sacred: Thiêng liêng
Sacred là tính từ chỉ điều gì được tôn kính, gắn với tôn giáo hoặc giá trị không thể xâm phạm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a sacred image/shrine/temple một hình ảnh linh thiêng / đền thờ / đền thờ |
một hình ảnh linh thiêng / đền thờ / đền thờ | Lưu sổ câu |
| 2 |
sacred music thánh nhạc |
thánh nhạc | Lưu sổ câu |
| 3 |
Cows are sacred to Hindus. Bò là vật thiêng liêng đối với người theo đạo Hindu. |
Bò là vật thiêng liêng đối với người theo đạo Hindu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Human life must always be sacred. Đời người luôn phải thiêng liêng. |
Đời người luôn phải thiêng liêng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
For journalists nothing is sacred (= they write about anything). Đối với các nhà báo không có gì là thiêng liêng (= họ viết về bất cứ điều gì). |
Đối với các nhà báo không có gì là thiêng liêng (= họ viết về bất cứ điều gì). | Lưu sổ câu |
| 6 |
The place was sacred to the Apaches. Nơi thiêng liêng đối với người Apache. |
Nơi thiêng liêng đối với người Apache. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the feeling that all life should be held sacred cảm giác rằng tất cả cuộc sống nên được tổ chức thiêng liêng |
cảm giác rằng tất cả cuộc sống nên được tổ chức thiêng liêng | Lưu sổ câu |
| 8 |
a sacred image/grove một hình ảnh thiêng liêng / khu rừng |
một hình ảnh thiêng liêng / khu rừng | Lưu sổ câu |
| 9 |
The place was sacred to the Apaches. Nơi thiêng liêng đối với người Apache. |
Nơi thiêng liêng đối với người Apache. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the feeling that all life should be held sacred cảm giác rằng tất cả cuộc sống nên được tổ chức thiêng liêng |
cảm giác rằng tất cả cuộc sống nên được tổ chức thiêng liêng | Lưu sổ câu |