save: Tiết kiệm, cứu
Save là động từ chỉ hành động tiết kiệm tiền bạc, thời gian, hoặc cứu giúp ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
save
|
Phiên âm: /seɪv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lưu; cứu; tiết kiệm | Ngữ cảnh: Dùng trong công nghệ, tài chính, đời sống |
Save the file before closing it. |
Lưu file trước khi đóng. |
| 2 |
Từ:
saves
|
Phiên âm: /seɪvz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Lưu/cứu/tiết kiệm | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She saves money every month. |
Cô ấy tiết kiệm tiền mỗi tháng. |
| 3 |
Từ:
saved
|
Phiên âm: /seɪvd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã cứu/đã lưu | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
He saved the child from drowning. |
Anh ấy cứu đứa trẻ khỏi đuối nước. |
| 4 |
Từ:
saving
|
Phiên âm: /ˈseɪvɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang tiết kiệm/lưu | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She is saving for a new car. |
Cô ấy đang tiết kiệm để mua xe. |
| 5 |
Từ:
save
|
Phiên âm: /seɪv/ | Loại từ: Danh từ (hiếm) | Nghĩa: Pha cứu bóng (thể thao) | Ngữ cảnh: Trong bóng đá, thủ môn cản cú sút |
It was an amazing save. |
Đó là một pha cứu thua tuyệt vời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to save somebody’s life để cứu mạng sống của ai đó |
để cứu mạng sống của ai đó | Lưu sổ câu |
| 2 |
Doctors were unable to save her. Các bác sĩ đã không thể cứu cô ấy. |
Các bác sĩ đã không thể cứu cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He's trying to save their marriage. Anh ấy đang cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân của họ. |
Anh ấy đang cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân của họ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She needs to win the next two games to save the match. Cô ấy cần thắng hai trận tiếp theo để cứu trận đấu. |
Cô ấy cần thắng hai trận tiếp theo để cứu trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Workers chose longer hours in order to save jobs. Người lao động đã chọn giờ làm lâu hơn để tiết kiệm công việc. |
Người lao động đã chọn giờ làm lâu hơn để tiết kiệm công việc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If you really want to save the planet, sell your car. Nếu bạn thực sự muốn cứu hành tinh, hãy bán xe của bạn. |
Nếu bạn thực sự muốn cứu hành tinh, hãy bán xe của bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Thanks for doing that. You saved my life (= helped me a lot). Cảm ơn bạn đã làm điều đó. Bạn đã cứu mạng tôi (= đã giúp tôi rất nhiều). |
Cảm ơn bạn đã làm điều đó. Bạn đã cứu mạng tôi (= đã giúp tôi rất nhiều). | Lưu sổ câu |
| 8 |
She started a campaign to save her business. Cô ấy bắt đầu một chiến dịch để cứu doanh nghiệp của mình. |
Cô ấy bắt đầu một chiến dịch để cứu doanh nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
to save a rare species from extinction để cứu một loài quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng |
để cứu một loài quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng | Lưu sổ câu |
| 10 |
His intrepid act saved five men from death. Hành động dũng cảm của anh ấy đã cứu 5 người đàn ông thoát chết. |
Hành động dũng cảm của anh ấy đã cứu 5 người đàn ông thoát chết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Money from local businesses helped save the school from closure. Tiền từ các doanh nghiệp địa phương đã giúp cứu trường khỏi việc đóng cửa. |
Tiền từ các doanh nghiệp địa phương đã giúp cứu trường khỏi việc đóng cửa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This new technology might just have the power to save the world from ecological disaster. Công nghệ mới này có thể có sức mạnh để cứu thế giới khỏi thảm họa sinh thái. |
Công nghệ mới này có thể có sức mạnh để cứu thế giới khỏi thảm họa sinh thái. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She saved a little girl from falling into the water. Cô ấy đã cứu một bé gái bị rơi xuống nước. |
