sail: Chèo, căng buồm
Sail là động từ chỉ hành động di chuyển bằng thuyền buồm, hoặc việc căng buồm trên thuyền.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sail
|
Phiên âm: /seɪl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giương buồm; đi thuyền | Ngữ cảnh: Di chuyển bằng thuyền buồm hoặc tàu |
They sailed across the ocean. |
Họ đã vượt đại dương bằng thuyền buồm. |
| 2 |
Từ:
sails
|
Phiên âm: /seɪlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những cánh buồm | Ngữ cảnh: Bộ phận của thuyền buồm |
The sails caught the wind. |
Những cánh buồm đón gió. |
| 3 |
Từ:
sail
|
Phiên âm: /seɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cánh buồm | Ngữ cảnh: Phần vải gắn trên thuyền để đón gió |
The sail was torn in the storm. |
Cánh buồm bị rách trong cơn bão. |
| 4 |
Từ:
sailed
|
Phiên âm: /seɪld/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã đi thuyền | Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn tất |
We sailed last weekend. |
Chúng tôi đi thuyền cuối tuần trước. |
| 5 |
Từ:
sailing
|
Phiên âm: /ˈseɪlɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang đi thuyền | Ngữ cảnh: Hoạt động diễn ra |
She is sailing with her friends. |
Cô ấy đang đi thuyền cùng bạn. |
| 6 |
Từ:
sailor
|
Phiên âm: /ˈseɪlə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thủy thủ | Ngữ cảnh: Người làm việc trên tàu biển |
The sailor repaired the sails. |
Người thủy thủ sửa lại cánh buồm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to sail into harbour đi thuyền vào bến cảng |
đi thuyền vào bến cảng | Lưu sổ câu |
| 2 |
The dinghy sailed smoothly across the lake. Chiếc xuồng ba lá lướt êm ả qua hồ. |
Chiếc xuồng ba lá lướt êm ả qua hồ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The ferry sails from Newhaven to Dieppe. Phà chạy từ Newhaven đến Dieppe. |
Phà chạy từ Newhaven đến Dieppe. | Lưu sổ câu |
| 4 |
one of the first people to sail around the world một trong những người đầu tiên đi thuyền vòng quanh thế giới |
một trong những người đầu tiên đi thuyền vòng quanh thế giới | Lưu sổ câu |
| 5 |
The flotilla will sail north to Hawaii. Đội tàu sẽ đi về phía bắc đến Hawaii. |
Đội tàu sẽ đi về phía bắc đến Hawaii. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to sail the Atlantic đi thuyền trên Đại Tây Dương |
đi thuyền trên Đại Tây Dương | Lưu sổ câu |
| 7 |
In his young days he had sailed the seas. Khi còn trẻ, ông đã đi thuyền trên biển. |
Khi còn trẻ, ông đã đi thuyền trên biển. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We spent the weekend sailing off the south coast. Cuối tuần chúng tôi đi thuyền ngoài khơi bờ biển phía nam. |
Cuối tuần chúng tôi đi thuyền ngoài khơi bờ biển phía nam. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Do you go sailing often? Bạn có thường xuyên đi thuyền không? |
Bạn có thường xuyên đi thuyền không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
the first woman to sail solo around the world người phụ nữ đầu tiên chèo thuyền một mình trên khắp thế giới |
người phụ nữ đầu tiên chèo thuyền một mình trên khắp thế giới | Lưu sổ câu |
| 11 |
She sails her own yacht. Cô đi du thuyền của riêng mình. |
Cô đi du thuyền của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He managed to sail the boat between the rocks. Ông chèo lái con thuyền giữa những tảng đá. |
Ông chèo lái con thuyền giữa những tảng đá. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We sail at 2 p.m. tomorrow. Chúng tôi ra khơi lúc 2 giờ chiều ngày mai. |
Chúng tôi ra khơi lúc 2 giờ chiều ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He sailed for the West Indies from Portsmouth. Ông đi thuyền đến Tây Ấn từ Portsmouth. |
Ông đi thuyền đến Tây Ấn từ Portsmouth. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The ferry sails for Southampton at 5.30. Phà khởi hành đến Southampton lúc 5h30. |
Phà khởi hành đến Southampton lúc 5h30. | Lưu sổ câu |
| 16 |
clouds sailing across the sky mây bay ngang qua bầu trời |
mây bay ngang qua bầu trời | Lưu sổ câu |
| 17 |
The ball sailed over the goalie's head. Bóng bay qua đầu thủ môn. |
Bóng bay qua đầu thủ môn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She sailed past, ignoring me completely. Cô ấy đi qua quá khứ, hoàn toàn phớt lờ tôi. |
Cô ấy đi qua quá khứ, hoàn toàn phớt lờ tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
An owl sailed silently out of the branches. Một con cú lặng lẽ lao ra khỏi cành cây. |
Một con cú lặng lẽ lao ra khỏi cành cây. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Thor managed to sail his raft across the Pacific Ocean. Thor chèo thuyền vượt biển Thái Bình Dương. |
Thor chèo thuyền vượt biển Thái Bình Dương. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Far out I could see a yacht with a white sail. Xa xa, tôi có thể nhìn thấy một chiếc du thuyền với cánh buồm trắng. |
Xa xa, tôi có thể nhìn thấy một chiếc du thuyền với cánh buồm trắng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The boat sailed serenely on towards the horizon. Con thuyền thanh thản ra khơi về phía chân trời. |
Con thuyền thanh thản ra khơi về phía chân trời. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We sailed on a large ocean liner. Chúng tôi đi thuyền trên một tàu đại dương lớn. |
Chúng tôi đi thuyền trên một tàu đại dương lớn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We were sailing from Dover to Calais. Chúng tôi đi thuyền từ Dover đến Calais. |
Chúng tôi đi thuyền từ Dover đến Calais. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I learned to sail as a child. Tôi học chèo thuyền khi còn nhỏ. |
Tôi học chèo thuyền khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We sailed the boat out into the middle of the lake. Chúng tôi chèo thuyền ra giữa hồ. |
Chúng tôi chèo thuyền ra giữa hồ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The ball sailed over the goalie's head. Bóng bay qua đầu thủ môn. |
Bóng bay qua đầu thủ môn. | Lưu sổ câu |