sailor: Thủy thủ
Sailor là danh từ chỉ người làm công việc trên thuyền, đặc biệt là thuyền buồm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sailor
|
Phiên âm: /ˈseɪlə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thủy thủ | Ngữ cảnh: Người làm việc trên tàu biển |
The sailor repaired the sails. |
Người thủy thủ sửa lại cánh buồm. |
| 2 |
Từ:
sailors
|
Phiên âm: /ˈseɪləz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các thủy thủ | Ngữ cảnh: Nhiều người làm trên tàu |
The sailors worked together. |
Những thủy thủ cùng làm việc. |
| 3 |
Từ:
sailor suit
|
Phiên âm: /ˈseɪlə suːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ đồ thủy thủ | Ngữ cảnh: Trang phục kiểu hải quân |
The child wore a sailor suit. |
Đứa bé mặc bộ đồ thủy thủ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a crew of two officers and 13 sailors một thủy thủ đoàn gồm hai sĩ quan và 13 thủy thủ |
một thủy thủ đoàn gồm hai sĩ quan và 13 thủy thủ | Lưu sổ câu |
| 2 |
The vessels are manned by 1 300 sailors. Các con tàu được điều khiển bởi 1 300 thủy thủ. |
Các con tàu được điều khiển bởi 1 300 thủy thủ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His father was a US Navy sailor. Cha của ông là một thủy thủ Hải quân Hoa Kỳ. |
Cha của ông là một thủy thủ Hải quân Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Many soldiers, sailors and airmen lost their lives. Nhiều binh lính, thủy thủ và phi công thiệt mạng. |
Nhiều binh lính, thủy thủ và phi công thiệt mạng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
My parents were keen sailors. Cha mẹ tôi là những thủy thủ giỏi. |
Cha mẹ tôi là những thủy thủ giỏi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The three missing men were experienced sailors. Ba người đàn ông mất tích là những thủy thủ dày dạn kinh nghiệm. |
Ba người đàn ông mất tích là những thủy thủ dày dạn kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |