Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

run là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ run trong tiếng Anh

run /rʌn/
- (v) (n) : chạy; sự chạy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

run: Chạy

Run là động từ chỉ hành động di chuyển nhanh bằng cách dùng chân, hoặc điều hành một tổ chức, chương trình.

  • She runs every morning to stay fit. (Cô ấy chạy mỗi sáng để giữ dáng.)
  • He runs his own business in the city. (Anh ấy điều hành công ty riêng ở thành phố.)
  • They ran to catch the bus before it left. (Họ chạy để bắt chiếc xe buýt trước khi nó rời đi.)

Bảng biến thể từ "run"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: run
Phiên âm: /rʌn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chạy; vận hành Ngữ cảnh: Di chuyển bằng chân nhanh; máy móc hoạt động I run every morning.
Tôi chạy mỗi sáng.
2 Từ: runs
Phiên âm: /rʌnz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Chạy/vận hành Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it The machine runs smoothly.
Máy vận hành trơn tru.
3 Từ: ran
Phiên âm: /ræn/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã chạy Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc He ran to catch the bus.
Anh ấy chạy để bắt xe buýt.
4 Từ: run
Phiên âm: /rʌn/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã chạy/vận hành Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành The program has run successfully.
Chương trình đã chạy thành công.
5 Từ: running
Phiên âm: /ˈrʌnɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang chạy Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is running fast.
Cô ấy đang chạy rất nhanh.
6 Từ: run
Phiên âm: /rʌn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc chạy; chuỗi; vận hành Ngữ cảnh: Chuỗi hoạt động/đợt trình diễn/vận hành The show had a long run.
Buổi biểu diễn kéo dài nhiều suất.
7 Từ: runner
Phiên âm: /ˈrʌnə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chạy Ngữ cảnh: Người tham gia chạy bộ hoặc đua She is a professional runner.
Cô ấy là vận động viên chạy chuyên nghiệp.
8 Từ: runaway
Phiên âm: /ˈrʌnəweɪ/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Bỏ trốn/ ngoài kiểm soát Ngữ cảnh: Người bỏ nhà đi; thứ mất kiểm soát A runaway train is dangerous.
Tàu mất kiểm soát rất nguy hiểm.

Từ đồng nghĩa "run"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "run"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Can you run as fast as Mike?

Bạn có thể chạy nhanh như Mike?

Lưu sổ câu

2

She came running to meet us.

Cô ấy chạy đến gặp chúng tôi.

Lưu sổ câu

3

I had to run to catch the bus.

Tôi phải chạy để bắt xe buýt.

Lưu sổ câu

4

The children spent the morning running around in the park.

Những đứa trẻ dành cả buổi sáng để chạy quanh công viên.

Lưu sổ câu

5

She can run really fast.

Cô ấy có thể chạy rất nhanh.

Lưu sổ câu

6

Who was the first person to run a mile in under four minutes?

Ai là người đầu tiên chạy một dặm dưới bốn phút?

Lưu sổ câu

7

She used to run when she was at college.

Cô ấy từng chạy khi còn học đại học.

Lưu sổ câu

8

I often go running before work.

Tôi thường chạy trước khi làm việc.

Lưu sổ câu

9

Try to run round the block a few times every morning.

Cố gắng chạy vòng quanh khối vài lần mỗi sáng.

Lưu sổ câu

10

He will be running in the 100 metres tonight.

Anh ấy sẽ chạy trong 100 mét tối nay.

Lưu sổ câu

11

There are only five horses running in the first race.

Chỉ có năm con ngựa chạy trong cuộc đua đầu tiên.

Lưu sổ câu

12

to run a marathon

chạy marathon

Lưu sổ câu

13

The Derby will be run in spite of the bad weather.

Trận Derby sẽ diễn ra bất chấp thời tiết xấu.

Lưu sổ câu

14

I've spent the whole day running around after the kids.

Tôi đã dành cả ngày để chạy theo lũ trẻ.

