running: Đang chạy, điều hành
Running là danh từ chỉ hành động chạy hoặc điều hành một hoạt động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
running
|
Phiên âm: /ˈrʌnɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môn chạy bộ; sự vận hành | Ngữ cảnh: Miêu tả hoạt động chạy hoặc máy đang hoạt động |
Running helps improve health. |
Chạy bộ giúp cải thiện sức khỏe. |
| 2 |
Từ:
running water
|
Phiên âm: /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Nước chảy (nước máy) | Ngữ cảnh: Nước cấp liên tục từ hệ thống |
The house has running water. |
Nhà có nước máy. |
| 3 |
Từ:
running shoes
|
Phiên âm: /ˈrʌnɪŋ ʃuːz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Giày chạy bộ | Ngữ cảnh: Giày chuyên dụng để chạy |
I bought new running shoes. |
Tôi mua đôi giày chạy mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to go running để chạy |
để chạy | Lưu sổ câu |
| 2 |
long-distance/cross-country running chạy đường dài / chạy việt dã |
chạy đường dài / chạy việt dã | Lưu sổ câu |
| 3 |
running shoes giày chạy bộ |
giày chạy bộ | Lưu sổ câu |
| 4 |
the day-to-day running of a business hoạt động kinh doanh hàng ngày |
hoạt động kinh doanh hàng ngày | Lưu sổ câu |
| 5 |
the running costs of a car (= for example of fuel, repairs, insurance) chi phí vận hành của một chiếc ô tô (= ví dụ: nhiên liệu, sửa chữa, bảo hiểm) |
chi phí vận hành của một chiếc ô tô (= ví dụ: nhiên liệu, sửa chữa, bảo hiểm) | Lưu sổ câu |
| 6 |
Mr Matengu was overseeing the smooth running of the exhibition. Ông Matengu đang giám sát việc triển lãm diễn ra suôn sẻ. |
Ông Matengu đang giám sát việc triển lãm diễn ra suôn sẻ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She took over the running of the organization. Cô tiếp quản điều hành tổ chức. |
Cô tiếp quản điều hành tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They are there to ensure the safe running of the event. Họ ở đó để đảm bảo sự kiện diễn ra an toàn. |
Họ ở đó để đảm bảo sự kiện diễn ra an toàn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
drug-running buôn bán ma túy |
buôn bán ma túy | Lưu sổ câu |