Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sailing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sailing trong tiếng Anh

sailing /ˈseɪlɪŋ/
- (n) : thuyền buồm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sailing: Đi thuyền buồm

Sailing là danh từ chỉ hành động đi thuyền buồm hoặc sự tham gia vào các hoạt động đi thuyền.

  • Sailing is a relaxing activity that she enjoys on weekends. (Đi thuyền buồm là một hoạt động thư giãn mà cô ấy thích vào cuối tuần.)
  • He is an expert in sailing and has won many competitions. (Anh ấy là một chuyên gia về đi thuyền buồm và đã giành nhiều giải thưởng.)
  • We went sailing around the lake and enjoyed the beautiful scenery. (Chúng tôi đã đi thuyền quanh hồ và thưởng thức phong cảnh đẹp.)

Bảng biến thể từ "sailing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sailing
Phiên âm: /ˈseɪlɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Môn chèo thuyền buồm Ngữ cảnh: Hoạt động thể thao Sailing is a popular sport.
Chèo thuyền buồm là môn thể thao phổ biến.
2 Từ: sailing boat
Phiên âm: /ˈseɪlɪŋ bəʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thuyền buồm Ngữ cảnh: Phương tiện di chuyển bằng buồm They rented a sailing boat.
Họ thuê một chiếc thuyền buồm.
3 Từ: sailing club
Phiên âm: /ˈseɪlɪŋ klʌb/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Câu lạc bộ chèo thuyền Ngữ cảnh: Nơi tổ chức hoạt động thuyền buồm She joined the sailing club.
Cô ấy tham gia câu lạc bộ chèo thuyền.

Từ đồng nghĩa "sailing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sailing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to go sailing

đi thuyền

Lưu sổ câu

2

a sailing club

câu lạc bộ chèo thuyền

Lưu sổ câu

3

the college rowing and sailing teams

đội chèo thuyền và chèo thuyền của trường đại học

Lưu sổ câu

4

They are going on a 10-day sailing trip.

Họ đang đi du ngoạn bằng thuyền buồm 10 ngày.

Lưu sổ câu

5

There are six sailings a day.

Có sáu chuyến ra khơi mỗi ngày.

Lưu sổ câu

6

What time is the next sailing?

Chuyến đi tiếp theo là mấy giờ?

Lưu sổ câu

7

The company operates regular sailings between Hull and Zeebrugge.

Công ty khai thác các chuyến đi thường xuyên giữa Hull và Zeebrugge.

Lưu sổ câu

8

the 4 p.m. sailing from Dover to Calais

4 giờ chiều đi thuyền từ Dover đến Calais

Lưu sổ câu

9

Sailings were suspended in the high winds.

Các cánh buồm bị treo trong gió lớn.

Lưu sổ câu