Cô ấy đã cứu một bé gái bị rơi xuống nước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We scrimp and save to send our children to a private school. Chúng tôi chắt chiu và tiết kiệm để gửi con đến trường tư thục. |
Chúng tôi chắt chiu và tiết kiệm để gửi con đến trường tư thục. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'm trying to save up for my holiday. Tôi đang cố gắng tiết kiệm cho kỳ nghỉ của mình. |
Tôi đang cố gắng tiết kiệm cho kỳ nghỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You should save a little each week. Bạn nên tiết kiệm một ít mỗi tuần. |
Bạn nên tiết kiệm một ít mỗi tuần. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I've saved almost £100 so far. Cho đến nay, tôi đã tiết kiệm được gần £ 100. |
Cho đến nay, tôi đã tiết kiệm được gần £ 100. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He saved up some money and made plans to travel. Anh ấy tiết kiệm được một số tiền và lên kế hoạch đi du lịch. |
Anh ấy tiết kiệm được một số tiền và lên kế hoạch đi du lịch. | Lưu sổ câu |
| 19 |
People are looking for ways to save money. Mọi người đang tìm cách tiết kiệm tiền. |
Mọi người đang tìm cách tiết kiệm tiền. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We'll take a cab to save time. Chúng tôi sẽ đi taxi để tiết kiệm thời gian. |
Chúng tôi sẽ đi taxi để tiết kiệm thời gian. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Recycling waste saves energy. Tái chế chất thải tiết kiệm năng lượng. |
Tái chế chất thải tiết kiệm năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Images are captured in black and white to save hard disk space. Hình ảnh được chụp ở dạng đen trắng để tiết kiệm dung lượng ổ cứng. |
Hình ảnh được chụp ở dạng đen trắng để tiết kiệm dung lượng ổ cứng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Book early and save £50! Đặt phòng sớm và tiết kiệm £ 50! |
Đặt phòng sớm và tiết kiệm £ 50! | Lưu sổ câu |
| 24 |
We should try to save water. Chúng ta nên cố gắng tiết kiệm nước. |
Chúng ta nên cố gắng tiết kiệm nước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The government is trying to save £1 million on defence. Chính phủ đang cố gắng tiết kiệm 1 triệu bảng Anh cho quốc phòng. |
Chính phủ đang cố gắng tiết kiệm 1 triệu bảng Anh cho quốc phòng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
If we go this way it will save us two hours on the trip. Nếu chúng ta đi theo cách này, chúng ta sẽ tiết kiệm được hai giờ cho chuyến đi. |
Nếu chúng ta đi theo cách này, chúng ta sẽ tiết kiệm được hai giờ cho chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A professional wedding coordinator can save you time and money. Điều phối viên đám cưới chuyên nghiệp có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc. |
Điều phối viên đám cưới chuyên nghiệp có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I save on fares by walking to work. Tôi tiết kiệm tiền vé bằng cách đi bộ đến nơi làm việc. |
Tôi tiết kiệm tiền vé bằng cách đi bộ đến nơi làm việc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We'll eat some now and save some for tomorrow. Chúng ta sẽ ăn một ít ngay bây giờ và để dành một ít cho ngày mai. |
Chúng ta sẽ ăn một ít ngay bây giờ và để dành một ít cho ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The main event is saved until last. Sự kiện chính được lưu cho đến cuối cùng. |
Sự kiện chính được lưu cho đến cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I won't save you a seat if you're late. Tôi sẽ không để dành chỗ cho bạn nếu bạn đến muộn. |
Tôi sẽ không để dành chỗ cho bạn nếu bạn đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We recommend you save regularly by clicking on the update button. Chúng tôi khuyên bạn nên lưu thường xuyên bằng cách nhấp vào nút cập nhật. |
