Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

runner là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ runner trong tiếng Anh

runner /ˈrʌnə/
- (n) : người chạy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

runner: Người chạy, vận động viên

Runner là danh từ chỉ người tham gia chạy đua hoặc vận động viên tham gia các cuộc thi chạy.

  • She was the fastest runner in the competition. (Cô ấy là vận động viên chạy nhanh nhất trong cuộc thi.)
  • The runner trained every day to improve her speed. (Vận động viên đã luyện tập mỗi ngày để cải thiện tốc độ.)
  • The runners gathered at the starting line for the marathon. (Các vận động viên tập trung ở vạch xuất phát cho cuộc thi marathon.)

Bảng biến thể từ "runner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: runner
Phiên âm: /ˈrʌnə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chạy; tay vận chuyển Ngữ cảnh: Người chạy bộ hoặc người giao hàng nhỏ The runner finished first.
Người chạy về nhất.
2 Từ: runners
Phiên âm: /ˈrʌnəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những người chạy Ngữ cảnh: Nhiều vận động viên chạy The runners lined up at the start.
Các vận động viên xếp hàng ở điểm xuất phát.
3 Từ: front-runner
Phiên âm: /ˌfrʌntˈrʌnə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người dẫn đầu Ngữ cảnh: Ứng viên sáng giá nhất She is the front-runner for the award.
Cô ấy là ứng viên sáng giá cho giải thưởng.

Từ đồng nghĩa "runner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "runner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a long-distance/cross-country/marathon runner

vận động viên chạy đường dài / việt dã / marathon

Lưu sổ câu

2

He was a fast runner.

Anh ấy là một người chạy nhanh.

Lưu sổ câu

3

a list of runners (= horses in a race) and riders

danh sách vận động viên (= ngựa trong cuộc đua) và tay đua

Lưu sổ câu

4

She is the world's greatest marathon runner.

Cô ấy là vận động viên marathon vĩ đại nhất thế giới.

Lưu sổ câu

5

a drug runner

một kẻ chạy ma túy

Lưu sổ câu

6

the runners of a sledge

người chạy xe trượt

Lưu sổ câu

7

She was a good runner and soon caught up with Tom.

Cô ấy là một người chạy giỏi và sớm bắt kịp với Tom.

Lưu sổ câu

8

Some of the country's top long-distance runners are competing in this 10km race.

Một số vận động viên chạy đường dài hàng đầu của đất nước đang tranh tài trong cuộc đua 10km này.

Lưu sổ câu

9

There are several promising young 1500-metre runners coming through.

Có một số vận động viên chạy 1500 mét trẻ đầy triển vọng sắp tham gia.

Lưu sổ câu

10

Some of the country's top long-distance runners are competing in this 10km race.

Một số vận động viên chạy đường dài hàng đầu của đất nước đang tranh tài trong cuộc đua 10km này.

Lưu sổ câu