Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sail là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sail trong tiếng Anh

sail /seɪl/
- (v) (n) : đi tàu, thuyền, nhổ neo; buồm, cánh buồm, chuyến đi bằng thuyền buồm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sail: Chèo, căng buồm

Sail là động từ chỉ hành động di chuyển bằng thuyền buồm, hoặc việc căng buồm trên thuyền.

  • They sailed across the Atlantic Ocean in a small boat. (Họ đã chèo qua Đại Tây Dương trên một chiếc thuyền nhỏ.)
  • We will sail to the island tomorrow for a day trip. (Chúng tôi sẽ chèo ra đảo vào ngày mai cho một chuyến đi trong ngày.)
  • He loves to sail during the summer holidays. (Anh ấy thích chèo thuyền trong kỳ nghỉ hè.)

Bảng biến thể từ "sail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sail
Phiên âm: /seɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giương buồm; đi thuyền Ngữ cảnh: Di chuyển bằng thuyền buồm hoặc tàu They sailed across the ocean.
Họ đã vượt đại dương bằng thuyền buồm.
2 Từ: sails
Phiên âm: /seɪlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cánh buồm Ngữ cảnh: Bộ phận của thuyền buồm The sails caught the wind.
Những cánh buồm đón gió.
3 Từ: sail
Phiên âm: /seɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cánh buồm Ngữ cảnh: Phần vải gắn trên thuyền để đón gió The sail was torn in the storm.
Cánh buồm bị rách trong cơn bão.
4 Từ: sailed
Phiên âm: /seɪld/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã đi thuyền Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn tất We sailed last weekend.
Chúng tôi đi thuyền cuối tuần trước.
5 Từ: sailing
Phiên âm: /ˈseɪlɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang đi thuyền Ngữ cảnh: Hoạt động diễn ra She is sailing with her friends.
Cô ấy đang đi thuyền cùng bạn.
6 Từ: sailor
Phiên âm: /ˈseɪlə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thủy thủ Ngữ cảnh: Người làm việc trên tàu biển The sailor repaired the sails.
Người thủy thủ sửa lại cánh buồm.

Từ đồng nghĩa "sail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to sail into harbour

đi thuyền vào bến cảng

Lưu sổ câu

2

The dinghy sailed smoothly across the lake.

Chiếc xuồng ba lá lướt êm ả qua hồ.

Lưu sổ câu

3

The ferry sails from Newhaven to Dieppe.

Phà chạy từ Newhaven đến Dieppe.

Lưu sổ câu

4

one of the first people to sail around the world

một trong những người đầu tiên đi thuyền vòng quanh thế giới

Lưu sổ câu

5

The flotilla will sail north to Hawaii.

Đội tàu sẽ đi về phía bắc đến Hawaii.

Lưu sổ câu

6

to sail the Atlantic

đi thuyền trên Đại Tây Dương

Lưu sổ câu

7

In his young days he had sailed the seas.

Khi còn trẻ, ông đã đi thuyền trên biển.

Lưu sổ câu

8

We spent the weekend sailing off the south coast.

Cuối tuần chúng tôi đi thuyền ngoài khơi bờ biển phía nam.

Lưu sổ câu

9

Do you go sailing often?

Bạn có thường xuyên đi thuyền không?

Lưu sổ câu

10

the first woman to sail solo around the world

người phụ nữ đầu tiên chèo thuyền một mình trên khắp thế giới

Lưu sổ câu

11

She sails her own yacht.

Cô đi du thuyền của riêng mình.

Lưu sổ câu

12

He managed to sail the boat between the rocks.

Ông chèo lái con thuyền giữa những tảng đá.

Lưu sổ câu

13

We sail at 2 p.m. tomorrow.

Chúng tôi ra khơi lúc 2 giờ chiều ngày mai.

Lưu sổ câu

14

He sailed for the West Indies from Portsmouth.

Ông đi thuyền đến Tây Ấn từ Portsmouth.

Lưu sổ câu

15

The ferry sails for Southampton at 5.30.

Phà khởi hành đến Southampton lúc 5h30.

Lưu sổ câu

16

clouds sailing across the sky

mây bay ngang qua bầu trời

Lưu sổ câu

17

The ball sailed over the goalie's head.

Bóng bay qua đầu thủ môn.

Lưu sổ câu

18

She sailed past, ignoring me completely.

Cô ấy đi qua quá khứ, hoàn toàn phớt lờ tôi.

Lưu sổ câu

19

An owl sailed silently out of the branches.

Một con cú lặng lẽ lao ra khỏi cành cây.

Lưu sổ câu

20

Thor managed to sail his raft across the Pacific Ocean.

Thor chèo thuyền vượt biển Thái Bình Dương.

Lưu sổ câu

21

Far out I could see a yacht with a white sail.

Xa xa, tôi có thể nhìn thấy một chiếc du thuyền với cánh buồm trắng.

Lưu sổ câu

22

The boat sailed serenely on towards the horizon.

Con thuyền thanh thản ra khơi về phía chân trời.

Lưu sổ câu

23

We sailed on a large ocean liner.

Chúng tôi đi thuyền trên một tàu đại dương lớn.

Lưu sổ câu

24

We were sailing from Dover to Calais.

Chúng tôi đi thuyền từ Dover đến Calais.

Lưu sổ câu

25

I learned to sail as a child.

Tôi học chèo thuyền khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

26

We sailed the boat out into the middle of the lake.

Chúng tôi chèo thuyền ra giữa hồ.

Lưu sổ câu

27

The ball sailed over the goalie's head.

Bóng bay qua đầu thủ môn.

Lưu sổ câu