Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

running là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ running trong tiếng Anh

running /ˈrʌnɪŋ/
- (n) : sự chạy, cuộc chạy đua

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

running: Đang chạy, điều hành

Running là danh từ chỉ hành động chạy hoặc điều hành một hoạt động.

  • She went for a running session in the park this morning. (Cô ấy đã đi chạy trong công viên sáng nay.)
  • He is responsible for the running of the team’s operations. (Anh ấy chịu trách nhiệm cho việc điều hành các hoạt động của đội.)
  • Running a marathon requires endurance and training. (Chạy marathon đòi hỏi sự bền bỉ và luyện tập.)

Bảng biến thể từ "running"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: running
Phiên âm: /ˈrʌnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Môn chạy bộ; sự vận hành Ngữ cảnh: Miêu tả hoạt động chạy hoặc máy đang hoạt động Running helps improve health.
Chạy bộ giúp cải thiện sức khỏe.
2 Từ: running water
Phiên âm: /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nước chảy (nước máy) Ngữ cảnh: Nước cấp liên tục từ hệ thống The house has running water.
Nhà có nước máy.
3 Từ: running shoes
Phiên âm: /ˈrʌnɪŋ ʃuːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Giày chạy bộ Ngữ cảnh: Giày chuyên dụng để chạy I bought new running shoes.
Tôi mua đôi giày chạy mới.

Từ đồng nghĩa "running"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "running"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to go running

để chạy

Lưu sổ câu

2

long-distance/cross-country running

chạy đường dài / chạy việt dã

Lưu sổ câu

3

running shoes

giày chạy bộ

Lưu sổ câu

4

the day-to-day running of a business

hoạt động kinh doanh hàng ngày

Lưu sổ câu

5

the running costs of a car (= for example of fuel, repairs, insurance)

chi phí vận hành của một chiếc ô tô (= ví dụ: nhiên liệu, sửa chữa, bảo hiểm)

Lưu sổ câu

6

Mr Matengu was overseeing the smooth running of the exhibition.

Ông Matengu đang giám sát việc triển lãm diễn ra suôn sẻ.

Lưu sổ câu

7

She took over the running of the organization.

Cô tiếp quản điều hành tổ chức.

Lưu sổ câu

8

They are there to ensure the safe running of the event.

Họ ở đó để đảm bảo sự kiện diễn ra an toàn.

Lưu sổ câu

9

drug-running

buôn bán ma túy

Lưu sổ câu