Lưu sổ câu

15

to run a hotel/store/language school

điều hành một khách sạn / cửa hàng / trường ngoại ngữ

Lưu sổ câu

16

He has no idea how to run a business.

Anh ta không biết làm thế nào để điều hành một doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

17

Stop trying to run my life (= organize it) for me.

Ngừng cố gắng điều hành cuộc sống của tôi (= tổ chức nó) cho tôi.

Lưu sổ câu

18

The shareholders want more say in how the company is run.

Các cổ đông muốn nói nhiều hơn về cách điều hành công ty.

Lưu sổ câu

19

a badly run company

một công ty hoạt động tồi tệ

Lưu sổ câu

20

Both candidates have run a good campaign.

Cả hai ứng cử viên đều đã chạy một chiến dịch tốt.

Lưu sổ câu

21

state-run industries

các ngành công nghiệp quốc doanh

Lưu sổ câu

22

The college runs summer courses for foreign students.

Trường tổ chức các khóa học hè cho sinh viên nước ngoài.

Lưu sổ câu

23

The programme will be jointly run with NASA in the US.

Chương trình sẽ được điều hành chung với NASA ở Mỹ.

Lưu sổ câu

24

Buses to Oxford run every half hour.

Xe buýt đến Oxford chạy cứ nửa giờ một lần.

Lưu sổ câu

25

All the trains are running late (= are leaving later than planned).

Tất cả các chuyến tàu đều chạy trễ (= rời đi muộn hơn dự định).

Lưu sổ câu

26

Trains between London and Brighton run throughout the day.

Các chuyến tàu giữa London và Brighton chạy suốt cả ngày.

Lưu sổ câu

27

They run extra trains during the rush hour.

Họ chạy thêm tàu ​​trong giờ cao điểm.

Lưu sổ câu

28

The transport company is concerned about the cost of running more buses.

Công ty vận tải lo ngại về chi phí chạy thêm xe buýt.

Lưu sổ câu

29

Stan had the chainsaw running.

Stan cho cưa máy.

Lưu sổ câu

30

Our van runs on (= uses) diesel.

Xe tải của chúng tôi chạy bằng (= sử dụng) động cơ diesel.

Lưu sổ câu

31

Could you run the engine for a moment?

Bạn có thể chạy động cơ trong giây lát được không?

Lưu sổ câu

32

You may find that some apps are running slowly.

Bạn có thể thấy rằng một số ứng dụng đang chạy chậm.

Lưu sổ câu

33

There are too many programs running on your computer.

Có quá nhiều chương trình đang chạy trên máy tính của bạn.

Lưu sổ câu

34

You need to have antivirus software running on your PC.

Bạn cần có phần mềm chống vi

Lưu sổ câu

35

The app runs on all Android devices.

Ứng dụng chạy trên tất cả các thiết bị Android.

Lưu sổ câu

36

You can run the program overnight.

Bạn có thể chạy chương trình qua đêm.

Lưu sổ câu

37

My PC runs Windows 10.

PC của tôi chạy Windows 10.

Lưu sổ câu

38

Don't forget to run a final spellcheck.

Đừng quên kiểm tra chính tả lần cuối.

Lưu sổ câu

39

What applications were you running when the problem occurred?

Bạn đang chạy những ứng dụng nào khi sự cố xảy ra?

Lưu sổ câu

40

He didn't know the tape was still running.

Anh ta không biết băng vẫn chạy.

Lưu sổ câu

41

Can you run the tape back a few minutes?

Bạn có thể chạy lại đoạn băng sau vài phút không?

Lưu sổ câu

42

I can't afford to run a car on my salary.

Tôi không đủ khả năng chạy ô tô bằng tiền lương của mình.

Lưu sổ câu

43

Shall I run you home?

Tôi sẽ đưa bạn về nhà chứ?

Lưu sổ câu

44

Would you mind running me to the shops?

Bạn có phiền dẫn tôi đến các cửa hàng không?

Lưu sổ câu

45

The old tramlines are still there but now no trams run on them.

Các tuyến xe điện cũ vẫn còn đó nhưng giờ không có xe điện nào chạy trên chúng.