Chúng tôi khuyên bạn nên lưu thường xuyên bằng cách nhấp vào nút cập nhật. | Lưu sổ câu |
| 33 |
All your recent searches are automatically saved. Tất cả các tìm kiếm gần đây của bạn sẽ được lưu tự động. |
Tất cả các tìm kiếm gần đây của bạn sẽ được lưu tự động. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The data can be saved to disk. Dữ liệu có thể được lưu vào đĩa. |
Dữ liệu có thể được lưu vào đĩa. | Lưu sổ câu |
| 35 |
If you save ten tokens you can get a T-shirt. Nếu bạn tiết kiệm được mười token, bạn có thể nhận được một chiếc áo phông. |
Nếu bạn tiết kiệm được mười token, bạn có thể nhận được một chiếc áo phông. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The prize money saved her from having to find a job. Số tiền thưởng đã giúp cô ấy khỏi phải tìm việc làm. |
Số tiền thưởng đã giúp cô ấy khỏi phải tìm việc làm. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She did it herself to save argument. Cô ấy đã tự mình làm điều đó để cứu vãn cuộc tranh cãi. |
Cô ấy đã tự mình làm điều đó để cứu vãn cuộc tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Thanks for sending that letter for me—it saved me a trip. Cảm ơn vì đã gửi bức thư đó cho tôi — nó đã giúp tôi một chuyến đi. |
Cảm ơn vì đã gửi bức thư đó cho tôi — nó đã giúp tôi một chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The new system will save people the trouble of taking recyclable materials to collection points. Hệ thống mới sẽ giúp mọi người không gặp khó khăn khi mang vật liệu có thể tái chế đến các điểm thu gom. |
Hệ thống mới sẽ giúp mọi người không gặp khó khăn khi mang vật liệu có thể tái chế đến các điểm thu gom. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He's grown a beard to save shaving. Anh ấy mọc râu để đỡ phải cạo râu. |
Anh ấy mọc râu để đỡ phải cạo râu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
If you phone for an appointment, it'll save you waiting. Nếu bạn gọi điện cho một cuộc hẹn, bạn sẽ tiết kiệm được thời gian chờ đợi. |
Nếu bạn gọi điện cho một cuộc hẹn, bạn sẽ tiết kiệm được thời gian chờ đợi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
to save a penalty để cứu một quả phạt đền |
để cứu một quả phạt đền | Lưu sổ câu |
| 43 |
The goalie saved Johnson's long-range shot. Thủ môn cản phá cú sút xa của Johnson. |
Thủ môn cản phá cú sút xa của Johnson. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The goalie saved brilliantly from Johnson's long-range shot. Thủ môn đã xuất sắc cản phá cú sút xa của Johnson. |
Thủ môn đã xuất sắc cản phá cú sút xa của Johnson. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The missionaries believed they were sent to save souls. Các nhà truyền giáo tin rằng họ được gửi đến để cứu các linh hồn. |
Các nhà truyền giáo tin rằng họ được gửi đến để cứu các linh hồn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
A large poster proclaimed, ‘Jesus saves.’ Một tấm áp phích lớn tuyên bố, 'Chúa Giê |
Một tấm áp phích lớn tuyên bố, 'Chúa Giê | Lưu sổ câu |
| 47 |
He can't interview people to save his life. Anh ấy không thể phỏng vấn mọi người để cứu mạng mình. |
Anh ấy không thể phỏng vấn mọi người để cứu mạng mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He's out to save his own political neck. Anh ấy ra ngoài để cứu lấy cái cổ chính trị của chính mình. |
Anh ấy ra ngoài để cứu lấy cái cổ chính trị của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
It's useless talking to him—you may as well save your breath. Nói chuyện với anh ta cũng vô ích |
Nói chuyện với anh ta cũng vô ích | Lưu sổ câu |
| 50 |
Salah's late goal saved the day for Liverpool. Bàn thắng muộn của Salah đã cứu rỗi một ngày cho Liverpool. |
Bàn thắng muộn của Salah đã cứu rỗi một ngày cho Liverpool. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She was fired, but she saved face by telling everyone she'd resigned. Cô ấy bị sa thải, nhưng cô ấy đã cứu vãn thể diện bằng cách nói với mọi người rằng cô ấy sẽ từ chức. |
Cô ấy bị sa thải, nhưng cô ấy đã cứu vãn thể diện bằng cách nói với mọi người rằng cô ấy sẽ từ chức. | Lưu sổ câu |
| 52 |
To save his own skin, he lied and blamed the accident on his friend. Để cứu lấy làn da của chính mình, anh đã nói dối và đổ lỗi tai nạn cho bạn mình. |
Để cứu lấy làn da của chính mình, anh đã nói dối và đổ lỗi tai nạn cho bạn mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
It's a trick that might just save us from total disaster. Đó là một thủ thuật có thể cứu chúng ta khỏi thảm họa toàn diện. |
Đó là một thủ thuật có thể cứu chúng ta khỏi thảm họa toàn diện. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She helped save my career. Cô ấy đã giúp cứu vãn sự nghiệp của tôi. |
Cô ấy đã giúp cứu vãn sự nghiệp của tôi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They saved the paintings from destruction. Họ đã cứu những bức tranh khỏi bị phá hủy. |
Họ đã cứu những bức tranh khỏi bị phá hủy. | Lưu sổ câu |
| 56 |
We managed to save the animals from being put down. Chúng tôi đã cố gắng cứu những con vật khỏi bị hạ gục. |
Chúng tôi đã cố gắng cứu những con vật khỏi bị hạ gục. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Factory and farm managers were told to save electricity during peak hours. Các nhà quản lý nhà máy và nông trại được yêu cầu tiết kiệm điện trong giờ cao điểm. |
Các nhà quản lý nhà máy và nông trại được yêu cầu tiết kiệm điện trong giờ cao điểm. | Lưu sổ câu |
| 58 |
This new system could save us a lot of money. Hệ thống mới này có thể giúp chúng tôi tiết kiệm rất nhiều tiền. |
Hệ thống mới này có thể giúp chúng tôi tiết kiệm rất nhiều tiền. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They're hoping to save on printing costs. Họ hy vọng tiết kiệm chi phí in ấn. |
Họ hy vọng tiết kiệm chi phí in ấn. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Doctors were unable to save him. Các bác sĩ đã không thể cứu anh ta. |
Các bác sĩ đã không thể cứu anh ta. | Lưu sổ câu |
| 61 |
a campaign to save the panda from extinction chiến dịch cứu gấu trúc khỏi nguy cơ tuyệt chủng |
chiến dịch cứu gấu trúc khỏi nguy cơ tuyệt chủng | Lưu sổ câu |
| 62 |
He is responsible for saving the lives of the aircrew. Anh ta chịu trách nhiệm cứu mạng sống của phi hành đoàn. |
Anh ta chịu trách nhiệm cứu mạng sống của phi hành đoàn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
It's a trick that might just save us from total disaster. Đó là một thủ thuật có thể cứu chúng ta khỏi thảm họa toàn diện. |
Đó là một thủ thuật có thể cứu chúng ta khỏi thảm họa toàn diện. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The furniture was beyond saving. Đồ đạc vượt quá khả năng tiết kiệm. |
Đồ đạc vượt quá khả năng tiết kiệm. | Lưu sổ câu |
| 65 |
I’m saving for a new car. Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới. |
Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới. | Lưu sổ câu |
| 66 |
If we budget carefully we’ll be able to afford the trip. Nếu chúng ta lập ngân sách cẩn thận, chúng ta sẽ đủ khả năng chi trả cho chuyến đi. |
Nếu chúng ta lập ngân sách cẩn thận, chúng ta sẽ đủ khả năng chi trả cho chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 67 |
With the price increases, we are all having to tighten our belts. Với việc tăng giá, tất cả chúng ta đang phải thắt lưng buộc bụng. |
Với việc tăng giá, tất cả chúng ta đang phải thắt lưng buộc bụng. | Lưu sổ câu |
| 68 |
We use video conferencing for our meetings, thereby saving thousands in travel expenses. Chúng tôi sử dụng hội nghị truyền hình cho các cuộc họp của mình, do đó tiết kiệm hàng ngàn chi phí đi lại. |
Chúng tôi sử dụng hội nghị truyền hình cho các cuộc họp của mình, do đó tiết kiệm hàng ngàn chi phí đi lại. | Lưu sổ câu |
| 69 |
They're hoping to save on printing costs. Họ hy vọng tiết kiệm chi phí in ấn. |
Họ hy vọng tiết kiệm chi phí in ấn. | Lưu sổ câu |