Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sacred là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sacred trong tiếng Anh

sacred /ˈseɪkrɪd/
- adverb : Linh thiêng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sacred: Thiêng liêng

Sacred là tính từ chỉ điều gì được tôn kính, gắn với tôn giáo hoặc giá trị không thể xâm phạm.

  • The temple is a sacred place for the community. (Ngôi đền là nơi thiêng liêng đối với cộng đồng.)
  • They consider the text sacred. (Họ coi văn bản này là thiêng liêng.)
  • Freedom of speech is sacred in a democracy. (Tự do ngôn luận là điều thiêng liêng trong nền dân chủ.)

Bảng biến thể từ "sacred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sacred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sacred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a sacred image/shrine/temple

một hình ảnh linh thiêng / đền thờ / đền thờ

Lưu sổ câu

2

sacred music

thánh nhạc

Lưu sổ câu

3

Cows are sacred to Hindus.

Bò là vật thiêng liêng đối với người theo đạo Hindu.

Lưu sổ câu

4

Human life must always be sacred.

Đời người luôn phải thiêng liêng.

Lưu sổ câu

5

For journalists nothing is sacred (= they write about anything).

Đối với các nhà báo không có gì là thiêng liêng (= họ viết về bất cứ điều gì).

Lưu sổ câu

6

The place was sacred to the Apaches.

Nơi thiêng liêng đối với người Apache.

Lưu sổ câu

7

the feeling that all life should be held sacred

cảm giác rằng tất cả cuộc sống nên được tổ chức thiêng liêng

Lưu sổ câu

8

a sacred image/​grove

một hình ảnh thiêng liêng / khu rừng

Lưu sổ câu

9

The place was sacred to the Apaches.

Nơi thiêng liêng đối với người Apache.

Lưu sổ câu

10

the feeling that all life should be held sacred

cảm giác rằng tất cả cuộc sống nên được tổ chức thiêng liêng

Lưu sổ câu