Lưu sổ câu

46

He had a scar running down his left cheek.

Anh ấy có một vết sẹo chạy dọc má trái.

Lưu sổ câu

47

The road runs parallel to the river.

Con đường chạy song song với sông.

Lưu sổ câu

48

The railway line runs right past the house.

Tuyến đường sắt chạy ngang qua ngôi nhà.

Lưu sổ câu

49

The bookcase runs the length of the room.

Tủ sách chạy theo chiều dài của căn phòng.

Lưu sổ câu

50

Water was running all over the bathroom floor.

Nước chảy khắp sàn phòng tắm.

Lưu sổ câu

51

to run the hot tap (= to turn it so that water flows from it)

để chạy vòi nước nóng (= vặn vòi để nước chảy từ vòi)

Lưu sổ câu

52

I'll run a bath for you.

Tôi sẽ tắm cho bạn.

Lưu sổ câu

53

I'll run you a bath.

Tôi sẽ tắm cho bạn.

Lưu sổ câu

54

Who left the tap running?

Ai để vòi chạy?

Lưu sổ câu

55

Your nose is running (= mucus is flowing from it).

Nước mũi chảy ra (= nước mũi chảy ra).

Lưu sổ câu

56

The smoke makes my eyes run.

Khói làm tôi chảy nước mắt.

Lưu sổ câu

57

His face was running with sweat.

Mặt anh ấy lấm tấm mồ hôi.

Lưu sổ câu

58

The bathroom floor was running with water.

Sàn phòng tắm chảy đầy nước.

Lưu sổ câu

59

The wax began to run.

Sáp bắt đầu chảy.

Lưu sổ câu

60

Supplies are running low.

Nguồn cung cấp sắp hết.

Lưu sổ câu

61

We understand that feelings are running high on this issue

Chúng tôi hiểu rằng cảm giác đang dâng cao về vấn đề này

Lưu sổ câu

62

We've run short of milk.

Chúng tôi đã thiếu sữa.

Lưu sổ câu

63

You've got your rivals running scared.

Bạn đã khiến các đối thủ của bạn sợ hãi.

Lưu sổ câu

64

Inflation was running at 26 per cent.

Lạm phát ở mức 26%.

Lưu sổ câu

65

The course runs from June 25th to August 27th.

Khóa học diễn ra từ ngày 25 tháng 6 đến ngày 27 tháng 8.

Lưu sổ câu

66

This debate will run and run!

Cuộc tranh luận này sẽ chạy và chạy!

Lưu sổ câu

67

The permit runs for three months.

Giấy phép có hiệu lực trong ba tháng.

Lưu sổ câu

68

The lease on my house only has a year left to run.

Hợp đồng thuê nhà của tôi chỉ còn một năm nữa là hết hạn.

Lưu sổ câu

69

Programmes are running a few minutes behind schedule this evening.

Các chương trình chạy chậm hơn vài phút so với kế hoạch vào tối nay.

Lưu sổ câu

70

Everything is running according to plan.

Mọi thứ đang chạy theo kế hoạch.

Lưu sổ câu

71

Her life had always run smoothly before.

Cuộc sống của cô ấy trước đây luôn suôn sẻ.

Lưu sổ câu

72

The murderer was given three life sentences, to run concurrently.

Kẻ sát nhân bị tuyên ba án chung thân, để chạy án đồng thời.

Lưu sổ câu

73

She is planning to run in the parliamentary election.

Cô ấy đang lên kế hoạch tranh cử trong cuộc bầu cử quốc hội.

Lưu sổ câu

74

He used to run guns across the border.

Anh ta từng cầm súng chạy qua biên giới.

Lưu sổ câu

75

She made money by running drugs.

Cô ấy kiếm tiền bằng cách điều hành ma túy.

Lưu sổ câu

76

On advice from their lawyers they decided not to run the story.

Theo lời khuyên từ luật sư của họ, họ quyết định không chạy câu chuyện.

Lưu sổ câu

77

The doctors decided to run some more tests on the blood samples.

Các bác sĩ quyết định tiến hành thêm một số xét nghiệm trên các mẫu máu.

Lưu sổ câu

78

The two experiments are run in parallel.

Hai thí nghiệm được chạy song song.

Lưu sổ câu

79

The company is running clinical trials of the new drug.

Công ty đang chạy thử nghiệm lâm sàng loại thuốc mới.

Lưu sổ câu

80

She knew she had only to call and he would come running.

Cô biết cô chỉ cần gọi và anh sẽ chạy đến.

Lưu sổ câu

81

It will be a lot easier when we have the database up and running.

Sẽ dễ dàng hơn rất nhiều khi chúng tôi thiết lập và chạy cơ sở dữ liệu.

Lưu sổ câu

82

We soon had the sound system up and running.

Chúng tôi đã sớm đưa hệ thống âm thanh đi vào hoạt động.

Lưu sổ câu

83

John can run very fast.

John có thể chạy rất nhanh.

Lưu sổ câu

84

Alan was running for a bus when he slipped on some ice.

Alan đang chạy xe buýt thì bị trượt chân trên một tảng băng.

Lưu sổ câu

85

The boy went running off to get the ball.

Cậu bé chạy đi lấy bóng.

Lưu sổ câu

86

The school is jointly run with the local parish.

Trường được điều hành chung với giáo xứ địa phương.

Lưu sổ câu

87

He tried to run the restaurant himself, but soon got into financial difficulties.

Anh ấy cố gắng tự mình điều hành nhà hàng, nhưng sớm gặp khó khăn về tài chính.

Lưu sổ câu

88

It is a small, privately run hotel.

Đây là một khách sạn nhỏ do tư nhân điều hành.

Lưu sổ câu

89

The office had never been so well run.

Văn phòng chưa bao giờ hoạt động tốt như vậy.

Lưu sổ câu

90

Who is running the event?

Ai đang điều hành sự kiện?

Lưu sổ câu

91

The college runs several English classes for adults.

Trường tổ chức một số lớp học tiếng Anh cho người lớn.

Lưu sổ câu

92

Volunteer counsellors run a 24-hour helpline.

Các cố vấn tình nguyện chạy đường dây trợ giúp 24 giờ.

Lưu sổ câu

93

Local buses run regularly to and from the school.

Xe buýt địa phương chạy thường xuyên đến và đi từ trường.

Lưu sổ câu

94

He claimed that 95 per cent of trains run on time.

Ông tuyên bố rằng 95% các chuyến tàu chạy đúng giờ.

Lưu sổ câu

95

When does the London Underground stop running at night?

Tàu điện ngầm London ngừng chạy vào ban đêm khi nào?

Lưu sổ câu

96

The engine was running very smoothly.

Động cơ hoạt động rất trơn tru.

Lưu sổ câu

97

Our car only runs on unleaded petrol.

Xe của chúng tôi chỉ chạy bằng xăng không chì.

Lưu sổ câu

98

He ran out of the house.

Anh ta chạy ra khỏi nhà.

Lưu sổ câu

99

She ran quickly downstairs.

Cô ấy chạy nhanh xuống cầu thang.

Lưu sổ câu

100

She turned and ran blindly down the street.

Cô ấy quay đầu và bỏ chạy trên đường một cách mù quáng.

Lưu sổ câu

101

Billy turned the corner and ran headlong into Mrs Bradley.

Billy rẽ vào góc cua và lao thẳng vào bà Bradley.

Lưu sổ câu

102

They've seen us! Run for your life!

Họ đã nhìn thấy chúng tôi! Chạy cho cuộc sống của bạn!

Lưu sổ câu

103

They ran a series of lectures on the subject.

Họ tổ chức một loạt các bài giảng về chủ đề này.

Lưu sổ câu

104

I started out preparing invoices two years ago, and now I run the whole office.

Tôi đã bắt đầu chuẩn bị nhiều hóa đơn cách đây hai năm và bây giờ tôi kiểm soát cả văn phòng.

Lưu sổ câu