Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sailor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sailor trong tiếng Anh

sailor /ˈseɪlə/
- (n) : thủy thủ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sailor: Thủy thủ

Sailor là danh từ chỉ người làm công việc trên thuyền, đặc biệt là thuyền buồm.

  • The sailor navigated the ship through the stormy waters. (Thủy thủ lái tàu qua vùng nước bão tố.)
  • She dreamed of becoming a sailor and traveling the world. (Cô ấy mơ ước trở thành thủy thủ và đi du lịch khắp thế giới.)
  • The sailors worked together to anchor the ship at the harbor. (Những thủy thủ đã làm việc cùng nhau để neo tàu tại cảng.)

Bảng biến thể từ "sailor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sailor
Phiên âm: /ˈseɪlə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thủy thủ Ngữ cảnh: Người làm việc trên tàu biển The sailor repaired the sails.
Người thủy thủ sửa lại cánh buồm.
2 Từ: sailors
Phiên âm: /ˈseɪləz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các thủy thủ Ngữ cảnh: Nhiều người làm trên tàu The sailors worked together.
Những thủy thủ cùng làm việc.
3 Từ: sailor suit
Phiên âm: /ˈseɪlə suːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ đồ thủy thủ Ngữ cảnh: Trang phục kiểu hải quân The child wore a sailor suit.
Đứa bé mặc bộ đồ thủy thủ.

Từ đồng nghĩa "sailor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sailor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a crew of two officers and 13 sailors

một thủy thủ đoàn gồm hai sĩ quan và 13 thủy thủ

Lưu sổ câu

2

The vessels are manned by 1  300 sailors.

Các con tàu được điều khiển bởi 1 300 thủy thủ.

Lưu sổ câu

3

His father was a US Navy sailor.

Cha của ông là một thủy thủ Hải quân Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

4

Many soldiers, sailors and airmen lost their lives.

Nhiều binh lính, thủy thủ và phi công thiệt mạng.

Lưu sổ câu

5

My parents were keen sailors.

Cha mẹ tôi là những thủy thủ giỏi.

Lưu sổ câu

6

The three missing men were experienced sailors.

Ba người đàn ông mất tích là những thủy thủ dày dạn kinh nghiệm.

Lưu sổ câu