salt: Muối
Salt là danh từ chỉ một loại gia vị thường dùng để làm tăng hương vị của món ăn hoặc bảo quản thực phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
salt
|
Phiên âm: /sɔːlt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Muối | Ngữ cảnh: Gia vị dùng trong nấu ăn |
Add some salt to the soup. |
Thêm chút muối vào súp. |
| 2 |
Từ:
salt
|
Phiên âm: /sɔːlt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ướp muối | Ngữ cảnh: Cho muối vào thức ăn để bảo quản |
They salted the fish. |
Họ ướp muối con cá. |
| 3 |
Từ:
salts
|
Phiên âm: /sɔːlts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các loại muối | Ngữ cảnh: Hóa chất muối trong khoa học |
Mineral salts are essential. |
Các loại muối khoáng là cần thiết. |
| 4 |
Từ:
salty
|
Phiên âm: /ˈsɔːlti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mặn | Ngữ cảnh: Có vị muối |
The soup is too salty. |
Món súp quá mặn. |
| 5 |
Từ:
saltiness
|
Phiên âm: /ˈsɔːltinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Độ mặn | Ngữ cảnh: Mức độ mặn của món ăn |
The saltiness is just right. |
Độ mặn vừa phải. |
| 6 |
Từ:
saltier
|
Phiên âm: /ˈsɔːltɪə/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Mặn hơn | Ngữ cảnh: So sánh độ mặn |
This dish is saltier than the other. |
Món này mặn hơn món kia. |
| 7 |
Từ:
saltiest
|
Phiên âm: /ˈsɔːltiɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Mặn nhất | Ngữ cảnh: Mức độ mặn cao nhất |
This is the saltiest soup I’ve ever tasted. |
Đây là món súp mặn nhất tôi từng ăn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Pass the salt, please. Làm ơn cho muối đi. |
Làm ơn cho muối đi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a pinch of salt (= a small amount of it) một nhúm muối (= một lượng nhỏ) |
một nhúm muối (= một lượng nhỏ) | Lưu sổ câu |
| 3 |
Season with salt and pepper. Nêm muối và tiêu. |
Nêm muối và tiêu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Sprinkle with salt to taste. Rắc muối vừa ăn. |
Rắc muối vừa ăn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Avoid adding table salt to your food. Tránh thêm muối ăn vào thức ăn của bạn. |
Tránh thêm muối ăn vào thức ăn của bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
salt and vinegar crisps khoai tây chiên giòn muối và giấm |
khoai tây chiên giòn muối và giấm | Lưu sổ câu |
| 7 |
mineral salts muối khoáng |
muối khoáng | Lưu sổ câu |
| 8 |
bath salts (= used to give a pleasant smell to bath water) muối tắm (= dùng để tạo mùi dễ chịu cho nước tắm) |
muối tắm (= dùng để tạo mùi dễ chịu cho nước tắm) | Lưu sổ câu |
| 9 |
He got through the housework like a dose of salts. Anh ấy hoàn thành công việc nhà như một liều thuốc muối. |
Anh ấy hoàn thành công việc nhà như một liều thuốc muối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
If I were you, I’d take everything he says with a pinch of salt. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghe tất cả những gì anh ấy nói với một chút muối. |
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghe tất cả những gì anh ấy nói với một chút muối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Any teacher worth her salt knows that. Bất kỳ giáo viên nào đáng giá muối của cô ấy đều biết điều đó. |
Bất kỳ giáo viên nào đáng giá muối của cô ấy đều biết điều đó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Don't put so much salt on your chips! Đừng bỏ quá nhiều muối vào khoai tây chiên của bạn! |
Đừng bỏ quá nhiều muối vào khoai tây chiên của bạn! | Lưu sổ câu |
| 13 |
He could taste the salt from the water in his mouth. Anh ta có thể nếm muối từ nước trong miệng. |
Anh ta có thể nếm muối từ nước trong miệng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He wants to reduce his salt intake. Anh ấy muốn giảm lượng muối ăn vào. |
Anh ấy muốn giảm lượng muối ăn vào. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I could smell the salt air as it whipped through my hair. Tôi có thể ngửi thấy không khí muối khi nó len qua tóc tôi. |
Tôi có thể ngửi thấy không khí muối khi nó len qua tóc tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Most foodstuffs contain some salt. Hầu hết các loại thực phẩm đều chứa một ít muối. |
Hầu hết các loại thực phẩm đều chứa một ít muối. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a diet low in salt chế độ ăn ít muối |
chế độ ăn ít muối | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't put so much salt on your chips! Đừng bỏ quá nhiều muối vào khoai tây chiên của bạn! |
Đừng bỏ quá nhiều muối vào khoai tây chiên của bạn! | Lưu sổ câu |