liệu có thể được lưu vào đĩa.

Lưu sổ câu

35

If you save ten tokens you can get a T-shirt.

Nếu bạn tiết kiệm được mười token, bạn có thể nhận được một chiếc áo phông.

Lưu sổ câu

36

The prize money saved her from having to find a job.

Số tiền thưởng đã giúp cô ấy khỏi phải tìm việc làm.

Lưu sổ câu

37

She did it herself to save argument.

Cô ấy đã tự mình làm điều đó để cứu vãn cuộc tranh cãi.

Lưu sổ câu

38

Thanks for sending that letter for me—it saved me a trip.

Cảm ơn vì đã gửi bức thư đó cho tôi — nó đã giúp tôi một chuyến đi.

Lưu sổ câu

39

The new system will save people the trouble of taking recyclable materials to collection points.

Hệ thống mới sẽ giúp mọi người không gặp khó khăn khi mang vật liệu có thể tái chế đến các điểm thu gom.

Lưu sổ câu

40

He's grown a beard to save shaving.

Anh ấy mọc râu để đỡ phải cạo râu.

Lưu sổ câu

41

If you phone for an appointment, it'll save you waiting.

Nếu bạn gọi điện cho một cuộc hẹn, bạn sẽ tiết kiệm được thời gian chờ đợi.

Lưu sổ câu

42

to save a penalty

để cứu một quả phạt đền

Lưu sổ câu

43

The goalie saved Johnson's long-range shot.

Thủ môn cản phá cú sút xa của Johnson.

Lưu sổ câu

44

The goalie saved brilliantly from Johnson's long-range shot.

Thủ môn đã xuất sắc cản phá cú sút xa của Johnson.

Lưu sổ câu

45

The missionaries believed they were sent to save souls.

Các nhà truyền giáo tin rằng họ được gửi đến để cứu các linh hồn.

Lưu sổ câu

46

A large poster proclaimed, ‘Jesus saves.’

Một tấm áp phích lớn tuyên bố, 'Chúa Giê

Lưu sổ câu

47

He can't interview people to save his life.

Anh ấy không thể phỏng vấn mọi người để cứu mạng mình.

Lưu sổ câu

48

He's out to save his own political neck.

Anh ấy ra ngoài để cứu lấy cái cổ chính trị của chính mình.

Lưu sổ câu

49

It's useless talking to him—you may as well save your breath.

Nói chuyện với anh ta cũng vô ích

Lưu sổ câu

50

Salah's late goal saved the day for Liverpool.

Bàn thắng muộn của Salah đã cứu rỗi một ngày cho Liverpool.

Lưu sổ câu

51

She was fired, but she saved face by telling everyone she'd resigned.

Cô ấy bị sa thải, nhưng cô ấy đã cứu vãn thể diện bằng cách nói với mọi người rằng cô ấy sẽ từ chức.

Lưu sổ câu

52

To save his own skin, he lied and blamed the accident on his friend.

Để cứu lấy làn da của chính mình, anh đã nói dối và đổ lỗi tai nạn cho bạn mình.

Lưu sổ câu

53

It's a trick that might just save us from total disaster.

Đó là một thủ thuật có thể cứu chúng ta khỏi thảm họa toàn diện.

Lưu sổ câu

54

She helped save my career.

Cô ấy đã giúp cứu vãn sự nghiệp của tôi.

Lưu sổ câu

55

They saved the paintings from destruction.

Họ đã cứu những bức tranh khỏi bị phá hủy.

Lưu sổ câu

56

We managed to save the animals from being put down.

Chúng tôi đã cố gắng cứu những con vật khỏi bị hạ gục.

Lưu sổ câu

57

Factory and farm managers were told to save electricity during peak hours.

Các nhà quản lý nhà máy và nông trại được yêu cầu tiết kiệm điện trong giờ cao điểm.

Lưu sổ câu

58

This new system could save us a lot of money.

Hệ thống mới này có thể giúp chúng tôi tiết kiệm rất nhiều tiền.

Lưu sổ câu

59

They're hoping to save on printing costs.

Họ hy vọng tiết kiệm chi phí in ấn.

Lưu sổ câu

60

Doctors were unable to save him.

Các bác sĩ đã không thể cứu anh ta.

Lưu sổ câu

61

a campaign to save the panda from extinction

chiến dịch cứu gấu trúc khỏi nguy cơ tuyệt chủng

Lưu sổ câu

62

He is responsible for saving the lives of the aircrew.

Anh ta chịu trách nhiệm cứu mạng sống của phi hành đoàn.

Lưu sổ câu

63

It's a trick that might just save us from total disaster.

Đó là một thủ thuật có thể cứu chúng ta khỏi thảm họa toàn diện.

Lưu sổ câu

64

The furniture was beyond saving.

Đồ đạc vượt quá khả năng tiết kiệm.

Lưu sổ câu

65

I’m saving for a new car.

Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới.

Lưu sổ câu

66

If we budget carefully we’ll be able to afford the trip.

Nếu chúng ta lập ngân sách cẩn thận, chúng ta sẽ đủ khả năng chi trả cho chuyến đi.

Lưu sổ câu

67

With the price increases, we are all having to tighten our belts.

Với việc tăng giá, tất cả chúng ta đang phải thắt lưng buộc bụng.

Lưu sổ câu

68

We use video conferencing for our meetings, thereby saving thousands in travel expenses.

Chúng tôi sử dụng hội nghị truyền hình cho các cuộc họp của mình, do đó tiết kiệm hàng ngàn chi phí đi lại.

Lưu sổ câu

69

They're hoping to save on printing costs.

Họ hy vọng tiết kiệm chi phí in ấn.

Lưu sổ câu