runner: Người chạy, vận động viên
Runner là danh từ chỉ người tham gia chạy đua hoặc vận động viên tham gia các cuộc thi chạy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
runner
|
Phiên âm: /ˈrʌnə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người chạy; tay vận chuyển | Ngữ cảnh: Người chạy bộ hoặc người giao hàng nhỏ |
The runner finished first. |
Người chạy về nhất. |
| 2 |
Từ:
runners
|
Phiên âm: /ˈrʌnəz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những người chạy | Ngữ cảnh: Nhiều vận động viên chạy |
The runners lined up at the start. |
Các vận động viên xếp hàng ở điểm xuất phát. |
| 3 |
Từ:
front-runner
|
Phiên âm: /ˌfrʌntˈrʌnə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người dẫn đầu | Ngữ cảnh: Ứng viên sáng giá nhất |
She is the front-runner for the award. |
Cô ấy là ứng viên sáng giá cho giải thưởng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a long-distance/cross-country/marathon runner vận động viên chạy đường dài / việt dã / marathon |
vận động viên chạy đường dài / việt dã / marathon | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was a fast runner. Anh ấy là một người chạy nhanh. |
Anh ấy là một người chạy nhanh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a list of runners (= horses in a race) and riders danh sách vận động viên (= ngựa trong cuộc đua) và tay đua |
danh sách vận động viên (= ngựa trong cuộc đua) và tay đua | Lưu sổ câu |
| 4 |
She is the world's greatest marathon runner. Cô ấy là vận động viên marathon vĩ đại nhất thế giới. |
Cô ấy là vận động viên marathon vĩ đại nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a drug runner một kẻ chạy ma túy |
một kẻ chạy ma túy | Lưu sổ câu |
| 6 |
the runners of a sledge người chạy xe trượt |
người chạy xe trượt | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was a good runner and soon caught up with Tom. Cô ấy là một người chạy giỏi và sớm bắt kịp với Tom. |
Cô ấy là một người chạy giỏi và sớm bắt kịp với Tom. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Some of the country's top long-distance runners are competing in this 10km race. Một số vận động viên chạy đường dài hàng đầu của đất nước đang tranh tài trong cuộc đua 10km này. |
Một số vận động viên chạy đường dài hàng đầu của đất nước đang tranh tài trong cuộc đua 10km này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There are several promising young 1500-metre runners coming through. Có một số vận động viên chạy 1500 mét trẻ đầy triển vọng sắp tham gia. |
Có một số vận động viên chạy 1500 mét trẻ đầy triển vọng sắp tham gia. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Some of the country's top long-distance runners are competing in this 10km race. Một số vận động viên chạy đường dài hàng đầu của đất nước đang tranh tài trong cuộc đua 10km này. |
Một số vận động viên chạy đường dài hàng đầu của đất nước đang tranh tài trong cuộc đua 10km này. | Lưu sổ câu |